Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Giao diện đồ họa trong môi trường Windows KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A.
    Thanh công cụ và các biểu tượng.
  • B.
    Bảng chọn.
  • C.
    Thanh trợ giúp.
  • D.
    Cửa sổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Để chọn toàn bộ một trang bảng tính ta phải:

  • A.
    Dùng Menu Edit/Select All.
  • B.
    Dùng Menu Format/Worksheet, Select All.
  • C.
    Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng.
  • D.
    Dùng Menu Edit/Select Worksheet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:

  • A.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Copy.
  • B.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Restore.
  • C.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Move to Folder…
  • D.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Open.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức = COUNTIF(A1,">=7.0") sẽ cho kết quả:

  • A.
    5
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khai bào Fomat, Paragraph, line spacing 1.5 line có nghĩa là:

  • A.
    Đoạn này cách đoạn dưới 1 dòng rưỡi.
  • B.
    Đoạn này cách đoạn trên 1 dòng rưỡi.
  • C.
    Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.
  • D.
    Các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm:

  • A.
    Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
  • B.
    Chọn đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font../chọn Bold trong mục Font Style.
  • C.
    Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấp biểu tượng U trên thanh công cụ.
  • D.
    Cả 3 phương án đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị khác, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?

  • A.
    Webcam
  • B.
    Máy in.
  • C.
    Đĩa mềm
  • D.
    Micro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để chọn nhanh toàn bộ văn bản bằng bàn phím ta nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + Z
  • B.
    Ctrl + B
  • C.
    Ctrl + X
  • D.
    Ctrl + A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để giãn dòng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác:

  • A.
    Format, Paragraph.
  • B.
    Format, Tab.
  • C.
    Format, Font.
  • D.
    Format, Border and Shading.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:

  • A.
    Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác.
  • B.
    Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin.
  • C.
    Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel.
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức tại B1 = RANK(A1,A1,1) sẽ cho kết quả là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành như sau:

  • A.
    Start/Control Panel/Settings/Measurement System.
  • B.
    Start/Setting/Control Panel/Number Format.
  • C.
    Start/Setting/Control Panel/Regional and Language Options.
  • D.
    Start/Control Panel/Setting/Number Format.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong Word để gộp các ô trong bảng:

  • A.
    Chọn các ô cần gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells.
  • B.
    Chọn các ô cần gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells.
  • C.
    Cả 2 phương án đều đúng.
  • D.
    Cả 2 phương án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để chọn nhanh từ vị trí con trỏ đến cuối từ ta nhấn tổ hợp phím?

  • A.
    Alt + Shift + End
  • B.
    Alt + Shift + ->
  • C.
    Ctrl + Shift + End
  • D.
    Ctrl + Shift + ->
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại:

  • A.
    F2
  • B.
    F3
  • C.
    F4
  • D.
    F5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong soạn thảo Winword, công cụ của tổ hợp Ctrl + F là:

  • A.
    Lưu tệp văn bản vào đĩa.
  • B.
    Tạo tệp văn bản mới.
  • C.
    Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
  • D.
    Định dạng trang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hàm =INT(65/2) sẽ cho kết quả:

  • A.
    32
  • B.
    32
  • C.
    32
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Microsoft Excel, không có kiểu dữ liệu nào?

  • A.
    Dữ liệu số.
  • B.
    Dữ liệu kí tự.
  • C.
    Dữ liệu thời gian.
  • D.
    Dữ liệu nhị phân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter dùng để:

  • A.
    Định dạng đoạn văn bản.
  • B.
    Chuẩn hóa định dạng đoạn văn bản.
  • C.
    Xóa định dạng đoạn văn bản.
  • D.
    Sao chép định dạng đoạn văn bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập?

  • A.
    Bàn phím, chuột
  • B.
    Bàn phím, máy in
  • C.
    Loa, màn hình.
  • D.
    Máy in, đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:

  • A.
    Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
  • B.
    Cắt và sao chép một đoạn văn bản.
  • C.
    Sao chép một đoạn văn bản.
  • D.
    Cắt một đoạn văn bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong Excel hàm Not(3=2) trả về kết quả:

  • A.
    True.
  • B.
    Cả True và False
  • C.
    False
  • D.
    Không câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ gõ: Chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè: ta nhấn phím:

  • A.
    Insert
  • B.
    Caps Lock
  • C.
    Del
  • D.
    Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong Excel, từ ô B1 đến ô B3 có chứa lần lượt các chuỗi “ Huynh”, “ Van”, “Ti”; ô B4 chứa hàm: = PROPER(CONCATENATE(B1

  • A.
  • B.
    )). Cho kết quả B4 là:
  • C.
    HuynhfVanTi.
  • D.
    Báo lỗi
  • D.
    Huynh Van Ti
  • D.
    HUYNH VAN TI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa 456, tại ô C3 chứa 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả:

  • A.
    1368
  • B.
    123456789
  • C.
    Một kết quả khác
  • D.
    Báo lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + Page Up + Home
  • B.
    Ctrl + Page Up + số thứ tự bảng tính
  • C.
    Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:

  • A.
    B$1$10
  • B.
    $B$1:$D$10
  • C.
    B1:$D$10
  • D.
    $B$11:$D$1010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:

  • A.
    Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
  • B.
    Tên thư mục chứa tập tin
  • C.
    Kích thước của tập tin
  • D.
    Kiểu tập tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cho các từ sau: Hoàng, hoa hồng, hoa lan, Hoa cúc, hoang mang, sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số kết quả của thao tác tìm kiếm trên:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 9; A2 = 4; A3 = 8; B1 = 11; B2 = 5; B3 = 7. Tại ô C1 gõ = AVERAGE(SUM(A1), MAX(B1)); khi đó ô C1 hiển thị giá trị:

  • A.
    21
  • B.
    16
  • C.
    11
  • D.
    18
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong Winword, muốn thực hiện đánh số thứ tự hoặc hoa thị đầu dòng, ta thực hiện:

  • A.
    File – Bullets and Numbering.
  • B.
    Edit – Bullets and Numbering.
  • C.
    Format – Bullets and Numbering
  • D.
    Tools – Bullets and Numbering
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

  • A.
    5
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    #NAME!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Shift + tab
  • B.
    Alt + Tab
  • C.
    Space + Tab
  • D.
    Ctrl + Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong môi trường Windows, để khởi động chương trình ta định vị tệp chương trình cần khởi động bằng Windows Explorer, sau đó:

  • A.
    Nháy nút chuột bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động.
  • B.
    Nháy phải chuột vào tệp chương trình cần khởi động.
  • C.
    Nháy trái chuột vào tệp chương trình cần khởi động
  • D.
    Nháy đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn hình hiện tại:

  • A.
    Caps Lock
  • B.
    Wake Up
  • C.
    Print Screen
  • D.
    Scroll Lock
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin học”; ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ vào công thức = A2 + B2 thì nhận được kết quả:

  • A.
    2012
  • B.
    Tin học2012
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    Tin hoc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại ô C3 gõ =SUM(MAX(A1), MIN(A2)); khi đó ô A3 hiển thị giá trị:

  • A.
    15
  • B.
    8
  • C.
    1
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong Microsoft Word, Merge cell dùng để làm gì?

  • A.
    Thay đổi độ rộng các hàng
  • B.
    Tách 1 ô thành nhiều ô
  • C.
    Thay đổi độ rộng các cột
  • D.
    Hợp nhất các ô thành một ô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ ta thực hiện:

  • A.
    View/Toolbars/ Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.
  • B.
    Edit/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ thực hiện.
  • C.
    Ctrl + V
  • D.
    Format/Toolbars/ Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Để ẩn/hiện thanh công thức trong Excel, ta thực hiện:

  • A.
    View/Toolbars/Formula Bar
  • B.
    View/Formula Bar
  • C.
    Edit/Formula Bar
  • D.
    Format/Formula Bar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong Microsoft Word, muốn trình bày khổ giấy theo hướng ngang, trong hộp thoại Page Setup, ta thực hiện mục nào sau đây:

  • A.
    Landscape
  • B.
    Right
  • C.
    Portrait
  • D.
    Left
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Để tạo một Shortcut trên Desktop của Windows, cách nào đúng:

  • A.
    Start / New / Shortcut
  • B.
    Duoble Click / New / Shortcut
  • C.
    Click / New / Shortcut
  • D.
    Click phải / New / Shortcut
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách đã chọn, ta thực hiện?

  • A.
    Data, Filter
  • B.
    View, Sort by
  • C.
    Data, Sort by
  • D.
    Data, Sort
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:

  • A.
    Format / Borders and Shading
  • B.
    Format / Tab
  • C.
    Format / Font
  • D.
    Format / Paragraph
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong Word, để chèn các ký tự:

  • A.
    Insert / Objects…
  • B.
    Insert / Symbol..
  • C.
    Insert / Picture
  • D.
    Insert / Photo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện thao tác:

  • A.
    Edit / Select All
  • B.
    Ctrl + All
  • C.
    Nhấp kép ngoài lề văn bản
  • D.
    Ctrl + T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong Excel, công thức =MIN(15,”19”,0) trong ô D2 có kết quả là:

  • A.
    Báo lỗi
  • B.
    19
  • C.
    15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Trong Word, để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần định dạng, thực hiện thao tác nào sau đây:

  • A.
    View / Columns..
  • B.
    Format / Columns..
  • C.
    Insert / Columns..
  • D.
    Table / Columns..
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong Excel, công thức nào sau đây cho ta phần nguyên của kiểu dữ liệu số của ô C5?

  • A.
    ROUND(C5/2,0)*2
  • B.
    MOD(C5)
  • C.
    INT(C5)
  • D.
    ROUND(C5,0)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:

  • A.
    Format / Borders and Shading
  • B.
    Format / Tab
  • C.
    Format / Font
  • D.
    Format / Paragraph
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 4
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm và ứng dụng cơ bản của tin học trong công việc hàng ngày
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)