Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Chỉ số octan càng cao, chất lượng xăng càng tốt là do:

  • A.
    Giảm hiện tượng kích nổ.
  • B.
     Tăng khả năng chống kích nổ.
  • C.
    Giảm khả năng chống kích nổ.
  • D.
    Tăng khả năng kích nổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chỉ số cetan càng cao, chất lượng dầu diesel càng tốt vì:

  • A.
     Tăng khả năng tự cháy.
  • B.
    Giảm khả năng tự cháy.
  • C.
    Tăng khả năng kích nổ.
  • D.
    Giảm khả năng kích nổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong động cơ xăng, tỉ số nén là:

  • A.
     Tỉ số giữa thể tích buồng đốt khi piston ở điểm chết trên và điểm chết dưới.
  • B.
    Tỉ số giữa thể tích buồng đốt khi piston ở điểm chết dưới và điểm chết trên.
  • C.
    Tỉ số giữa áp suất trong xi lanh khi piston ở điểm chết trên và điểm chết dưới.
  • D.
    Tỉ số giữa áp suất trong xi lanh khi piston ở điểm chết dưới và điểm chết trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tỉ số nén cao trong động cơ xăng sẽ dẫn đến:

  • A.
    Tăng khả năng tự cháy của nhiên liệu.
  • B.
    Giảm khả năng tự cháy của nhiên liệu.
  • C.
     Tăng hiệu suất nhiệt động.
  • D.
    Giảm hiệu suất nhiệt động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Công thức tính nhiệt trị của nhiên liệu là:

  • A.
     Q = m.H
  • B.
    Q = m.C
  • C.
    Q = C.m.T
  • D.
    Q = H.m.T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Quá trình cháy của nhiên liệu trong động cơ xăng là:

  • A.
     Quá trình cháy đẳng áp.
  • B.
    Quá trình cháy đẳng tích.
  • C.
    Quá trình cháy đoạn nhiệt.
  • D.
    Quá trình cháy đoạn tích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong quá trình cháy, nhiên liệu sẽ chuyển hóa năng lượng hóa học thành:

  • A.
     Năng lượng nhiệt.
  • B.
    Năng lượng điện.
  • C.
    Năng lượng cơ học.
  • D.
    Năng lượng ánh sáng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong động cơ xăng, quá trình cháy diễn ra trong:

  • A.
     Buồng đốt.
  • B.
    Xi lanh.
  • C.
    Ống nạp.
  • D.
    Ống xả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nhiệt trị của nhiên liệu là:

  • A.
     Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu.
  • B.
    Lượng nhiệt cần để làm nóng 1 kg nhiên liệu.
  • C.
    Lượng nhiệt cần để làm lạnh 1 kg nhiên liệu.
  • D.
    Lượng nhiệt giải phóng khi đốt 1 lít nhiên liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Công thức tính nhiệt trị thấp của nhiên liệu:

  • A.
     Qth = Qtd – r
  • B.
    Qth = Qtd + r
  • C.
    Qth = Qtd * r
  • D.
    Qth = Qtd / r
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Nhiệt trị cao của nhiên liệu là:

  • A.
    Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu ở điều kiện tiêu chuẩn.
  • B.
    Lượng nhiệt cần để làm nóng 1 kg nhiên liệu ở điều kiện tiêu chuẩn.
  • C.
     Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu và sản phẩm cháy được làm lạnh đến nhiệt độ ban đầu.
  • D.
    Lượng nhiệt cần để làm lạnh 1 kg nhiên liệu ở điều kiện tiêu chuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Nhiệt trị thấp của nhiên liệu là:

  • A.
     Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu và sản phẩm cháy được làm lạnh đến nhiệt độ nước sôi.
  • B.
    Lượng nhiệt cần để làm nóng 1 kg nhiên liệu đến nhiệt độ nước sôi.
  • C.
    Lượng nhiệt cần để làm lạnh 1 kg nhiên liệu đến nhiệt độ nước sôi.
  • D.
    Lượng nhiệt giải phóng khi cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu và sản phẩm cháy được làm lạnh đến nhiệt độ ban đầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Động cơ xăng có ưu điểm:

  • A.
     Khởi động dễ dàng.
  • B.
    Khởi động khó khăn.
  • C.
    Hiệu suất nhiệt cao.
  • D.
    Hiệu suất nhiệt thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Động cơ diesel có ưu điểm:

  • A.
    Khởi động dễ dàng.
  • B.
    Khởi động khó khăn.
  • C.
     Hiệu suất nhiệt cao.
  • D.
    Hiệu suất nhiệt thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong động cơ diesel, nhiên liệu được phun vào:

  • A.
     Cuối quá trình nén.
  • B.
    Đầu quá trình nén.
  • C.
    Cuối quá trình cháy.
  • D.
    Đầu quá trình cháy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Hiệu suất nhiệt của động cơ diesel so với động cơ xăng:

  • A.
     Cao hơn.
  • B.
    Thấp hơn.
  • C.
    Bằng nhau.
  • D.
    Không so sánh được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nhiên liệu sử dụng cho động cơ diesel là:

  • A.
     Dầu diesel.
  • B.
    Xăng.
  • C.
    Cồn.
  • D.
    Gas.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Nhiên liệu sử dụng cho động cơ xăng là:

  • A.
     Xăng.
  • B.
    Dầu diesel.
  • C.
    Cồn.
  • D.
    Gas.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Công suất chỉ thị của động cơ xăng được tính bằng công thức:

  • A.
     Ni = (pi * Vh * n) / 30
  • B.
    Ni = (pi * Vh * n) / 60
  • C.
    Ni = (pi * Vh * n) / 90
  • D.
    Ni = (pi * Vh * n) / 120
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Công suất hữu ích của động cơ xăng được tính bằng công thức:

  • A.
     Ne = (pe * Vh * n) / 30
  • B.
    Ne = (pe * Vh * n) / 60
  • C.
    Ne = (pe * Vh * n) / 90
  • D.
    Ne = (pe * Vh * n) / 120
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Công suất tổn thất của động cơ xăng là:

  • A.
    Công suất do ma sát gây ra.
  • B.
     Công suất do ma sát và các tổn thất khác.
  • C.
    Công suất do tổn thất nhiệt gây ra.
  • D.
    Công suất do tổn thất cơ học gây ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Hiệu suất chỉ thị của động cơ xăng là:

  • A.
     Tỉ số giữa công suất chỉ thị và công suất nhiệt.
  • B.
    Tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất nhiệt.
  • C.
    Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất nhiệt.
  • D.
    Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất hữu ích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Hiệu suất hữu ích của động cơ xăng là:

  • A.
    Tỉ số giữa công suất chỉ thị và công suất nhiệt.
  • B.
     Tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất nhiệt.
  • C.
    Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất nhiệt.
  • D.
    Tỉ số giữa công suất tổn thất và công suất hữu ích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Công thức tính hiệu suất chỉ thị của động cơ xăng:

  • A.
     ηi = (Ni / Nh) * 100
  • B.
    ηi = (Ne / Nh) * 100
  • C.
    ηi = (Np / Nh) * 100
  • D.
    ηi = (Nt / Nh) * 100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Công thức tính hiệu suất hữu ích của động cơ xăng:

  • A.
    ηe = (Ni / Nh) * 100
  • B.
     ηe = (Ne / Nh) * 100
  • C.
    ηe = (Np / Nh) * 100
  • D.
    ηe = (Nt / Nh) * 100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý truyền nhiệt, cân bằng nhiệt, và các quá trình nhiệt động cơ bản
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)