Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Câu 1. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta thực hiện:

  • A.
    A. Xem - Cột
  • B.
    B. Bảng - Cột
  • C.
    C. Chèn - Cột
  • D.
    D. Định dạng - Cột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu 2. Muốn chọn phần đang chọn trong bản văn trước khi hết ta chọn Tệp/In, trong vùng Chọn phạm vi trang:

  • A.
    A. Lựa chọn
  • B.
    Quả bóng
  • C.
    C. Các trang
  • D.
    D. Trang hiện tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu 3. Để thực hiện định dạng đường viền cho dữ liệu bảng trong danh sách lớp tệp, chọn dữ liệu bảng đó, nhấn chuột vào lệnh Thực đơn Định dạng - Ô. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ

  • A.
    A. Phông chữ
  • B.
    B. Mẫu
  • C.
    C. Đường viền
  • D.
    D. Căn chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu 4. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Thư mục và Tệp được thực hiện:

  • A.
    A. Chọn menu Xem -->Hình thu nhỏ
  • B.
    B. Chọn menu View -->Details
  • C.
    C. Chọn menu View --> List
  • D.
    D. Chọn menu View --> Icons
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu 5. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình trợ giúp về một vấn đề nào đó, bạn hãy chọn mục nào trong số các mục sau:

  • A.
    A. Vào Công cụ thực đơn, chọn Trợ giúp
  • B.
    B. Vào Trợ giúp thực đơn, chọn Trợ giúp Microsoft Excel
  • C.
    C. Vào thực đơn Trợ giúp, chọn Giới thiệu về Microsoft Excel
  • D.
    D. Vào thực đơn Chỉnh sửa, chọn Hướng dẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu 6. Để xem nhanh bảng tính trước khi vào, bạn hãy sử dụng các thao tác dưới đây

  • A.
    A. Vào menu View, chọn Zoom
  • B.
    B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
  • C.
    C. Vào menu File, chọn Print
  • D.
    D. Vào menu File, chọn Print Preview
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu 7. Trong trình soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

  • A.
    A. Đóng hồ sơ đang mở
  • B.
    B. Mở một hồ sơ mới
  • C.
    C. Lưu hồ sơ vào đĩa
  • D.
    D. Mở một hồ sơ đã có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu 8. Trong MicroSoft Word, để đánh số trang tự động, ta thực hiện:

  • A.
    A. Chèn / Số trang
  • B.
    B. Xem / Số trang
  • C.
    C. Công cụ / Số trang
  • D.
    D. Cả 3 câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu 9. Khi đang làm việc với Windows Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:

  • A.
    A. Sự dịch chuyển
  • B.
    B. Thẻ
  • C.
    C. Thay thế
  • D.
    D. ESC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu 10. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng cách sử dụng tổ hợp phím bạn chọn:

  • A.
    A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
  • B.
    B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Space
  • C.
    C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
  • D.
    D. Cả ba cách đều được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu 11. Muốn hiển thị công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word bằng lệnh:

  • A.
    A. Tệp/Thanh công cụ
  • B.
    B. Xem/Thanh công cụ
  • C.
    C. Bảng/Bảng vẽ
  • D.
    D. Bảng/Chèn Bảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu 12. Để lựa chọn các vùng tiếp giáp nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào?

  • A.
    A. Điều khiển
  • B.
    B. Thay thế
  • C.
    C. Ctrl và Shift
  • D.
    D. Sự dịch chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu 13. Phần mở rộng của tập tin thường có thể hiện:

  • A.
    A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau
  • B.
    B. Kích thước của tệp
  • C.
    C. Kiểu tập tin
  • D.
    D. Tên thư mục chứa tập tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu 14. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần phân tích, ta chọn cột dữ liệu, nhấp chuột vào lệnh thực đơn Định dạng, chọn:

  • A.
    A. Tế bào
  • B.
    B. Định dạng có điều kiện
  • C.
    C. Định dạng tự động
  • D.
    D. Cột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu 15. Khi nhấp vào nút...........trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:

  • A.
    A. Trang hiện tại sẽ ra
  • B.
    B. Toàn bộ bản văn sẽ in ra
  • C.
    C. Lựa chọn phần văn bản sẽ ra
  • D.
    D. Trang chứa bản văn bản con trỏ trong ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Câu 16. Để thay đổi vai trò nút trái và nút chuột phải, thực hiện:

  • A.
    A. Chọn Bắt đầu / Bảng điều khiển / chuột / nút / chuyển đổi nút chính và phụ
  • B.
    B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
  • C.
    C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
  • D.
    D. Cả 3 câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu 17. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, các công thức dưới đây là đúng:

  • A.
    A. = TỔNG(A1)(A7)
  • B.
    B. =SUM(A1- A7)
  • C.
    C. = TỔNG(A1)
  • D.
    D. = TỔNG(A1); TỔNG(A7)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu 18. Trong Excel, bạn có thể chọn dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì

  • A.
    A. Theo chiều nghiêng
  • B.
    B. Theo chiều ngang
  • C.
    C. Theo chiều thẳng đứng
  • D.
    D. Cả 3 kiểu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu 19. Trong MS Excel, hàm nào được sử dụng để đếm các ô có điều kiện trong 1 danh sách:

  • A.
    A. ĐẾM
  • B.
    B. ĐẾM
  • C.
    C. ĐẾM TRỐNG
  • D.
    D. TÍNH TOÁN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Câu 20. Trong MS Excel, hàm nào dùng để tính trung bình có điều kiện trong 1 danh sách:

  • A.
    A. TRUNG BÌNH NẾU
  • B.
    B. TRUNG BÌNH
  • C.
    C.TỐI ĐA
  • D.
    D. PHÚT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu 21. Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:

  • A.
    A. Những bài toán nhân
  • B.
    B. Kích thước ảnh
  • C.
    C. Độ phân giải màn hình (Độ phân giải màn hình)
  • D.
    Dung lượng tập tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?

  • A.
    Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Delete
  • B.
    Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Shift + Delete
  • C.
    Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Alt + Delete
  • D.
    Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa - Ctrl + Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?

  • A.
    Vào Control panel - Fonts.
  • B.
    Vào Control panel – Region and Language.
  • C.
    Vào Control panel - Date and Time.
  • D.
    Vào Control panel - Display.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?

  • A.
    Sao lưu dự phòng.
  • B.
    Sử dụng User name - Password.
  • C.
    Firewall (Bức tường lửa).
  • D.
    Sử dụng chương trình quét virus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:

  • A.
    Microsoft Office
  • B.
    Accessories
  • C.
    Control Panel
  • D.
    Windows Explorer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:

  • A.
    A, B và C
  • B.
    B, I và E
  • C.
    X, Y và Z
  • D.
    U, I và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?

  • A.
    ESC
  • B.
    Ctrl
  • C.
    Shift và Tab
  • D.
    CapsLock
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:

  • A.
    Home - Paragraph - Line spacing - Exactly - Ok
  • B.
    Insert - Header & Footer - Page number - Format Page number - Ok
  • C.
    Page layout - Page borders - Format Page number - Ok
  • D.
    Page layout - Page Setup - Orientation - Landscape
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?

  • A.
    Home
  • B.
    Page Layout
  • C.
    View
  • D.
    Insert
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:

  • A.
    Inches
  • B.
    Inches và Points
  • C.
    Centimeters và Points
  • D.
    Inches, Points và Centimeters
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?

  • A.
    Menu lệnh File/ Save As
  • B.
    Menu lệnh File/ Save
  • C.
    Tổ hợp phím Ctrl + S.
  • D.
    Tổ hợp phím Ctrl + A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm mục đích?

  • A.
    Lưu tập tin.
  • B.
    Lưu tập tin với một tên khác.
  • C.
    Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.
  • D.
    Mở tập tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện?

  • A.
    Dùng menu lệnh Insert/Sheet
  • B.
    Dùng menu lệnh Format/Sheet
  • C.
    Dùng menu lệnh Tools/Sheet
  • D.
    Dùng menu lệnh Insert/Worksheet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl+C, Ctrl+V
  • B.
    Alt+C, Alt+V
  • C.
    Ctrl+X, Ctrl+V
  • D.
    Ctrl+V, Ctrl+C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:

  • A.
    F2
  • B.
    F4
  • C.
    F6
  • D.
    F8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?

  • A.
    Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
  • B.
    Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
  • C.
    Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái
  • D.
    Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong MS Excel, chức năng Wrap Text dùng để:

  • A.
    Trộn dữ liệu giữa các ô
  • B.
    Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không.
  • C.
    Thu hẹp độ cao của ô
  • D.
    D. Làm mới ô theo chiều ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Câu 38. Chức năng WordArt của Word có thể mở ở Ribbon nào?

  • A.
    A. Trang chủ
  • B.
    B. Chèn
  • C.
    C. Xem
  • D.
    D. Bố cục trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Câu 39. Trong Excel, loại tiền tệ dữ liệu là?

  • A.
    A. Tổng quát
  • B.
    B. Số lượng
  • C.
    C. Tiền tệ
  • D.
    D. Phân số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Câu 40. Hàm =COUNTA(A7) sẽ đếm

  • A.
    A. Các ô có văn bản giá trị trong vùng A7
  • B.
    B. Các ô chứa giá trị trong vùng A7
  • C.
    C. Các ô không có giá trị trong vùng A7
  • D.
    D. Các ô có giá trị trong vùng A7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Câu 41. Trong Excel, hàm = AND(1<2, 3<=4,5=5) cho kết quả

  • A.
    A. SAI
  • B.
    B. ĐÚNG
  • C.
    C. #Không có
  • D.
    D. #GIÁ TRỊ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Câu 42. Hàm INT (5/2)2 trong Excel có kết quả là

  • A.
    A. Đúng
  • B.
    B. Sai
  • C.
    C.2
  • D.
    D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Câu 43. Hàm =IF(1>2,1) cho kết quả là

  • A.
    A. Đúng
  • B.
    B. Sai
  • C.
    C.2
  • D.
    D. 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Câu 44. Hàm =SQRT(3^4) trong Excel có kết quả là:

  • A.
    A. 36
  • B.
    B.12
  • C.
    C.9
  • D.
    D. 18
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Câu 45. Hàm Chiều dài trong hàm xử lý thuộc nhóm Excel?

  • A.
    A. Chuỗi
  • B.
    B. Văn bản
  • C.
    C. Logic
  • D.
    D. Ngày và giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Câu 46. Trong đơn vị đo thông tin, 2MB bằng bao nhiêu

  • A.
    A. 1024 B
  • B.
    B. 1024KB
  • C.
    C. 16 bit
  • D.
    D. 2048 KB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Câu 47. Đối với máy tính, thiết bị nhập dùng để

  • A.
    A. Hiển thị thông tin
  • B.
    B. Lưu trữ thông tin
  • C.
    C. Đưa thông tin vào để xử lý
  • D.
    D. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Câu 48. Trên thanh Taskbar của Windows có thể

  • A.
    A. Thực hiện lệnh trong
  • B.
    B. Thực hiện gỡ bỏ chương trình
  • C.
    C. Tìm kiếm nội dung các tệp tệp
  • D.
    D. Thay đổi ngày của hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Câu 49. Ubuntu là hệ điều hành?

  • A.
    A. Sử dụng không cần cài đặt
  • B.
    B. Mã nguồn mở
  • C.
    C. Có bản quyền
  • D.
    D. Mã nguồn đóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Câu 50. Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền

  • A.
    A. Văn phòng 2010
  • B.
    B. Văn phòng 2013
  • C.
    C. Văn phòng 2016
  • D.
    D. Văn phòng 365
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 9
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm và ứng dụng cơ bản của tin học trong thực tiễn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)