Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:

  • A.
    Được đưa ra dựa trên copyright
  • B.
    Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
  • C.
    Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sửa đổi, phân phối lại
  • D.
    Tồn tại giấy phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cần đính kèm những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:

  • A.
    Một thông báo độc lập đi kèm
  • B.
    Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
  • C.
    Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
  • D.
    Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Giấy phép BSD - Berkeley System Distribution Licenses được sử dụng lần đầu tiên cho phần mềm nào?

  • A.
    Free BSD
  • B.
    BSD Unix
  • C.
    Net BSD
  • D.
    Unix
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuân theo:

  • A.
    Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở
  • B.
    Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở
  • C.
    Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tổ chức OSI - Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào?

  • A.
    Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm nguồn mở
  • B.
    Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần mềm nguồn mở
  • C.
    Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã nguồn mở
  • D.
    Câu b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tổ chức FSF là tổ chức:

  • A.
    Phần mềm mã nguồn mở
  • B.
    Phần mềm tự do
  • C.
    Quỹ phần mềm nguồn mở
  • D.
    Phần mềm miễn phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng:

  • A.
    Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
  • B.
    Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
  • C.
    Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
  • D.
    Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở:

  • A.
    Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn
  • B.
    Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền
  • C.
    Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua
  • D.
    Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
  • B.
    Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
  • C.
    Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
  • D.
    Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Điều nào sau đây không đúng với các giấy phép mã nguồn mở:

  • A.
    Các loại giấy phép đều có cơ chế bảo vệ quyền của tác giả ban đầu
  • B.
    Các loại giấy phép đều yêu cầu không được thay đổi nội dung giấy phép
  • C.
    Có giấy phép yêu cầu phải sử dụng cùng loại giấy phép với sản phẩm phái sinh
  • D.
    Không giấy phép nào cấm người dùng sửa đổi chương trình
  • D.
  • D.
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giấy phép GNU GPL phiên bản mới nhất là:

  • A.
    1.0
  • B.
    2.0
  • C.
    3.0
  • D.
    4.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở:

  • A.
    Microsoft Office
  • B.
    Libre Office
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấy phép GNU GPL:

  • A.
    Ubuntu
  • B.
    Window Xfree86
  • C.
    JavaFBP toolkit
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấy phép BSD:

  • A.
    Ubuntu
  • B.
    Window Xfree86
  • C.
    JavaFBP toolkit
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giấy phép nào không cấp phép một phần mềm/ thư viện mã nguồn đóng liên kết với một phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng:

  • A.
    GNU General Public License
  • B.
    Apache Public License
  • C.
    BSD License
  • D.
    Artistic License
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giấy phép nào có khả năng kết hợp một phần mềm với một phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng:

  • A.
    Apache Public License
  • B.
    BSD License
  • C.
    MIT License
  • D.
    Cả 3 License
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phần mềm GIMP sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào:

  • A.
    GNU GPL License
  • B.
    Apache Public License
  • C.
    BSD License
  • D.
    Artistic License
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào:

  • A.
    Mozilla Public License
  • B.
    BSD License
  • C.
    Artistic License
  • D.
    GPL License
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây:

  • A.
    BSD License
  • B.
    Artistic License
  • C.
    GPL License
  • D.
    Apache License
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Những phần mềm mã nguồn mở miễn phí nào sau đây giúp chạy các ứng dụng Windows trên môi trường Ubuntu:

  • A.
    Wine và CrossOver
  • B.
    Wine door và Cedega
  • C.
    Wine và PlayOnLinux
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là:

  • A.
    Linus Torvalds
  • B.
    Bill Gates
  • C.
    Alan Turing
  • D.
    Pascal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

  • A.
    Kernel
  • B.
    File System
  • C.
    Services
  • D.
    Shell
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:

  • A.
    Câu b và c đúng
  • B.
    Số chẵn là phiên bản ổn định
  • C.
    Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
  • D.
    Không quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partition DOS bị xoá hết:

  • A.
    Server
  • B.
    Workstation
  • C.
    Workstation and Server
  • D.
    Không cái nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là:

  • A.
    16 MB
  • B.
    64 MB
  • C.
    128 MB
  • D.
    256 MB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Có ít nhất bao nhiêu partition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    Lớn hơn 2
  • D.
    Lớn hơn 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Môi trường nào không liên quan đến hệ điều hành Linux:

  • A.
    GNOME
  • B.
    XFACE
  • C.
    KDE
  • D.
    XFCE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

  • A.
    Bạn đã tạo ra 4 primary partitions
  • B.
    Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition
  • C.
    Bạn phải tạo swap partition
  • D.
    Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext3, ext4 là gì?

  • A.
    Khởi động nhanh
  • B.
    Chống phân mảnh
  • C.
    Có Journaling File System
  • D.
    Giao diện đẹp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Swap đóng vai trò gì?

  • A.
    Bộ nhớ đệm
  • B.
    Bộ nhớ phân trang
  • C.
    Bộ chuyển bộ nhớ
  • D.
    Câu a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết

  • A.
  • B.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/31
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 1
    Số câu: 31 câu
    Thời gian làm bài: 40 phút
    Phạm vi kiểm tra: cấu trúc, chức năng và lập trình của vi xử lý
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)