Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 1
Câu 1
Nhận biết
Thông số nào sau đây là thông số cốt lõi:
- A. Hệ thống lạnh sử dụng năng lượng tiêu thụ tối thiểu
- B. Tính khả thi của nguồn năng lượng tái tạo
- C. Sự phát triển của năng lượng xanh
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thông số nào sau đây là thông số cốt lõi:
- A. Hệ thống lạnh có hiệu quả cao
- B. Tính bền vững của hệ thống
- C. Hệ thống lạnh có thể tái tạo
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Năng suất lạnh của hệ thống lạnh, công suất lạnh là:
- A. Là khả năng của hệ thống lạnh loại bỏ nhiệt ra khỏi không gian
- B. Là khả năng hệ thống lạnh điều chỉnh nhiệt độ
- C. Là khả năng của hệ thống lạnh tạo ra năng lượng
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Các hệ thống lạnh bao gồm, ngoại trừ:
- A. Hệ thống cấp đông
- B. Hệ thống điều hòa không khí
- C. Hệ thống sưởi ấm
- D. Hệ thống tủ lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Năng suất lạnh của hệ thống lạnh được đo bằng:
- A. Joules (J)
- B. Watt (W)
- C. Kilojoules (kJ)
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Câu nào sau đây đúng với công suất lạnh:
- A. Công suất lạnh là khả năng loại bỏ nhiệt
- B. Công suất lạnh được đo bằng kW
- C. Cả 2 câu trên đều đúng
- D. Công suất lạnh là khả năng cung cấp nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Công suất lạnh là gì:
- A. Là khả năng của hệ thống lạnh cung cấp lạnh
- B. Là khả năng cung cấp nhiệt
- C. Là khả năng cung cấp năng lượng
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Công suất lạnh của hệ thống lạnh, công suất lạnh là:
- A. Là khả năng của hệ thống lạnh loại bỏ nhiệt ra khỏi không gian
- B. Là khả năng hệ thống lạnh điều chỉnh nhiệt độ
- C. Là khả năng của hệ thống lạnh tạo ra năng lượng
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chọn câu đúng nhất về hệ thống lạnh:
- A. Hệ thống lạnh chỉ được sử dụng trong điều hòa không khí
- B. Hệ thống lạnh chỉ được sử dụng trong cấp đông
- C. Hệ thống lạnh được sử dụng trong cả điều hòa không khí và cấp đông
- D. Hệ thống lạnh không được sử dụng trong điều hòa không khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Mục tiêu của hệ thống lạnh là:
- A. Làm lạnh không gian để bảo quản thực phẩm hoặc điều hòa không khí
- B. Làm ấm không gian
- C. Tạo ra năng lượng
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nhiệt độ bão hòa trong hệ thống lạnh là gì?
- A. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bay hơi
- B. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu ngưng tụ
- C. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh vừa ngưng tụ vừa bay hơi
- D. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bị đông đặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chất làm lạnh trong hệ thống lạnh là gì?
- A. Là chất được sử dụng để truyền tải nhiệt từ một nơi này đến nơi khác
- B. Là chất giúp làm nóng không gian
- C. Là chất giúp hệ thống hoạt động ổn định
- D. Là chất ngăn chặn sự rò rỉ nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Áp suất hơi bão hòa trong hệ thống lạnh là:
- A. Áp suất tại đó chất làm lạnh bắt đầu bay hơi
- B. Áp suất tại đó chất làm lạnh bắt đầu ngưng tụ
- C. Áp suất tại đó chất làm lạnh vừa ngưng tụ vừa bay hơi
- D. Áp suất tại đó chất làm lạnh bị đông đặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chất làm lạnh có những tính chất nào sau đây?
- A. Có điểm sôi thấp và nhiệt độ bốc hơi cao
- B. Có điểm sôi cao và nhiệt độ bốc hơi thấp
- C. Có nhiệt độ đông đặc cao
- D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nhiệt độ tại điểm sôi của chất làm lạnh là:
- A. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi
- B. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái hơi sang lỏng
- C. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bị đông đặc
- D. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bị nóng chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Điều kiện để chất làm lạnh trong hệ thống lạnh hoạt động hiệu quả:
- A. Điểm sôi thấp, nhiệt dung riêng cao
- B. Điểm sôi cao, nhiệt dung riêng thấp
- C. Điểm nóng chảy cao, nhiệt dung riêng thấp
- D. Điểm sôi thấp, nhiệt dung riêng thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tính chất nào sau đây không phải là của chất làm lạnh?
- A. Điểm sôi thấp
- B. Nhiệt dung riêng cao
- C. Nhiệt độ đông đặc thấp
- D. Tính chất không độc hại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Vai trò của chất làm lạnh trong hệ thống lạnh là gì?
- A. Chuyển đổi trạng thái từ lỏng sang hơi để hấp thụ nhiệt
- B. Giữ nhiệt độ ổn định trong hệ thống
- C. Giúp hệ thống tiết kiệm năng lượng
- D. Ngăn chặn sự rò rỉ nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Nhiệt độ đông đặc của chất làm lạnh là gì?
- A. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bay hơi
- B. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu ngưng tụ
- C. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái lỏng sang rắn
- D. Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Điều gì xảy ra khi nhiệt độ chất làm lạnh đạt đến điểm sôi?
- A. Chất làm lạnh chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi
- B. Chất làm lạnh chuyển từ trạng thái hơi sang lỏng
- C. Chất làm lạnh chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng
- D. Chất làm lạnh bị đông đặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tính chất nào của chất làm lạnh giúp hệ thống hoạt động hiệu quả hơn?
- A. Điểm sôi thấp
- B. Điểm sôi cao
- C. Nhiệt độ đông đặc cao
- D. Nhiệt độ nóng chảy thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chất làm lạnh với điểm sôi thấp giúp gì cho hệ thống lạnh?
- A. Giúp hấp thụ nhiệt hiệu quả hơn
- B. Giúp tiết kiệm năng lượng
- C. Giúp ngăn chặn sự rò rỉ nhiệt
- D. Giúp hệ thống ổn định hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Nhiệt độ bão hòa có liên quan như thế nào đến hiệu suất của hệ thống lạnh?
- A. Nhiệt độ bão hòa càng cao, hiệu suất càng thấp
- B. Nhiệt độ bão hòa càng thấp, hiệu suất càng thấp
- C. Nhiệt độ bão hòa không ảnh hưởng đến hiệu suất
- D. Nhiệt độ bão hòa càng cao, hiệu suất càng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chất làm lạnh nào có điểm sôi thấp và nhiệt dung riêng cao?
- A. R-134a
- B. R-22
- C. R-12
- D. R-404A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Điểm sôi của chất làm lạnh ảnh hưởng đến:
- A. Khả năng hấp thụ nhiệt
- B. Khả năng tiết kiệm năng lượng
- C. Khả năng ngăn chặn sự rò rỉ nhiệt
- D. Khả năng ổn định của hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản trong kỹ thuật nhiệt, bao gồm nhiệt động lực học, truyền nhiệt
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×