Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 2
Câu 1 Nhận biết
Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nằm trong hạng mục nào của cán cân thanh toán?

  • A.
    Tài khoản vãng lai
  • B.
    Tài khoản vốn
  • C.
    Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
  • D.
    Tài khoản chênh lệch số thống kê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Có 2 nước Đức và Việt Nam.Tỷ giá hối đoái là 1ECU = 22000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Đức là 2% và của Việt Nam là 6%. Tính tỷ giá hối đoái sau lạm phát (với giả định các yếu tố khác không đổi)

  • A.
    1ECU = 21170 VNĐ
  • B.
    1ECU = 22863 VNĐ
  • C.
    1ECU = 17333 VNĐ
  • D.
    1ECU = 66000 VNĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi ngân hàng Trung Ương giảm lãi suất thì?

  • A.
    Lượng tiền thực tế giảm
  • B.
    Lượng tiền thực tế tăng
  • C.
    Lượng tiền thực tế không thay đổi
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt hoặc ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào?

  • A.
    Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
  • B.
    Hỗ trợ chương trình
  • C.
    Hỗ trợ dự án hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán
  • D.
    Không phải các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về địa điểm, lợi thế về sở hữu, lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào?

  • A.
    Lý thuyết lợi ích cận biên
  • B.
    Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
  • C.
    Lý thuyết về quyền lực thị trường
  • D.
    Lý thuyết chiết trung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới như thế nào?

  • A.
    Khu vục hoá toàn cầu hoá
  • B.
    Sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật công nghệ
  • C.
    Sự đối thoại chuyển sang đối đầu, hợp tác chuyển sang biệt lập
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thương mại quốc tế không bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A.
    Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
  • B.
    Gia công quốc tế
  • C.
    Chuyên môn hoá vào những mặt hàng không có lợi thế so sánh
  • D.
    Tái xuất khẩu, chuyển khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Lý thuyết nào sau đây không coi trọng vai trò của chính phủ trong các hoạt động mậu dịch quốc tế?

  • A.
    Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith
  • B.
    Lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo
  • C.
    Lý thuyết về đầu tư
  • D.
    Cả B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách thương mại

  • A.
    Thuế
  • B.
    Hạn ngạch
  • C.
    Trợ cấp xã hội
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế

  • A.
    Chế độ đãi ngộ quốc gia
  • B.
    Cấm nhập khẩu
  • C.
    Chế độ đãi nhất
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận đầu tư

  • A.
    Làm nguồn tài nguyên của nước tiếp nhận đầu tư thêm dồi dào và phong phú
  • B.
    Giảm bớt các tệ nạn xã hội
  • C.
    Giải quyết khó khăn do thiếu vốn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hình thức của đầu tư trực tiếp nước ngoài

  • A.
    Hỗ trợ phát triển chính thức
  • B.
    Mua cổ phiếu và trái phiếu
  • C.
    Vay ưu đãi
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập năm nào?

  • A.
    1952
  • B.
    1963
  • C.
    1967
  • D.
    1968
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo hiệp định CEPT các nước sẽ tiến hành cắt giảm thuế quan

  • A.
    0-5%
  • B.
    5-10%
  • C.
    10-15%
  • D.
    15-20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong các nguyên tắc sau đâu là nguyên tắc của APEC?

  • A.
    Nguyên tắc tự do hoá thương mại, thuận lợi hoá thương mại
  • B.
    Nguyên tắc đầu tư không ràng buộc
  • C.
    Nguyên tắc nhất trí
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế?

  • A.
    Nền kinh tế một quốc gia
  • B.
    Các chủ thể kinh tế quốc tế
  • C.
    Các quan hệ kinh tế quốc tế
  • D.
    Cả B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại, khái niệm “mở cửa” có nghĩa là?

  • A.
    “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”
  • B.
    Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật
  • C.
    Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động quốc tế
  • D.
    Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu?

  • A.
    Xuất khẩu hàng hoá vô hình
  • B.
    Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế
  • C.
    Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công
  • D.
    Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chức năng của thương mại quốc tế?

  • A.
    Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
  • B.
    Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia
  • C.
    Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?

  • A.
    Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
  • B.
    Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
  • C.
    Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
  • D.
    Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa

  • A.
    Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay
  • B.
    Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định
  • C.
    Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối
  • D.
    Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời điểm xác định trong tương lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì?

  • A.
    Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu
  • B.
    Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước
  • C.
    Điều chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại
  • D.
    Tất cả các ý kiến trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là?

  • A.
    Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á
  • B.
    Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
  • C.
    Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN
  • D.
    Tăng giá dầu thô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Năm nay tỷ giá hối đoái giữa VND và USD là: 1USD = 16080VND. Giả sử năm sau tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là 6% và của Mỹ là 3%, thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là?

  • A.
    16824
  • B.
    16548
  • C.
    15625
  • D.
    16080
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong cơ chế điều chỉnh tỷ giá linh hoạt, ngân hàng trung ương không trực tiếp điều chỉnh tỷ giá mà thả nổi theo quan hệ cung – cầu ngoại tệ trên thị trường. Nhưng ngân hàng trung ương có tác động kiểm soát tỷ giá bằng cách đóng vai trò người mua lớn hoặc người bán lớn cuối cùng đối với một loại ngoại tệ:

  • A.
    Mua khi muốn làm giảm giá ngoại tệ; bán khi muốn làm tăng giá ngoại tệ.
  • B.
    Mua khi muốn làm tăng giá ngoại tệ; bán khi muốn làm giảm giá ngoại tệ.
  • C.
    Mua khi muốn làm đứng giá ngoại tệ; bán khi muốn làm giảm giá ngoại tệ.
  • D.
    Mua khi muốn làm giảm giá ngoại tệ; bán khi muốn làm đứng giá ngoại tệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)