Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trắc Nghiệm
Câu 1 Nhận biết
Các hàm nào không thể sử dụng với kiểu dữ liệu xâu?

  • A.
    COUNT()
  • B.
    MIN() và MAX()
  • C.
    Các đáp án đều sai
  • D.
     SUM() và AVG()
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cho T-SQL block sau, dòng nào gây ra lỗi?

  • A.
    1. DECLARE
  • B.
    2. @V_DEPTNO INT
  • C.
    3. BEGIN
  • D.
    4. SET @V_DEPTNO = 20
  • D.
    5. SELECT ENAME, SALARY FROM EMP WHERE DEPTNO = @V_DEPTNO
  • D.
    6. END
  • D.
    Dòng 2
  • D.
    Không có dòng nào gây lỗi
  • D.
    Dòng 5
  • D.
     Dòng 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nếu lưu giá trị 34567.2255 vào một cột có kiểu dữ liệu NUMBER(7,2), giá trị thực sự được lưu trữ là:

  • A.
     34567.23
  • B.
    34600
  • C.
    34500
  • D.
    34567.22
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng DB cho phòng kế toán công ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thường gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module. Làm thế nào để giảm thiểu các deadlock này?

  • A.
    Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự ngược nhau
  • B.
    Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng thứ tự
  • C.
     Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1 thứ tự
  • D.
    Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công cụ query optimizer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lệnh nào sau đây không thể rollback?

  • A.
    INSERT
  • B.
    Tất cả đều sai
  • C.
    DELETE
  • D.
     DROP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Làm cách nào để trả về nhiều giá trị từ 1 procedure?

  • A.
    Sử dụng con trỏ
  • B.
     Sử dụng các parameters OUT parameters
  • C.
    Sử dụng các parameters IN
  • D.
    Bạn không thể thực hiện được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Allen muốn xoá thủ tục dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá thủ tục này?

  • A.
    REMOVE
  • B.
     DROP
  • C.
    EDIT
  • D.
    DELETE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong Windows 7, Để quay về màn hình đăng nhập, ta bấm tổ hợp phím:

  • A.
    + S
  • B.
     + L
  • C.
    + M
  • D.
    + P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong Windows 7, để chuyển nhanh giữa các chế độ hiển thị màn hình, ta bấm tổ hợp phím:

  • A.
    + S
  • B.
    + D
  • C.
    + M
  • D.
     + P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong Windows 7, để thu tất cả các cửa sổ đang mở về kích thước cực tiểu, ta bấm tổ hợp phím:

  • A.
    + S
  • B.
     + D
  • C.
    + M
  • D.
    + P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong Windows 7, để đổi tên thư mục, tập tin ta dùng phím tắt nào?

  • A.
    F1
  • B.
     F2
  • C.
    F3
  • D.
    F4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để tạo trigger phải xác định những nội dung gì?

  • A.
    Tên và bảng chịu tác động
  • B.
    Trigger sẽ làm những thao tác gì khi được kích hoạt
  • C.
     Tất cả các nội dung được liệt kê
  • D.
    Lệnh nào sẽ kích hoạt trigger thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trigger khác so với thủ tục lưu ở nội dung gì?

  • A.
    Không có tham số và giá trị trả về
  • B.
     Tất cả các phương án đều đúng
  • C.
    Không cần gọi bằng lệnh EXEC mà tự động được kích hoạt khi dữ liệu trên bảng liên quan được cập nhật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Có mấy loại trigger?

  • A.
    3
  • B.
    2
  • C.
    5
  • D.
     4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các trường hợp nào bắt buộc phải sử dụng trigger?

  • A.
    Các ràng buộc mà không thể mô tả khi định nghĩa bảng
  • B.
    Khi có sự thay đổi dữ liệu ở 1 bảng và muốn dữ liệu trên một số bảng khác liên quan tự động thay đổi theo
  • C.
     Tất cả các phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sự khác biệt cơ bản giữa detach và xóa CSDL?

  • A.
    CSDL xóa hẳn trong máy
  • B.
    CSDL xóa hẳn nhưng instance vẫn quản lý
  • C.
     CSDL vẫn còn trong máy nhưng tạm thời bị tách khỏi Instance
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào? -Sao lưu bản đầy đủ của CSDL -Quá trình được thực hiện mà không cần offline CSDL -Chiếm lượng lớn tài nguyên hệ thống -Ảnh hưởng thời gian đáp ứng các yêu cầu hệ thống

  • A.
    Chọn một câu trả lời:
  • B.
    Differential
  • C.
     Full backup
  • D.
    Transaction log backup
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào? -Chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần full backup gần nhất -Sử dụng ít tài nguyên hơn -Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống -Sẽ vô nghĩa nếu không có bản sao lưu full backup

  • A.
    Chọn một câu trả lời:
  • B.
    Full backup
  • C.
    Transaction log backup
  • D.
     Differential
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi xảy ra một sự kiện thao tác dữ liệu trong CSDL được lưu tạm vào bảng nào?

  • A.
    Chọn một câu trả lời:
  • B.
    Inserted
  • C.
     Deleted và Inserted
  • D.
    Deleted
  • D.
    Updated
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thứ tự kiểm tra ràng buộc toàn vẹn dữ liệu là gì?

  • A.
     Constraint -> Trigger instead of -> Trigger For/After
  • B.
    Trigger instead of -> Constraint -> Trigger For/After
  • C.
    Constraint -> Trigger instead of ->Trigger For/After
  • D.
    Trigger For/After -> Trigger instead of -> Constraint
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm của trigger là gì?

  • A.
    Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
  • B.
     Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện
  • C.
    Trigger chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
  • D.
    Trigger chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu DTS của SQL Server thực hiện chức năng gì?

  • A.
    Tra cứu dữ liệu
  • B.
    Tìm kiếm
  • C.
     Chuyển dữ liệu giữa các Server
  • D.
    Nhân bản dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây lưu trữ các thông tin login account?

  • A.
    Tempdb
  • B.
    Msdb
  • C.
    Model
  • D.
     Master
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Có thể đặt mấy cột trong bảng làm khóa chính?

  • A.
    Trên 2 cột bất kỳ
  • B.
    Trên nhiều cột
  • C.
    Chỉ trên cột ID
  • D.
     Trên 1 cột bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thành phần nào sau đây của SQL Server cho phép người dùng quản lý các đối tượng cơ sở dữ liệu bằng đồ họa?

  • A.
    SQL Server Configuration Manager
  • B.
    Books Online
  • C.
     SQL Server Management Studio
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?

  • A.
     1 file mdf và 1 file ldf
  • B.
    1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf
  • C.
    1 file mdf
  • D.
    1 file mdf và 1 file ndf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá từ 50000 đến 100000

  • A.
    Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDongia>50000
  • B.
    Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDongia>50000 and fDongia<100000
  • C.
    Select * From tblSANPHAM Where fDongia between 50000 and 100000
  • D.
     Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDongia between 50000 and 100000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kết quả của POWER(6, 2) là bao nhiêu?

  • A.
    12
  • B.
    64
  • C.
    3
  • D.
     36
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên của các nhân có hệ số lương trên 3.66

  • A.
    Triggers
  • B.
    Stored Procedures
  • C.
    Batches
  • D.
     View
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hãy tìm lỗi trong thủ tục sau:

  • A.
    Create proc prc1 AS Declare @a smallint Declare @b smallint Set @a = 1 Set @b= 1 While (@a <=10) Begin While (@a <5) AND (@b>1) or (@b<3) Begin Set @a= @a+@b Set @b=@b+1 End End return
  • B.
     Vòng lặp không kết thúc
  • C.
    Không có kiểu dữ liệu smallint
  • D.
    Tên thủ tục prc1 sai
  • D.
    Không cho phép 2 vòng lặp while lồng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trắc Nghiệm
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức quan trọng liên quan đến việc cài đặt, quản lý và vận hành các hệ thống cơ sở dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)