Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
 Khi một vật rơi tự do trong chân không từ độ cao h1 xuống độ cao h2, vật có:

  • A.
     Vận tốc tại vị trí cao hơn sẽ nhỏ hơn vận tốc tại vị trí thấp hơn.
  • B.
    Vận tốc tại vị trí cao hơn sẽ lớn hơn vận tốc tại vị trí thấp hơn.
  • C.
    Vận tốc tại vị trí cao hơn sẽ bằng vận tốc tại vị trí thấp hơn.
  • D.
    Vận tốc tại vị trí cao hơn không phụ thuộc vào độ cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Công suất là đại lượng đo:

  • A.
     Lượng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • B.
    Lượng nhiệt tỏa ra trong một đơn vị thời gian.
  • C.
    Lượng năng lượng hao phí trong một đơn vị thời gian.
  • D.
    Lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Đơn vị của công suất là:

  • A.
    J (Joule)
  • B.
     W (Watt)
  • C.
    V (Volt)
  • D.
    A (Ampere)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho:

  • A.
    Khả năng sinh công của lực.
  • B.
    Khả năng thay đổi động lượng của vật.
  • C.
     Khả năng làm quay vật xung quanh một trục.
  • D.
    Khả năng làm tăng vận tốc của vật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đơn vị của mômen lực là:

  • A.
     N.m (Newton mét)
  • B.
    N (Newton)
  • C.
    J (Joule)
  • D.
    kg.m/s²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Công thức tính mômen lực đối với một điểm cố định là:

  • A.
     M=F×d
  • B.
     M=F/d
  • C.
     M=F+d
  • D.
     M=F−d
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Khi một vật chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm của nó:

  • A.
     Không đổi.
  • B.
    Tăng dần.
  • C.
    Giảm dần.
  • D.
    Bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Động năng của một vật khối lượng m, vận tốc v được tính bằng công thức:

  • A.
     Ek=12mv2
  • B.
     Ek=mv
  • C.
     Ek=mv2
  • D.
     Ek=12mv
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h được tính bằng công thức:

  • A.
     Ep=mgh2
  • B.
     Ep=mgh
  • C.
     Ep=12mgh
  • D.
     Ep=mg/h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A.
     Tổng động năng và thế năng của một hệ kín không thay đổi.
  • B.
    Tổng động năng của một hệ kín không thay đổi.
  • C.
    Tổng thế năng của một hệ kín không thay đổi.
  • D.
    Tổng công suất của một hệ kín không thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khi vật rơi tự do, thế năng của vật:

  • A.
     Giảm dần.
  • B.
    Tăng dần.
  • C.
    Không đổi.
  • D.
    Bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Khi vật rơi tự do, động năng của vật:

  • A.
    Giảm dần.
  • B.
     Tăng dần.
  • C.
    Không đổi.
  • D.
    Bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai vật khối lượng m1 và m2 cách nhau khoảng cách r là:

  • A.
     F=Gm1m2r
  • B.
     F=Gm1m2r2
  • C.
     F=Gm1m2r2
  • D.
     F=Gm1m2r2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trong động cơ nhiệt, chu trình Carnot là:

  • A.
     Chu trình có hiệu suất cao nhất.
  • B.
    Chu trình có hiệu suất thấp nhất.
  • C.
    Chu trình có hiệu suất bằng 0.
  • D.
    Chu trình không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Hiệu suất của động cơ nhiệt lý tưởng được tính bằng công thức:

  • A.
     η=Q2−Q1Q1
  • B.
     η=T1T2
  • C.
     η=1−T2T1
  • D.
     η=T2−T1T1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Nhiệt dung riêng của một chất là:

  • A.
     Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 kg chất đó lên 1 độ C.
  • B.
    Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 g chất đó lên 1 độ C.
  • C.
    Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 kg chất đó lên 1 độ F.
  • D.
    Lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 l chất đó lên 1 độ C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

  • A.
     pV=nRT
  • B.
     pV=RT
  • C.
     pV=nR
  • D.
     pV=nT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Đối với chất khí lý tưởng, khi thể tích giảm thì áp suất:

  • A.
     Tăng.
  • B.
    Giảm.
  • C.
    Không đổi.
  • D.
    Bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Đối với chất khí lý tưởng, khi nhiệt độ tăng thì áp suất:

  • A.
     Tăng.
  • B.
    Giảm.
  • C.
    Không đổi.
  • D.
    Bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đối với chất khí lý tưởng, khi nhiệt độ giảm thì thể tích:

  • A.
     Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không đổi.
  • D.
    Bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Năng lượng bên trong của một hệ là:

  • A.
     Tổng động năng và thế năng của các phân tử trong hệ.
  • B.
    Tổng động năng của các phân tử trong hệ.
  • C.
    Tổng thế năng của các phân tử trong hệ.
  • D.
    Tổng nhiệt năng của các phân tử trong hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình đẳng tích được tính bằng công thức:

  • A.
     Q=mcvΔT
  • B.
     Q=mcpΔT
  • C.
     Q=mΔT
  • D.
     Q=cvΔT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng trao đổi được tính bằng công thức:

  • A.
     Q=mcvΔT
  • B.
     Q=mcpΔT
  • C.
     Q=mΔT
  • D.
     Q=cpΔT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong quá trình đẳng nhiệt, công thực hiện được tính bằng công thức:

  • A.
     W=nRTln⁡V2V1
  • B.
     W=nRTV2V1
  • C.
     W=RTln⁡V2V1
  • D.
     W=nRln⁡V2V1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong quá trình đoạn nhiệt, nhiệt lượng trao đổi:

  • A.
     Bằng 0.
  • B.
    Lớn hơn 0.
  • C.
    Nhỏ hơn 0.
  • D.
    Không xác định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Nhiệt Online – Đề 8
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: truyền nhiệt, động học chất khí, và các hệ thống trao đổi nhiệt
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)