Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
 Nhiệt độ nóng chảy của kim loại đồng ở 1atm là:

  • A.
     960∘C
  • B.
     1083∘C
  • C.
     1500∘C
  • D.
     2000∘C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Nhiệt độ sôi của kim loại kẽm ở 1atm là:

  • A.
     419,5∘C
  • B.
     907∘C
  • C.
     1083∘C
  • D.
     1500∘C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Nhiệt độ nóng chảy của kim loại bạc ở 1atm là:

  • A.
     419,5∘C
  • B.
     907∘C
  • C.
     960,5∘C
  • D.
     1083∘C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm ở 1atm là:

  • A.
     419,5∘C
  • B.
     660∘C
  • C.
     1083∘C
  • D.
     1500∘C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nhiệt độ sôi của nước ở áp suất chuẩn là:

  • A.
     80∘C
  • B.
     100∘C
  • C.
     120∘C
  • D.
     140∘C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Đơn vị của áp suất trong hệ SI là:

  • A.
     Pascal (Pa)
  • B.
    Bar
  • C.
    Atmosphere (atm)
  • D.
    Torr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Công suất được đo bằng đơn vị nào sau đây?

  • A.
     Watt (W)
  • B.
    Joule (J)
  • C.
    Newton (N)
  • D.
    Meter (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong phương trình nhiệt động học, ký hiệu Q biểu thị cho:

  • A.
    Công suất
  • B.
    Công cơ học
  • C.
     Nhiệt lượng
  • D.
    Áp suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Công thức tính nhiệt lượng khi nhiệt độ thay đổi là:

  • A.
     Q=mcΔT
  • B.
     Q=mcT
  • C.
     Q=mΔT
  • D.
     Q=cΔT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Boyle?

  • A.
     p1V1=p2V2
  • B.
     pV=nRT
  • C.
     V=nRTp
  • D.
     p=nRTV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khi nhiệt độ tuyệt đối của một chất khí tăng gấp đôi, áp suất sẽ:

  • A.
     Tăng gấp đôi
  • B.
    Giảm đi một nửa
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Giảm gấp đôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Đơn vị của nhiệt dung riêng là:

  • A.
     J/kg.K
  • B.
    J/mol.K
  • C.
    J/g.K
  • D.
    J/mol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi tăng áp suất của chất khí, thể tích sẽ:

  • A.
     Giảm
  • B.
    Tăng
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Tăng gấp đôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu được đo bằng:

  • A.
    W/m
  • B.
    W/m.K
  • C.
     W/(m.K)
  • D.
    J/(kg.K)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có hệ số dẫn nhiệt lớn nhất?

  • A.
     Đồng
  • B.
    Nhôm
  • C.
    Thép
  • D.
    Gỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Phương trình nào sau đây biểu diễn định luật Charles?

  • A.
     V1/T1=V2/T2
  • B.
     V/T=k
  • C.
     pV=nRT
  • D.
     V=nRT/p
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Khi một vật làm việc, công suất là:

  • A.
     Lượng công thực hiện trong một đơn vị thời gian
  • B.
    Tổng năng lượng tiêu thụ
  • C.
    Tổng năng lượng lưu trữ
  • D.
    Nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Nhiệt dung riêng là gì?

  • A.
     Lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một đơn vị khối lượng lên một độ
  • B.
    Lượng nhiệt cần thiết để giảm nhiệt độ của một đơn vị khối lượng
  • C.
    Lượng nhiệt cần thiết để làm nóng chảy một đơn vị khối lượng
  • D.
    Lượng nhiệt cần thiết để làm bay hơi một đơn vị khối lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Áp suất của một chất khí lý tưởng trong một bình kín phụ thuộc vào:

  • A.
     Nhiệt độ và số mol khí
  • B.
    Nhiệt độ và khối lượng khí
  • C.
    Nhiệt độ và thể tích khí
  • D.
    Số mol khí và khối lượng khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Gay-Lussac?

  • A.
     p/T=k
  • B.
     pV=nRT
  • C.
     V/T=k
  • D.
     p=nRT/V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu phụ thuộc vào:

  • A.
     Loại vật liệu
  • B.
    Nhiệt độ
  • C.
    Áp suất
  • D.
    Cả ba yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Khi nhiệt độ của một chất khí lý tưởng tăng, áp suất sẽ:

  • A.
     Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Giảm gấp đôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Công thức tính áp suất tuyệt đối là:

  • A.
     p=p0+ρgh
  • B.
     p=p0−ρgh
  • C.
     p=p0×ρgh
  • D.
     p=p0/ρgh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Khi thể tích của một chất khí giảm, áp suất của nó sẽ:

  • A.
     Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Giảm gấp đôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Công suất của một động cơ được đo bằng:

  • A.
     Watt (W)
  • B.
    Joule (J)
  • C.
    Newton (N)
  • D.
    Meter (m)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 10
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: trao đổi nhiệt, nhiệt động học, và ứng dụng thực tế của các nguyên lý nhiệt động lực học trong kỹ thuật
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)