Thi Thử APTIS For Teens Đề 1 – Grammar
Câu 1
Nhận biết
GRAMMAR TEST 1
(25 questions - 12 minutes)
I really enjoy ______ football. What about you?
(25 questions - 12 minutes)
Write your answers (A – C) to questions 1 – 25 on your answer sheet.
Do not write on this question paper. The answer to question 0 is given as an example on your answer sheet (A).
0. How old are you? (Example)
A. are
B. age
C. have
I really enjoy ______ football. What about you?
- A. play
- B. playing
- C. to play
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
I ______ in London twice last year.
- A. was
- B. were
- C. is
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
I can’t ______ a lot in the morning.
- A. to eat
- B. eating
- C. eat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
______ is this bag?
- A. How many
- B. How much
- C. How often
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
______ there a shop near the school?
- A. Is
- B. Does
- C. Has
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
My friend's mother is ______.
- A. a lawyer
- B. the lawyer
- C. lawyer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
What ______ he studying at university?
- A. is
- B. does
- C. did
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Are you ______ meet Annie tomorrow?
- A. going
- B. go to
- C. going to
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Please ______ your book to page ten.
- A. opening
- B. open
- C. opened
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
If you ______ read, you won’t learn new words.
- A. didn’t
- B. don’t
- C. haven’t
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
We must ______ earlier if we want to catch this train.
- A. leave
- B. to leave
- C. leaving
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
A: ______ did you go to school yesterday?
- A. By bus
- B. What
- C. How
- D. Who
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
For this class project, we will be ______ each other every day after school.
- A. meet
- B. met
- C. meeting
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
I saw our teacher this morning so she ______ be on holiday.
- A. doesn’t have to
- B. can’t
- C. mustn’t
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
If our team ______ the game, I would be so happy.
- A. will win
- B. have won
- C. won
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Before you can cook them, the vegetables have ______.
- A. to wash
- B. to be washed
- C. washed
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
I’m really not happy with your homework. It ______ have taken you very long.
- A. can’t
- B. mustn’t
- C. mightn’t
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
______ students in the class passed the test.
- A. The most
- B. All the
- C. The whole
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
I ______ completed all my homework by the end of this week.
- A. have
- B. will have
- C. would have
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
This school football team ______ been playing badly for the last two months.
- A. was
- B. is
- C. has
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
A local student has ______ awarded a top prize by the mathematics committee.
- A. be
- B. being
- C. been
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
The teacher asked the student why ______ done his homework.
- A. hadn’t he
- B. he hadn’t
- C. had he not
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
The library is the place ______ we can study after school.
- A. where
- B. which
- C. what
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
______ getting poor marks at school, he still hopes to go to university.
- A. However
- B. Although
- C. Despite
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
I wish I ______ the answer to the question, but I don’t.
- A. knew
- B. know
- C. had known
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Thi Thử APTIS For Teens Đề 1 – Grammar
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
