Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Chương 1
Câu 1
Nhận biết
4 thành phần của máy tính là gì?
- A. Phần cứng, HĐH, phần mềm, người dùng
- B. Phần cứng, tiến trình, phần mềm, bộ xử lý
- C. Phần cứng, bộ nhớ, phần mềm, bộ xử lý
- D. Phần cứng, HĐH, phần mềm, bộ nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Mục tiêu mà hệ điều hành hướng đến là gì?
- A. Thực thi chương trình và giải quyết vấn đề người dùng
- B. Làm cho hệ thống máy tính trở nên dễ dàng sử dụng
- C. Sử dụng phần cứng máy tính sử dụng một cách hiệu quả
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Giao diện người dùng (UI) gồm những gì?
- A. GUI, CLI, Batch UI
- B. GUI, UI/UX, Batch UI
- C. CLI, GUI
- D. CLI, UIC, UIX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Giao diện người dùng nào hỗ trợ về đồ họa?
- A. GUI
- B. CLI
- C. Batch UI
- D. Một đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Giao diện người dùng nào mạnh nhất, thường hoạt động ở chế độ Terminal dòng lệnh?
- A. GUI
- B. CLI
- C. Batch UI
- D. Một đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hệ điều hành thuộc loại nào?
- A. Phần mềm
- B. Phần cứng
- C. Phần mềm và cả phần cứng
- D. Tất cả đáp án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong hệ thống máy tính, bộ phận nào dưới đây hoạt động trong chế độ kernel mode?
- A. Giao diện người dùng (UI)
- B. Các ứng dụng, chương trình
- C. Hệ điều hành (OS)
- D. Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Hệ điều hành là gì
- A. Bộ cấp phát tài nguyên
- B. Chương trình điều khiển
- C. Một máy tính mở rộng
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
“The one program running at all times on the computer” – chỉ bộ phận nào dưới đây?
- A. Hệ điều hành
- B. Chương trình ứng dụng
- C. Kernel
- D. Framework
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Loại máy tính nào dưới đây không có giao diện người dùng?
- A. Mainframe
- B. Embedded computer
- C. Minicomputer
- D. Laptop
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ba cách tương tác giữa Kernel và User là gì?
- A. Interrupt, trap và exception
- B. Interrupt, execute và debug
- C. Execute, run và debug
- D. Trap, debug và interrupt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Ý nào sau đây là chính xác khi nói về interrupt?
- A. Là từ user đến kernel, phần cứng yêu cầu dịch vụ hệ điều hành
- B. Giữa user và kernel, chương trình người dùng yêu cầu dịch vụ từ hệ điều hành
- C. Xử lý lỗi khi xảy ra, chuyển hướng chương trình máy tính
- D. Sắp xếp lại các tiến trình khi xảy ra hiện tượng deadlock
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ý nào sau đây là SAI khi nói về interrupt?
- A. Khi xảy ra hiện tượng interrupt, máy tính sẽ ngưng việc nó đang làm và ngay lập tức chuyển nơi thực thi đến nơi vừa gửi tín hiệu ngắt
- B. Interrupt muốn hoạt động thì phải chuyển sang chương trình có khả năng ngắt thích hợp (trình xử lý ngắt)
- C. Các máy tính hiện đại có được cấp hệ thống ưu tiên ngắt để xử lý những tình huống ngắt khẩn cấp
- D. Sau khi interrupt hoàn thành, toàn bộ chương trình sẽ ngừng hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Ý nào sau đây là chính xác khi nói về trap?
- A. Là từ user đến kernel, phần cứng yêu cầu dịch vụ hệ điều hành
- B. Giữa user và kernel, chương trình người dùng yêu cầu dịch vụ từ hệ điều hành
- C. Xử lý lỗi khi xảy ra, chuyển hướng chương trình máy tính
- D. Sắp xếp lại các tiến trình khi xảy ra hiện tượng deadlock
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tầng trên cùng và dưới cùng của hệ điều hành kiến trúc phân tầng là gì?
- A. Tầng trên cùng là UI, tầng dưới cùng là hardware (phần cứng)
- B. Tầng trên cùng là Application, tầng dưới cùng là Kernel
- C. Tầng trên cùng là Hardware, tầng dưới cùng là UI
- D. Tầng trên cùng là User, tầng dưới cùng là System
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Hạn chế của hệ điều hành kiến trúc phân tầng là gì?
- A. Khả năng bảo mật kém.
- B. Hiệu suất thấp.
- C. Những nhóm dịch vụ rất khó vào tầng.
- D. Quản lý tài nguyên không hiệu quả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hệ điều hành kiến trúc vi nhân là gì?
- A. Hệ điều hành được thiết kế cho việc sử dụng đồng thời nhiều lõi CPU
- B. Hệ điều hành sử dụng kiến trúc một lõi duy nhất
- C. Hệ điều hành đẩy hết từ kernel mode lên user mode
- D. Hệ điều hành không sử dụng kiến trúc vi nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Hệ điều hành module thường thấy là gì?
- A. Windows
- B. Linux
- C. Unix
- D. Solaris
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tiến trình là gì?
- A. Một tập hợp các dữ liệu
- B. Một chương trình đã lưu trữ trên đĩa cứng
- C. Một chương trình đang chạy
- D. Một ngôn ngữ lập trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Một tiến trình bao gồm những thành phần gì?
- A. Bộ đếm chương trình, stack và data section
- B. CPU, RAM và bộ nhớ đệm
- C. Kernel, System Call và File System
- D. CPU, GPU và Network Interface
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Có bao nhiêu trạng thái của tiến trình?
- A. 3 trạng thái: running, waiting, terminated
- B. 4 trạng thái: new, running, waiting, terminated
- C. 5 trạng thái: new, ready, running, waiting, terminated
- D. 2 trạng thái: active, inactive
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trạng thái new có tác dụng gì?
- A. Chờ đợi sự kiểm tra
- B. Xóa tiến trình
- C. Tạo ra các tiến trình
- D. Kết thúc tiến trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trạng thái ready có tác dụng gì?
- A. Đánh dấu tiến trình đã kết thúc công việc
- B. Cấp phát đầy đủ các tài nguyên trừ CPU
- C. Chờ đợi tài nguyên từ hệ thống
- D. Tạm dừng tiến trình để chờ sự kiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Vai trò của trạng thái running là gì?
- A. Được lên lịch thực thi trong CPU
- B. Chờ đợi một sự kiện nào đó xảy ra
- C. Cấp phát CPU để tiến trình có thể chạy được
- D. Nơi các tiến trình đã hoàn thành công việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Vai trò của trạng thái waiting là gì?
- A. Được lên lịch thực thi trong CPU
- B. Chờ đợi một sự kiện nào đó xảy ra
- C. Cấp phát CPU để tiến trình có thể chạy được
- D. Nơi các tiến trình đã hoàn thành công việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Chương 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ điều hành, cấu trúc hệ điều hành, và các loại hệ điều hành phổ biến
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×