Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Chương I
Câu 1
Nhận biết
Cáp truyền dẫn dữ liệu có phạm vi tối đa 100m – Ethernet là loại cáp nào?
- A. Cáp đồng trục
- B. Cáp quang
- C. Cáp xoắn đôi
- D. Cả 3 đáp án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Cáp truyền dẫn dữ liệu có phạm vi tối đa 100m – Ethernet là loại cáp nào?
- A. Cáp đồng trục
- B. Cáp quang
- C. Cáp xoắn đôi
- D. Cả 3 đáp án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chuẩn đấu dây chéo RJ45 (cáp xoắn) dùng cho kết nối vật lý nào? (chọn 2 đáp án)
- A. Hub – Hub
- B. Hub/Switch – PC
- C. Switch – Switch
- D. PC – PC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nhiệm vụ chính của quản trị mạng là
- A. Duy trì hệ thống vận hành tốt (liên tục, tối ưu)
- B. Lập kế hoạch sao lưu, bảo trì
- C. Khắc phục sự cố về mạng (đường truyền, phần cứng, phần mềm mạng)
- D. Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hệ điều hành mạng của Microsoft gồm có
- A. Windows Server (2000, 2003, 2008, 2012)
- B. Windows XP, Windows 7, Windows 8
- C. Unix
- D. Linux
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tốc độ 3G có tốc độ Upload cao nhất (theo lý thuyết) là
- A. 2 Mbps
- B. 7,2 Mbps
- C. 8 Mbps
- D. 14,4 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tốc độ 3G Download theo lý thuyết công nghệ DC-HSDPA (R8-High Speed Downlink Packet Access) là
- A. 1,8 Mbps
- B. 3,6 Mbps
- C. 7,2 Mbps
- D. 14,4 Mbps
- D. 42 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Mạng 3G có tên gọi khác là (tiêu chuẩn công nghệ)
- A. HSDPA
- B. UTMS
- C. GPRS
- D. LTE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mạng 4G có tên gọi khác là (tiêu chuẩn công nghệ)
- A. HSDPA
- B. UTMS
- C. GPRS
- D. LTE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tốc độ cao nhất của mạng 4G Download / Upload (Cat1) là
- A. 10,3 / 7,2 Mbps
- B. 10,3 / 8,0 Mbps
- C. 7,2 / 5,2 Mbps
- D. 10,3 / 5,2 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Mạng ADSL chuẩn T1.413 được định nghĩa là *(chọn 2 đáp án)
- A. Đường truyền bất đối xứng tốc độ Down / Up (8 / 1 Mbps)
- B. Đường truyền đối xứng tốc độ Down / Up (1 / 1 Mbps)
- C. Đường truyền tốc độ cao ADSL 2+ có tốc độ Down / Up (24 / 3,3 Mbps)
- D. Đường truyền số cho phép tách tín hiệu (tín hiệu Internet và âm thanh qua bộ Slipter)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Mạng Peer-to-Peer được hiểu là
- A. Mạng ngang hàng
- B. Các máy có quyền như nhau
- C. Không có máy chủ tập trung
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mạng Client-Server được hiểu là
- A. Sử dụng hệ thống máy chủ quản lý
- B. Các máy có quyền như nhau
- C. Không có máy chủ quản trị tập trung
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Mô hình xử lý mạng gồm có mô hình nào dưới đây?
- A. Phân phối
- B. Cộng tác
- C. Tập trung
- D. Cả 3 mô hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Mô hình mạng Workgroup áp dụng cho loại hình mạng nào?
- A. Mô hình doanh nghiệp nhỏ, số người dùng mạng ít, không cần máy chủ
- B. Mô hình doanh nghiệp vừa, có 1 máy chủ
- C. Hệ thống gồm 1 máy chủ trung tâm và nhiều máy chủ dịch vụ
- D. Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Mô hình mạng Domain áp dụng cho loại hình mạng nào? (chọn 2 đáp án)
- A. Mô hình doanh nghiệp nhỏ, số người dùng mạng ít, không cần máy chủ
- B. Mô hình doanh nghiệp vừa, có 1 máy chủ
- C. Hệ thống gồm 1 máy chủ trung tâm và nhiều máy chủ dịch vụ
- D. Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nghề Quản trị mạng sẽ làm công việc gì sau đây?
- A. Quản trị cấu hình, tài nguyên mạng
- B. Quản trị người dùng, dịch vụ mạng
- C. Quản trị hiệu năng, hoạt động mạng
- D. Quản trị an ninh, an toàn mạng
- D. Cả 4 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nhóm đối tượng liên quan đến công việc Quản trị mạng là
- A. Người dùng đầu cuối
- B. Nhà cung cấp thiết bị (tương thích)
- C. Nhà cung cấp phần mềm và các dịch vụ (hạ tầng viễn thông)
- D. Kỹ thuật viên tiếp nhận chuyển giao hệ thống mạng
- D. Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Máy tính – Mainframe mục đích chính là gì?
- A. Là máy chủ trung tâm điều khiển, có khả năng tính toán nhanh
- B. Là máy chủ trong doanh nghiệp, có mức độ tính toán trung bình
- C. Là máy người dùng chuyên dụng
- D. Là máy tính chỉ dùng trong nghiên cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hệ thống mạng có Firewall hiểu thế nào cho đúng nhất?
- A. Đảm bảo an toàn trong nội mạng
- B. Đảm bảo an toàn cho mạng Internet
- C. Chỉ có chức năng bảo vệ virus máy tính
- D. Ngăn chặn người dùng truy cập vào mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Máy tính loại nào sau đây được hiểu là Server (máy chủ)?
- A. Super Computer
- B. Microcomputer
- C. Mainframe
- D. Cả 3 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Các kế hoạch thực hiện với người quản trị mạng chuyên nghiệp là
- A. Kế hoạch bảo trì hệ thống
- B. Kế hoạch sao lưu dự phòng
- C. Kế hoạch nâng cấp, thay thế thiết bị
- D. Các phương án kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong Windows, công cụ Task Management – Process giúp admin
- A. Quản lý, theo dõi tiến trình (ứng dụng) hoạt động trên máy cục bộ
- B. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy từ xa
- C. Quản lý, theo dõi hoạt động Users Local Login
- D. Quản lý, theo dõi hoạt động User Remote Login
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong Windows, công cụ Performance có chức năng chính là gì?
- A. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy cục bộ
- B. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy từ xa
- C. Quản lý, theo dõi hoạt động Users Local Login
- D. Quản lý, theo dõi hoạt động User Remote Login
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong Windows, công cụ Event Viewer có chức năng chính là gì?
- A. Quản lý, theo dõi nhật ký ứng dụng trên máy cục bộ
- B. Quản lý, theo dõi nguồn tài nguyên hoạt động trên máy từ xa
- C. Quản lý, theo dõi hoạt động Users Local Login
- D. Quản lý, theo dõi hoạt động User Remote Login
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong Windows, công cụ Services có chức năng chính là gì?
- A. Quản trị các ứng dụng trên máy cục bộ
- B. Quản trị các ứng dụng máy từ xa
- C. Quản trị tài khoản người dùng từ xa
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong Windows, công cụ Disk Management có chức năng chính là gì?
- A. Quản trị, theo dõi ổ đĩa trên máy cục bộ
- B. Cho phép admin nhận biết các ổ đĩa vật lý đang kết nối máy cục bộ
- C. Cho phép admin tạo mới, xóa, định dạng một phân khu (Partition) ổ đĩa
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Công cụ nào sau đây cho phép đóng băng ổ đĩa cứng (HDD)?
- A. Deepfreeze
- B. Shadow Defender
- C. CSM Protect (CSM 5.5.1)
- D. Recovery Genius
- D. Tất cả các công cụ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Phần mềm diệt virus có chức năng chính là gì?
- A. Quét, tìm kiếm mã độc (virus) trên file, thư mục, Boot Partition
- B. Diệt virus có thể hoặc khóa các file nghi bị nhiễm mã độc
- C. Ngăn ngừa mã độc tấn công vào máy tính cục bộ
- D. Hỗ trợ firewall, ngăn ngừa mã độc có thể tấn công nội mạng
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Bạn hiểu thế nào là hệ thống mạng Firewall?
- A. Hệ thống có kiểm soát dữ liệu vào / ra thông qua tường lửa
- B. Hệ thống có kiểm soát ngăn chặn tài khoản bất hợp pháp đăng nhập vào Server
- C. Hệ thống có cảnh báo tới người quản trị về nguy cơ rủi ro có thể bị Hacker tấn công
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Comodo Firewall có chức năng chính là gì?
- A. Là công cụ chuyên dụng Firewall cài đặt trên tất cả các hệ Windows
- B. Là công cụ chuyên dụng Firewall cài đặt trên Windows Server
- C. Là công cụ chuyên dụng Firewall cài đặt trên hệ Linux
- D. Là hệ thống Firewall cài đặt trên Smartphone (Android / iOS / Windows Phone)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Chương I
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc, nguyên lý và quản lý hệ thống mạng máy tính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×