Kiểm tra trắc nghiệm lý thuyết tin học đại cương
Câu 1 Nhận biết
WAN là viết tắt của gì trong mạng máy tính?

  • A.
    Wide Area Network
  • B.
    Wireless Area Network
  • C.
    Wide Access Network
  • D.
    Wireless Access Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thiết bị nào dưới đây có thể kết nối các mạng LAN với nhau?

  • A.
    Router
  • B.
    Switch
  • C.
    Hub
  • D.
    Modem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Mạng Internet là gì?

  • A.
    Mạng toàn cầu kết nối các mạng máy tính lại với nhau
  • B.
    Mạng nội bộ
  • C.
    Mạng cá nhân
  • D.
    Mạng khu vực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thiết bị nào dưới đây là thiết bị mạng?

  • A.
    CPU
  • B.
    Router
  • C.
    RAM
  • D.
    ROM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
IP là viết tắt của từ gì trong mạng máy tính?

  • A.
    Internet Protocol
  • B.
    Internet Package
  • C.
    Information Protocol
  • D.
    Information Package
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một byte có thể lưu trữ bao nhiêu giá trị khác nhau?

  • A.
    16
  • B.
    128
  • C.
    256
  • D.
    1024
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong các hệ đếm sau, hệ nào là hệ nhị phân?

  • A.
    Hệ cơ số 8
  • B.
    Hệ cơ số 2
  • C.
    Hệ cơ số 16
  • D.
    Hệ cơ số 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hệ thập phân là hệ số bao nhiêu?

  • A.
    10
  • B.
    2
  • C.
    8
  • D.
    16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong hệ nhị phân, số 1010 tương đương với số nào trong hệ thập phân?

  • A.
    5
  • B.
    8
  • C.
    10
  • D.
    12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Hệ nhị phân chỉ sử dụng hai ký tự 0 và 1
  • B.
    Hệ nhị phân sử dụng các ký tự từ 0 đến 9
  • C.
    Hệ nhị phân sử dụng các ký tự từ A đến F
  • D.
    Hệ nhị phân sử dụng các ký tự từ 0 đến 15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kích thước của một tập tin được đo bằng đơn vị gì?

  • A.
    Byte
  • B.
    Bit
  • C.
    Hertz
  • D.
    Pixel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thiết bị nào là thiết bị đầu ra chính trong hệ thống máy tính?

  • A.
    Bàn phím
  • B.
    Chuột
  • C.
    Màn hình
  • D.
    Ổ cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khái niệm “tập tin” trong máy tính là gì?

  • A.
    Là đơn vị lưu trữ dữ liệu cơ bản trên máy tính
  • B.
    Là đơn vị xử lý cơ bản trong CPU
  • C.
    Là phần mềm điều hành
  • D.
    Là một ngôn ngữ lập trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành mã nguồn mở?

  • A.
    Linux
  • B.
    Windows
  • C.
    macOS
  • D.
    DOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một mạng LAN thường có phạm vi hoạt động trong?

  • A.
    Một tòa nhà hoặc một khu vực gần
  • B.
    Một quốc gia
  • C.
    Một thành phố
  • D.
    Toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chương trình nào dưới đây là trình duyệt web?

  • A.
    Google Chrome
  • B.
    Microsoft Word
  • C.
    Adobe Photoshop
  • D.
    Excel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phần mềm Microsoft Word được sử dụng để làm gì?

  • A.
    Soạn thảo văn bản
  • B.
    Quản lý cơ sở dữ liệu
  • C.
    Thiết kế đồ họa
  • D.
    Lập trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong hệ điều hành Windows, để thoát khỏi một ứng dụng, chúng ta sử dụng tổ hợp phím nào?

  • A.
    Alt + F4
  • B.
    Ctrl + C
  • C.
    Ctrl + Alt + Delete
  • D.
    Shift + Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phần mềm nào được sử dụng để trình bày một bài thuyết trình?

  • A.
    Microsoft Word
  • B.
    Microsoft PowerPoint
  • C.
    Microsoft Excel
  • D.
    Adobe Reader
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ổ cứng là thiết bị lưu trữ thuộc loại nào?

  • A.
    Lưu trữ thứ cấp
  • B.
    Lưu trữ chính
  • C.
    Lưu trữ tạm thời
  • D.
    Lưu trữ ngoại vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tin học là gì?

  • A.
    Là ngành khoa học nghiên cứu việc xử lý thông tin tự động bằng máy tính
  • B.
    Là ngành khoa học nghiên cứu về máy tính
  • C.
    Là ngành khoa học nghiên cứu về phần mềm
  • D.
    Là ngành khoa học nghiên cứu về phần cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Máy tính gồm các bộ phận chính nào?

  • A.
    Bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ, thiết bị vào ra
  • B.
    Bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
  • C.
    Bộ nhớ, thiết bị vào ra, phần mềm
  • D.
    Bộ xử lý trung tâm (CPU), thiết bị ngoại vi, phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hệ điều hành là gì?

  • A.
    Phần mềm ứng dụng
  • B.
    Phần mềm hệ thống
  • C.
    Phần cứng máy tính
  • D.
    Ngôn ngữ lập trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bộ xử lý trung tâm (CPU) bao gồm các thành phần nào?

  • A.
    Đơn vị điều khiển (CU) và đơn vị số học logic (ALU)
  • B.
    Đơn vị điều khiển (CU) và bộ nhớ
  • C.
    Bộ nhớ và thiết bị vào ra
  • D.
    Thiết bị vào ra và đơn vị số học logic (ALU)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm các loại nào?

  • A.
    RAM và ROM
  • B.
    RAM và CPU
  • C.
    ROM và CPU
  • D.
    CPU và Cache
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
RAM là viết tắt của?

  • A.
    Random Access Memory
  • B.
    Read Access Memory
  • C.
    Read And Write Memory
  • D.
    Random And Write Memory
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
ROM là gì?

  • A.
    Bộ nhớ có thể đọc và ghi
  • B.
    Bộ nhớ chỉ có thể đọc
  • C.
    Bộ nhớ ngoài
  • D.
    Bộ nhớ tạm thời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào (input)?

  • A.
    Bàn phím
  • B.
    Màn hình
  • C.
    Máy in
  • D.
    Loa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra (output)?

  • A.
    Màn hình
  • B.
    Chuột
  • C.
    Bàn phím
  • D.
    Máy quét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thiết bị nào là thiết bị lưu trữ ngoài?

  • A.
    Đĩa cứng
  • B.
    RAM
  • C.
    CPU
  • D.
    ALU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Công nghệ nào dưới đây dùng để chế tạo vi mạch điện tử?

  • A.
    Công nghệ cơ khí
  • B.
    Công nghệ phần mềm
  • C.
    Công nghệ hóa học
  • D.
    Công nghệ bán dẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Bit là gì?

  • A.
    Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin trong máy tính
  • B.
    Là đơn vị lớn nhất của thông tin
  • C.
    Là đơn vị trung gian của thông tin
  • D.
    Là đơn vị chỉ dành riêng cho bộ nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Một byte tương đương bao nhiêu bit?

  • A.
    4 bit
  • B.
    8 bit
  • C.
    16 bit
  • D.
    32 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Hệ điều hành Windows thuộc loại nào?

  • A.
    Hệ điều hành đa nhiệm
  • B.
    Hệ điều hành đơn nhiệm
  • C.
    Hệ điều hành mạng
  • D.
    Hệ điều hành thời gian thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Linux là gì?

  • A.
    Là một hệ điều hành mã nguồn mở
  • B.
    Là một phần mềm ứng dụng
  • C.
    Là một phần cứng máy tính
  • D.
    Là một ngôn ngữ lập trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ gì?

  • A.
    Bóng đèn chân không
  • B.
    Transistor
  • C.
    Mạch tích hợp (IC)
  • D.
    Vi mạch (VLSI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Máy tính thế hệ thứ hai sử dụng công nghệ gì?

  • A.
    Bóng đèn chân không
  • B.
    Transistor
  • C.
    Mạch tích hợp (IC)
  • D.
    Vi mạch (VLSI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Máy tính thế hệ thứ ba sử dụng công nghệ gì?

  • A.
    Bóng đèn chân không
  • B.
    Transistor
  • C.
    Mạch tích hợp (IC)
  • D.
    Vi mạch (VLSI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Máy tính thế hệ thứ tư sử dụng công nghệ gì?

  • A.
    Bóng đèn chân không
  • B.
    Transistor
  • C.
    Mạch tích hợp (IC)
  • D.
    Vi mạch (VLSI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong mạng máy tính, LAN là viết tắt của gì?

  • A.
    Local Area Network
  • B.
    Large Area Network
  • C.
    Line Access Network
  • D.
    Light Area Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Kiểm tra trắc nghiệm lý thuyết tin học đại cương
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: tin học đại cương
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)