Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý TNU
Câu 1
Nhận biết
A/D converter là thành phần nào trong cấu trúc Vi điều khiển?
- A. Bộ biến đổi tín hiệu từ tương tự sang số.
- B. Bộ điều khiển ngắt.
- C. Bộ nhớ chương trình.
- D. Vi xử lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Address bus là bus gì?
- A. Bus địa chỉ.
- B. Bus điều khiển.
- C. Bus dữ liệu.
- D. Bus tính toán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bàn phím dạng ma trận 4x4 có bao nhiêu phím?
- A. 16
- B. 4
- C. 64
- D. 8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bit Gate của thanh ghi TMOD bằng 0 tức là:
- A. Khởi động mềm.
- B. Khởi động cứng.
- C. Timer được sử dụng là bộ đếm.
- D. Timer được sử dụng là bộ định thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bit Gate của thanh ghi TMOD bằng 1 tức là:
- A. Khởi động cứng.
- B. Khởi động mềm.
- C. Timer được sử dụng là bộ đếm.
- D. Timer được sử dụng là bộ định thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bit REN trong thanh ghi SCON có giá trị 0 tức là:
- A. Cho phép chỉ truyền dữ liệu.
- B. Cho phép truyền thông đa xử lý.
- C. Cho phép truyền, nhận dữ liệu.
- D. Xác định chế độ 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Bit REN trong thanh ghi SCON có giá trị 1 tức là:
- A. Cho phép truyền, nhận dữ liệu.
- B. Cho phép chỉ truyền dữ liệu.
- C. Cho phép truyền thông đa xử lý.
- D. Xác định chế độ 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Bit RS0, RS1 trong thanh ghi PSW là để làm gì?
- A. Chọn bank thanh ghi.
- B. Cờ nhớ.
- C. Cờ nhớ phụ.
- D. Cờ tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Bit TF của thanh ghi TCON bằng 0 nghĩa là:
- A. Timer không tràn.
- B. Timer chạy.
- C. Timer dừng.
- D. Timer tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bit TF của thanh ghi TCON bằng 1 nghĩa là:
- A. Timer tràn.
- B. Timer chạy.
- C. Timer dừng.
- D. Timer không tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bit TR của thanh ghi TCON bằng 0 nghĩa là:
- A. Timer dừng.
- B. Timer chạy.
- C. Timer không tràn.
- D. Timer tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bit TR của thanh ghi TCON bằng 1 nghĩa là:
- A. Timer chạy.
- B. Timer dừng.
- C. Timer không tràn.
- D. Timer tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bộ nhớ chương trình được truy xuất qua chân nào của 8051?
- A. PSEN.
- B. RD.
- C. RST.
- D. WR.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các thành phần sau, thành phần nào không phải là thành phần cơ bản của CPU?
- A. ALU.
- B. CU.
- C. Máy in.
- D. Thanh ghi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #02h
- A. Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
- B. Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
- C. Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
- D. Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #10h
- A. Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
- B. Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
- C. Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
- D. Sử dụng Timer 1 làm bộ đếm, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #50h
- A. Sử dụng Timer 1 làm bộ đếm, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
- B. Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
- C. Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
- D. Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Câu lệnh sau thực hiện việc gì: max equ 9
- A. Khai báo hằng số max có giá trị bằng 9.
- B. Gán max = -9.
- C. max = max - 9.
- D. max = max + 9.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Câu lệnh sau thực hiện việc gì? movDX, offset s
- A. Gán giá trị DX bằng giá trị của s.
- B. Gán giá trị DX bằng giá trị offset.
- C. Nạp địa chỉ offset của s vào thanh ghi DX.
- D. Nạp địa chỉ segment của s vào thanh ghi DX.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Câu lệnh: acall hienthi thực hiện điều gì?
- A. Gọi hàm hienthi.
- B. Khai báo biến hienthi.
- C. Khai báo hằng hienthi.
- D. Nhảy đến nhãn hienthi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chân PSEN của 8051 có chức năng gì?
- A. Đọc bộ nhớ chương trình.
- B. Ngõ vào/ra bộ giao động thạch anh.
- C. Reset 8051 khi ngõ vào tín hiệu đưa lên mức 1 trong ít nhất là 2 chu kỳ máy.
- D. Thực thi chương trình từ ROM ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chân INT1 (P3.3) của 8051 có chức năng gì?
- A. Ngắt ngoài 1.
- B. Ngõ ra port nối tiếp.
- C. Ngõ vào của bộ định thời 1.
- D. Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Chân RST của 8051 có chức năng gì?
- A. Đọc bộ nhớ chương trình.
- B. Ngõ vào/ra bộ giao động thạch anh.
- C. Reset 8051 khi ngõ vào tín hiệu đưa lên mức 1 trong ít nhất là 2 chu kỳ máy.
- D. Thực thi chương trình từ ROM ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chân RxD (P3.0) của 8051 có chức năng gì?
- A. Ngắt ngoài 1.
- B. Ngõ ra port nối tiếp.
- C. Ngõ vào của bộ định thời 1.
- D. Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chân T0 (P3.4) của 8051 có chức năng gì?
- A. Ngắt ngoài 0.
- B. Ngõ ra port nối tiếp.
- C. Ngõ vào của bộ định thời 0.
- D. Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Chân TxD (P3.1) của 8051 có chức năng gì?
- A. Ngắt goài 1.
- B. Ngõ ra port nối tiếp.
- C. Ngõ vào của bộ định thời 1.
- D. Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV 12h, A
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, #3Bh
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, @R0
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, @R1
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, 35h
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, R1
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R0, 35h
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- C. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R0, A
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- D. Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R2, #0B4h
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp.
- B. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- C. Chế độ địa chỉ tức thời.
- D. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? clr P1.0
- A. Xóa chân P1.0 bằng 0.
- B. Đảo giá trị của P1.0.
- C. Đặt chân P1.0 bằng 1.
- D. Tìm giá trị bù của P1.0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? CPL P2.1
- A. Đảo giá trị của P2.1.
- B. Đặt chân P2.1 bằng 1.
- C. Tăng P2.1 lên 1.
- D. Xóa chân P2.1 bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? jmp main
- A. Nhảy không điều kiện tới nhãn main.
- B. Gọi hàm main.
- C. Nhảy tới nhãn main nếu cờ CF = 1.
- D. Nhảy tới nhãn main nếu cờ ZF = 1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? setb P2.1
- A. Đặt chân P2.1 bằng 1.
- B. Đảo giá trị của P2.1.
- C. Tìm giá trị bù của P2.1.
- D. Xóa chân P2.1 bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: ADD AX, 5
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
- B. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- C. Chế độ địa chỉ tức thì.
- D. Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV [1234h], 49
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
- B. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- C. Chế độ địa chỉ tức thì.
- D. Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV [1234h], AX
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
- B. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- C. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- D. Chế độ địa chỉ tức thì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV AH, [BP]+10
- A. Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
- B. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- C. Chế độ địa chỉ tức thì.
- D. Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV AH, [BX]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
- A. Chế độ địa chỉ thanh ghi.
- B. Chế độ địa chỉ trực tiếp.
- C. Chế độ địa chỉ tức thì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV 30h, #15 MOV A, 30h
- B. 15
- C. 15h
- D. 30h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV 30h, #17 MOV R1, #30h MOV A, @R1
- A. @R1
- B. 17
- C. 30h
- D. R1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #01100100b RR A
- A. 00110010b
- B. 01100100b
- C. 11001000b
- D. 11100100b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #01100101b RL A
- A. 00110010b
- B. 01100101b
- C. 11001010b
- D. 11100101b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b CPL A
- A. 00110101b
- B. 01001010b
- C. 11001010b
- D. 11001011b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b MOV 31h, #01100101b ORL A, 31h
- A. 11101111b
- B. 00101111b
- C. 01000000b
- D. 10101111b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b MOV 34h, #01100101b XRL A, 34h
- A. 01000000b
- B. 10101111b
- C. 10111111b
- D. 11101111b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11000010b MOV R1, #01100101b ANL A, R1
- A. 01000000b
- B. 10100111b
- C. 10100111b
- D. 11100111b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h INC A
- A. 1
- B. 14h
- C. 15h
- D. 16h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h MOV R5, #30h ADD A, R5
- A. 15h
- B. 30h
- C. 45h
- D. R5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h MOV R5, #30h XCH A, R5
- A. 30h
- B. 15h
- C. 30
- D. R5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #25h MOV R1, #12h SETB CADDC A, R1
- A. 12h
- B. 25h
- C. 37h
- D. 38h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #45h MOV 30h, #10h SETB CSUBB A, 30h
- A. 15h
- B. 34h
- C. 35h
- D. 45h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý TNU
Số câu: 58 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc và hoạt động của vi xử lý, cách lập trình vi xử lý, quản lý bộ nhớ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×