Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 9
Câu 1 Nhận biết
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái là?

  • A.
    Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
  • B.
    Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
  • C.
    Mức chênh lệch lãi suất giữa các nước
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?

  • A.
    Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
  • B.
    Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Sau hệ thống Jamaica
  • D.
    Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chế độ tỉ giá thả nổi có quản lý được chính thức thừa nhận trong hệ thống tiền tệ quốc tế nào?

  • A.
    Chế độ bản vị vàng
  • B.
    Chế độ bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Hệ thống Bretton Woods
  • D.
    Hệ thống Jamaica
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng ECU được xác lập như sau: 1 ECU = 21.000 VND. Giả sử tỉ lệ lạm phát năm 2000 của Việt Nam là 6% và EU là 4%. Hãy xác định tỉ giá hối đoái sau lạm phát?

  • A.
    1 ECU = 31.000 VND
  • B.
    1 ECU = 14.000 VND
  • C.
    1 ECU = 20.604 VND
  • D.
    1 ECU = 21.404 VND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Giả sử lãi suất trên thị trường vốn giảm thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lượng cung tiền trong lưu thông?

  • A.
    Lượng cung tiền trong lưu thông tăng
  • B.
    Lượng cung tiền trong lưu thông giảm
  • C.
    Lượng cung tiền trong lưu thông không thay đổi
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sức mua của đồng nội tệ sẽ thay đổi như thế nào so với đồng ngoại tệ khi ta có dữ liệu sau: Năm 2000: 1 NDT = 2.000 VND; Năm 2001: 1 NDT = 2.100 VND.

  • A.
    Tăng lên
  • B.
    Giảm xuống
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu đồng VND mất giá so với đồng USD thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động đầu tư từ trong nước ra nước ngoài?

  • A.
    Thuận lợi
  • B.
    Khó khăn
  • C.
    Không bị ảnh hưởng
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?

  • A.
    Khu vực hóa toàn cầu hóa
  • B.
    Sự liên kết của những nước lớn có nền kinh tế phát triển
  • C.
    Sự phát triển vòng cung Châu Á- Thái Bình Dương
  • D.
    Sự phát triển của khoa học công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Xu hướng chi phối đến hoạt động thương mại của các quốc gia là?

  • A.
    Bảo hộ mậu dịch
  • B.
    Tự do hóa thương mại
  • C.
    Các sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao có sức cạnh tranh mạnh mẽ
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?

  • A.
    Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
  • B.
    Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
  • C.
    Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ý nào sau đây không phản ánh được đặc điểm của thuế quan nhập khẩu?

  • A.
    Phụ thuộc vào mức độ co giãn của cung cầu hàng hóa
  • B.
    Biết trước được sản lượng hàng nhập khẩu
  • C.
    Mang lại nguồn thu cho nhà nước
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu sẽ làm?

  • A.
    Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng hóa có thể nhập khẩu
  • B.
    Làm giảm “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
  • C.
    Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng hóa có thế nhập khẩu
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vốn FDI được thực hiện dưới hình thức

  • A.
    Hợp tác liên doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • B.
    Doanh nghiệp liên doanh
  • C.
    Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các đối tác cung cấp ODA?

  • A.
    Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
  • B.
    Chính phủ nước ngoài
  • C.
    Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia
  • D.
    Cả B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc

  • A.
    Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất
  • B.
    Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai
  • C.
    Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba
  • D.
    Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giả sử thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi đó thu nhập của Việt Nam không thay đổi thì?

  • A.
    Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ giảm
  • B.
    Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng
  • C.
    Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ không thay đổi
  • D.
    Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ thay đổi phụ thuộc vào sản lượng xuất nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?

  • A.
    Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân tăng
  • B.
    Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân giảm
  • C.
    Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân tăng
  • D.
    Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cho tỷ giá hối đoái giữa hai quốc gia là: 1 HKD = 2069 VND. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam là 5% và ở Hồng Kông là 3%. Thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là?

  • A.
    1 HKD = 2069 VND
  • B.
    1 HKD = 2169 VND
  • C.
    1 HKD = 2109 VND
  • D.
    1 HKD = 2269 VND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào?

  • A.
    Tài khoản vãng lai
  • B.
    Tài khoản vốn
  • C.
    Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia
  • D.
    Tài khoản chênh lệch số thống kê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì?

  • A.
    Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
  • B.
    Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
  • C.
    Đầu tư trong nước ra nước ngoài tăng lên
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi chính phủ giảm thuế quan nhập khẩu thì?

  • A.
    Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất giảm
  • B.
    Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất giảm
  • C.
    Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng
  • D.
    Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tỉ giá hối đoái giữa đồng NDT với đồng Việt Nam là: 1 NDT = 2000 VND. Lạm phát của Việt Nam là 2%, lạm phát của Trung Quốc là 4%. Tỉ giá hối đoái sau lạm phát là?

  • A.
    1 NDT = 1000 VND
  • B.
    1 NDT = 4000 VND
  • C.
    1 NDT = 2039,216 VND
  • D.
    1 NDT = 1961,538 VND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?

  • A.
    Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
  • B.
    Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
  • C.
    Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
  • D.
    Cả ba câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vốn ODA thuộc tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế?

  • A.
    Tài khoản vãng lai
  • B.
    Tài khoản vốn
  • C.
    Tài khoản dự trữ chính thức
  • D.
    Tài khoản chênh lệch số thống kê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hệ thống Bretton Woods là một chế độ?

  • A.
    Tỉ giá hối đoái thả nổi tự do
  • B.
    Tỉ giá hối đoái cố định
  • C.
    Tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý
  • D.
    Tỉ giá hối đoái cố định có điều chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)