Thi Thử APTIS For Teens Đề 3 – Grammar
Câu 1 Nhận biết
GRAMMAR TEST 3
(25 questions - 12 minutes)


Write your answers (A – C) to questions 1 – 25 on your answer sheet.
Do not write on this question paper. The answer to question 0 is given as an example on your answer sheet (A).

0. How old are you? (Example)

A. are
B. age
C. have


What ______ to do tonight?

  • A.
    are you going
  • B.
    are you go
  • C.
    do you doing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
We usually go there ______ summer.

  • A.
    on
  • B.
    at
  • C.
    in
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
The students are very good. They ______ late for class.

  • A.
    come sometime
  • B.
    always comes
  • C.
    are never
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
She is ______ student in her class.

  • A.
    a best
  • B.
    the best
  • C.
    most best
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Look for her in the ______ room.

  • A.
    teachers
  • B.
    teachers’
  • C.
    teacher’s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
I want ______ to speak a new language.

  • A.
    learning
  • B.
    to learn
  • C.
    learn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
You will get better if you ______ every day.

  • A.
    will practise
  • B.
    practised
  • C.
    practise
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
They ______ a test when the fire started.

  • A.
    were taking
  • B.
    was taking
  • C.
    was taken
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
She has ______ here for ten years now.

  • A.
    lived
  • B.
    live
  • C.
    living
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
She draws and sings very ______.

  • A.
    good
  • B.
    well
  • C.
    best
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
I ______ my presentation to 50 people tomorrow.

  • A.
    will give
  • B.
    give
  • C.
    gave
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Computers ______ over 50 years ago.

  • A.
    first built
  • B.
    were first built
  • C.
    did first built
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
______ did you speak to on the phone?

  • A.
    Who
  • B.
    Whom
  • C.
    About whom
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
There are ______ green apples in the shops than five years ago.

  • A.
    fewer
  • B.
    less
  • C.
    lesser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
If you don’t sleep well, it ______ hard to work the next day.

  • A.
    was
  • B.
    is
  • C.
    are
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
You must have been sad, ______ you?

  • A.
    haven’t
  • B.
    weren’t
  • C.
    mustn’t
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
______ your grandmother recently?

  • A.
    Have you visited
  • B.
    Had you visited
  • C.
    Did you visit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
If I ______ it was your birthday, I would have bought you a present.

  • A.
    had known
  • B.
    have known
  • C.
    had know
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
My phone ______ the other day.

  • A.
    is stolen
  • B.
    was stolen
  • C.
    stolen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Don’t call between seven and eight because we will ______ dinner.

  • A.
    are having
  • B.
    be having
  • C.
    having
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
______ I haven’t been here for long, but I still deserve a vote.

  • A.
    Surely
  • B.
    Admittedly
  • C.
    Apparently
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
The television programme, ______ is on how plants move, will be shown tomorrow.

  • A.
    which
  • B.
    who
  • C.
    where
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Let’s visit France next week. By then I ______ finished my exams.

  • A.
    had had
  • B.
    have had
  • C.
    will have
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
My father ______ me that he had to walk to school when he was young.

  • A.
    told
  • B.
    said
  • C.
    replied
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
If I hadn’t arrived at school early, I wouldn’t ______ the team.

  • A.
    had joined
  • B.
    was joining
  • C.
    have joined
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi Thử APTIS For Teens Đề 3 – Grammar
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận