Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Trên một hệ tọa độ nhiệt độ – entropy, điểm nào thể hiện sự thay đổi pha?

  • A.
     Điểm có độ dốc ngang
  • B.
    Điểm có độ dốc dương
  • C.
    Điểm có độ dốc âm
  • D.
    Điểm có độ dốc dọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong một quá trình nhiệt động, hệ phải nhận nhiệt:

  • A.
    Khi entropy tăng và nhiệt độ giảm
  • B.
    Khi entropy giảm và nhiệt độ tăng
  • C.
     Khi entropy tăng và nhiệt độ tăng
  • D.
    Khi entropy giảm và nhiệt độ giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Nhiệt lượng là gì?

  • A.
    Năng lượng trao đổi giữa các phân tử trong hệ
  • B.
     Năng lượng được truyền từ hệ này sang hệ khác do chênh lệch nhiệt độ
  • C.
    Năng lượng được lưu trữ trong hệ
  • D.
    Năng lượng sinh ra trong hệ do phản ứng hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Định nghĩa nhiệt dung riêng của một chất là:

  • A.
     Lượng nhiệt cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị khối lượng chất đó 1 độ
  • B.
    Lượng nhiệt cần thiết để làm bay hơi 1 đơn vị khối lượng chất đó
  • C.
    Lượng nhiệt cần thiết để làm đông đặc 1 đơn vị khối lượng chất đó
  • D.
    Lượng nhiệt cần thiết để làm nóng chảy 1 đơn vị khối lượng chất đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng nhiệt?

  • A.
     Quá trình xảy ra ở nhiệt độ thay đổi
  • B.
    Quá trình xảy ra ở nhiệt độ không đổi
  • C.
    Quá trình xảy ra với áp suất thay đổi
  • D.
    Quá trình xảy ra với thể tích thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Định luật nhiệt động thứ nhất cho hệ kín là:

  • A.
     dq = du + dw
  • B.
    dq = du
  • C.
    dq = dw
  • D.
    dq = pdv
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong hệ nhiệt động lực học, công được định nghĩa là:

  • A.
     Năng lượng do lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động
  • B.
    Năng lượng do hệ trao đổi nhiệt với môi trường
  • C.
    Năng lượng do các phân tử va chạm với nhau
  • D.
    Năng lượng do hệ phát ra dưới dạng ánh sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Công suất của máy lạnh được đo bằng:

  • A.
     Watt
  • B.
    Joule
  • C.
    Pascal
  • D.
    Kelvin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong quá trình đẳng tích, công thực hiện bởi hệ là:

  • A.
     Bằng không
  • B.
    Lớn hơn không
  • C.
    Nhỏ hơn không
  • D.
    Không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Nhiệt độ tuyệt đối được đo bằng:

  • A.
    Độ C
  • B.
     Kelvin
  • C.
    Độ F
  • D.
    Rankine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Áp suất nào sau đây là áp suất tuyệt đối?

  • A.
     Áp suất đo được cộng với áp suất khí quyển
  • B.
    Áp suất đo được trừ đi áp suất khí quyển
  • C.
    Áp suất đo được
  • D.
    Áp suất khí quyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong quá trình đẳng áp, nhiệt dung riêng là:

  • A.
     cp = dq/dT
  • B.
    cv = dq/dT
  • C.
    c = dq/dT
  • D.
    R = dq/dT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng áp?

  • A.
     Quá trình xảy ra ở áp suất thay đổi
  • B.
    Quá trình xảy ra ở áp suất không đổi
  • C.
    Quá trình xảy ra với nhiệt độ thay đổi
  • D.
    Quá trình xảy ra với thể tích thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Nhiệt độ tại điểm sôi của chất lỏng là:

  • A.
     Nhiệt độ tại đó chất lỏng chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi
  • B.
    Nhiệt độ tại đó chất lỏng chuyển từ trạng thái hơi sang lỏng
  • C.
    Nhiệt độ tại đó chất lỏng bị đông đặc
  • D.
    Nhiệt độ tại đó chất lỏng bị nóng chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Định nghĩa nào sau đây là đúng về nhiệt độ bão hòa?

  • A.
     Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh vừa ngưng tụ vừa bay hơi
  • B.
    Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bay hơi
  • C.
    Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu ngưng tụ
  • D.
    Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bị đông đặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong hệ nhiệt động lực học, nhiệt dung riêng tại thể tích không đổi là:

  • A.
    cv = dq/dT
  • B.
     cv = du/dT
  • C.
    cp = dq/dT
  • D.
    cp = du/dT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Khi tăng nhiệt độ của một chất khí lý tưởng, áp suất sẽ:

  • A.
     Tăng lên nếu thể tích không đổi
  • B.
    Giảm xuống nếu thể tích không đổi
  • C.
    Không đổi nếu thể tích không đổi
  • D.
    Tăng lên nếu thể tích giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình đẳng nhiệt:

  • A.
     Bằng công thực hiện bởi hệ
  • B.
    Bằng công sinh ra trong hệ
  • C.
    Lớn hơn công thực hiện bởi hệ
  • D.
    Nhỏ hơn công thực hiện bởi hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Định nghĩa nào sau đây đúng về nội năng?

  • A.
     Tổng năng lượng bên trong của một hệ, bao gồm cả năng lượng động và năng lượng tiềm ẩn
  • B.
    Năng lượng do hệ trao đổi nhiệt với môi trường
  • C.
    Năng lượng do hệ thực hiện công với môi trường
  • D.
    Năng lượng phát ra dưới dạng ánh sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Trong quá trình đẳng tích, nội năng của hệ:

  • A.
     Tăng khi nhiệt độ tăng
  • B.
    Giảm khi nhiệt độ tăng
  • C.
    Không đổi khi nhiệt độ tăng
  • D.
    Giảm khi nhiệt độ giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?

  • A.
     Quá trình xảy ra ở nhiệt độ không đổi
  • B.
    Quá trình xảy ra với áp suất thay đổi
  • C.
    Quá trình xảy ra với thể tích thay đổi
  • D.
    Quá trình xảy ra ở nhiệt độ thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Nhiệt dung riêng tại áp suất không đổi là:

  • A.
    cv = dq/dT
  • B.
     cp = dq/dT
  • C.
    cp = du/dT
  • D.
    cv = du/dT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Công thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa nhiệt độ và entropy?

  • A.
    Tds = du + pdv
  • B.
     dq = Tds
  • C.
    Tds = dq – pdv
  • D.
    dq = du + pdv
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Nhiệt độ đông đặc của chất làm lạnh là gì?

  • A.
     Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái lỏng sang rắn
  • B.
    Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng
  • C.
    Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu bay hơi
  • D.
    Nhiệt độ tại đó chất làm lạnh bắt đầu ngưng tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi nhiệt độ của chất khí lý tưởng tăng, nội năng sẽ:

  • A.
     Tăng lên nếu thể tích không đổi
  • B.
    Giảm xuống nếu thể tích không đổi
  • C.
    Không đổi nếu thể tích không đổi
  • D.
    Tăng lên nếu thể tích giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý nhiệt động lực học, quá trình truyền nhiệt
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)