Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:

  • A.
    Format - Font
  • B.
    Format - Paragraph
  • C.
    Cả 2 câu đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:

  • A.
    Table - Insert Columns
  • B.
    Format - Cells - Insert Columns
  • C.
    Table - Insert Cells
  • D.
    Insert - Columns
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:

  • A.
    Chọn menu lệnh File - Print
  • B.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
  • C.
    Các câu a. và b. đều đúng
  • D.
    Các câu a. và b. đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

  • A.
    Lây nhiễm vào boot record
  • B.
    Tự nhân bản
  • C.
    Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
  • D.
    Phá hủy CMOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện:

  • A.
    Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
  • B.
    Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
  • C.
    View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
  • D.
    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?

  • A.
    Shift+End
  • B.
    Alt+End
  • C.
    Ctrl+End
  • D.
    Ctrl+Alt+End
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

  • A.
    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
  • B.
    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
  • C.
    Cả 2 câu đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:

  • A.
    Thay thế từ trong văn bản
  • B.
    Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
  • C.
    Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
  • D.
    Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên

  • A.
    Menu Format, chọn Font
  • B.
    Menu Tools, chọn Options
  • C.
    Menu Edit, chọn Office Clipboard
  • D.
    Menu View, chọn Markup
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên

  • A.
    Menu Format, chọn Font
  • B.
    Menu Tools, chọn Options
  • C.
    Menu Edit, chọn Office Clipboard
  • D.
    Menu View, chọn Markup
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:

  • A.
    Vào menu File/Save
  • B.
    Vào menu File/Save As
  • C.
    Vào menu File/Edit
  • D.
    Vào menu Edit/Rename
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn

  • A.
    Format/paragraph/line spacing
  • B.
    Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
  • C.
    Cả hai cách trên đều đúng
  • D.
    Cả hai cách trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ

  • A.
    Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
  • B.
    Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
  • C.
    Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
  • D.
    Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:

  • A.
    Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác
  • B.
    Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin
  • C.
    Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

  • A.
    Page Up ; Page Down
  • B.
    Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
  • C.
    Cả 2 câu đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và bảng mã Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị tiếng Việt?

  • A.
    .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
  • B.
    .Vn Times, Times new roman, Arial
  • C.
    .VNI times, Arial, .Vn Avant
  • D.
    Tahoma, Verdana, Times new Roman
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:

  • A.
    Thay thế từ trong văn bản
  • B.
    Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
  • C.
    Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
  • D.
    Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

  • B.
    5
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    #NAME!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

  • A.
    Insert - Column
  • B.
    View - Column
  • C.
    Format - Column
  • D.
    Table - Column
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:

  • A.
    Alt – F4
  • B.
    Ctrl – F5
  • C.
    Shift – F4
  • D.
    Alt – F5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:

  • A.
    Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
  • B.
    Chỉ chạy được một chương trình
  • C.
    Chỉ chạy được hai chương trình
  • D.
    Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Dữ liệu là gì?

  • A.
    Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
  • B.
    Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
  • C.
    Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bit là gì?

  • A.
    Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
  • B.
    Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
  • C.
    Là một đơn vị đo thông tin
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hex là hệ đếm:

  • A.
    Hệ nhị phân
  • B.
    Hệ bát phân
  • C.
    Hệ thập phân
  • D.
    Hệ thập lục phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:

  • A.
    Phần cứng
  • B.
    Phần mềm
  • C.
    Thiết bị lưu trữ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

  • A.
    Phần mềm
  • B.
    Hệ điều hành
  • C.
    Các loại trình dịch trung gian
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

  • A.
    Plug and Play
  • B.
    Windows Explorer
  • C.
    Desktop
  • D.
    Multimedia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

  • A.
    Menu bar
  • B.
    Menu pad
  • C.
    Menu options
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:

  • A.
    Dialog box
  • B.
    List box
  • C.
    Control box
  • D.
    Text box
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

  • A.
    Status bar
  • B.
    Menu bar
  • C.
    Task bar
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp

  • A.
    Display
  • B.
    Control panel
  • C.
    Screen Saver
  • D.
    Tất cả đều có thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

  • A.
    @, 1, %
  • B.
    - (,)
  • C.
    ~, “, ? , @, #, $
  • D.
    , /, , <, >
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:

  • A.
    10
  • B.
    12
  • C.
    16
  • D.
    20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

  • A.
    Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
  • B.
    Nhập dữ liệu theo hàng dọc
  • C.
    Xuống một trang màn hình
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

  • A.
    Format/Paragraph
  • B.
    Format/Font
  • C.
    Format/Style
  • D.
    Format/Object
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

  • A.
    Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
  • B.
    Bật hoặc tắt chỉ số dưới
  • C.
    Bật hoặc tắt chỉ số trên
  • D.
    Trả về dạng mặc định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

  • A.
    Ctrl + Shift + D
  • B.
    Ctrl + Shift + W
  • C.
    Ctrl + Shift + A
  • D.
    Ctrl + Shift + K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

  • A.
    Định dạng cột
  • B.
    Canh chỉnh Tab
  • C.
    Thay đổi font chữ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

  • A.
    Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
  • B.
    Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
  • C.
    Phần chừa trống để đóng thành tập.
  • D.
    Quy định lề của trang in.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:

  • A.
    Format/Tabs
  • B.
    Tools/Option/General
  • C.
    Format/Object
  • D.
    Tools/Option/View
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

  • A.
    Bar tab
  • B.
    First line indent
  • C.
    Decimal Tab
  • D.
    Hanging indent
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:

  • A.
    Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
  • B.
    Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
  • C.
    Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
  • D.
    Thay đổi font chữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:

  • A.
    Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
  • B.
    Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
  • C.
    Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
  • D.
    Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

  • A.
    Đặt lề cho văn bản cân xứng
  • B.
    Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
  • C.
    Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng
  • D.
    Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là gì?

  • A.
    Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
  • B.
    Chú thích được trình bày ở cuối trang
  • C.
    Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
  • D.
    Chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chọn cả bảng Table ta nhấn tổ hợp phím

  • A.
    Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)
  • B.
    Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:

  • A.
    Auto correct
  • B.
    Auto text
  • C.
    Auto Format
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

  • A.
    Ctrl + Alt + P
  • B.
    Ctrl + Alt + 1
  • C.
    Ctrl + Alt + Format
  • D.
    Ctrl + Alt + B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 8
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phần mềm văn phòng, quản lý thông tin, bảo mật dữ liệu và các công cụ hỗ trợ làm việc trực tuyến
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)