Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Trong trường hợp Tòa án có lý do xác định người khởi kiện không có quyền khởi kiện, Tòa án sẽ đình chỉ giải quyết vụ án dân sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ngày nộp đơn khởi kiện được tính kể từ ngày người khởi kiện nộp đơn cho Tòa án hoặc gửi đơn qua đường bưu điện.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thời hạn chuẩn bị xét xử?

  • A.
    Đối với vụ án dân sự thông thường là 4 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 6 tháng
  • B.
    Đối với vụ án dân sự thông thường là 2 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 4 tháng
  • C.
    Đối với vụ án dân sự thông thường là 3 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 5 tháng
  • D.
    Đối với vụ án dân sự thông thường là 5 tháng, đối với vụ án dân sự phức tạp là 7 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về xử lý vật chứng?

  • A.
    Các vật chứng phải được bảo quản và xử lý theo quy định của pháp luật
  • B.
    Các vật chứng phải được xử lý trước khi đưa ra xét xử
  • C.
    Các vật chứng phải được bảo quản, xử lý theo đúng trình tự và thủ tục do pháp luật quy định
  • D.
    Các vật chứng phải được trả lại cho người sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, điều kiện khởi kiện vụ án dân sự là gì?

  • A.
    Có quyền lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
  • B.
    Có quyền lợi ích hợp pháp bị tranh chấp
  • C.
    Có quyền lợi ích hợp pháp bị đe dọa
  • D.
    Có quyền lợi ích hợp pháp bị xúc phạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về nguyên tắc xét xử vụ án dân sự?

  • A.
    Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
  • B.
    Thẩm phán độc lập nhưng phải tuân theo sự chỉ đạo của Tòa án cấp trên
  • C.
    Thẩm phán độc lập, chỉ tuân theo pháp luật và xét xử công khai
  • D.
    Thẩm phán độc lập, chỉ tuân theo pháp luật và xét xử kín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về quyền yêu cầu giám định?

  • A.
    Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định
  • B.
    Đương sự không có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định
  • C.
    Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định và tự mình trưng cầu giám định
  • D.
    Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án chỉ định giám định viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền yêu cầu kháng cáo, kháng nghị bản án như thế nào?

  • A.
    Người có quyền lợi bị ảnh hưởng bởi bản án có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát có quyền kháng nghị
  • B.
    Chỉ người bị xử thua kiện mới có quyền kháng cáo
  • C.
    Chỉ Viện kiểm sát mới có quyền kháng nghị
  • D.
    Người có quyền lợi bị ảnh hưởng và Viện kiểm sát có quyền kháng cáo, kháng nghị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm là bao nhiêu ngày?

  • A.
    30 ngày đối với vụ án thông thường, 60 ngày đối với vụ án phức tạp
  • B.
    60 ngày đối với vụ án thông thường, 90 ngày đối với vụ án phức tạp
  • C.
    45 ngày đối với vụ án thông thường, 75 ngày đối với vụ án phức tạp
  • D.
    90 ngày đối với vụ án thông thường, 120 ngày đối với vụ án phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền yêu cầu giám định của đương sự như thế nào?

  • A.
    Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định và tự mình trưng cầu giám định
  • B.
    Đương sự có quyền yêu cầu Tòa án chỉ định giám định viên
  • C.
    Đương sự không có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định
  • D.
    Đương sự chỉ có quyền yêu cầu Tòa án trưng cầu giám định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định Viện kiểm sát có quyền kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự ở những trường hợp nào?

  • A.
    Khi có đơn khởi kiện của đương sự
  • B.
    Khi có đơn kháng cáo, kháng nghị
  • C.
    Trong suốt quá trình tố tụng dân sự, từ khởi kiện đến khi bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật
  • D.
    Khi có yêu cầu của Tòa án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về trách nhiệm của Thẩm phán trong quá trình giải quyết vụ án dân sự như thế nào?

  • A.
    Thẩm phán phải bảo đảm công bằng, khách quan, vô tư trong quá trình xét xử
  • B.
    Thẩm phán chỉ cần tuân theo các quy định của pháp luật
  • C.
    Thẩm phán phải tuân theo hướng dẫn của Tòa án cấp trên
  • D.
    Thẩm phán không có trách nhiệm trong việc giải quyết vụ án dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về nghĩa vụ của đương sự trong việc cung cấp chứng cứ như thế nào?

  • A.
    Đương sự có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời các chứng cứ liên quan đến vụ án dân sự
  • B.
    Đương sự chỉ cần cung cấp chứng cứ khi được yêu cầu
  • C.
    Đương sự không có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
  • D.
    Đương sự chỉ cung cấp chứng cứ khi thấy cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thẩm quyền của Tòa án cấp huyện như thế nào?

  • A.
    Tòa án cấp huyện giải quyết các vụ án dân sự không phức tạp
  • B.
    Tòa án cấp huyện giải quyết các vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài
  • C.
    Tòa án cấp huyện giải quyết các vụ án dân sự trừ những vụ án thuộc thẩm quyền của Tòa án cấp tỉnh
  • D.
    Tòa án cấp huyện giải quyết tất cả các vụ án dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền kháng cáo của đương sự như thế nào?

  • A.
    Đương sự có quyền kháng cáo trong mọi trường hợp
  • B.
    Đương sự có quyền kháng cáo khi bản án, quyết định sơ thẩm ảnh hưởng trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của họ
  • C.
    Đương sự không có quyền kháng cáo
  • D.
    Đương sự chỉ có quyền kháng cáo khi có sự đồng ý của Tòa án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thủ tục giám đốc thẩm như thế nào?

  • A.
    Giám đốc thẩm được tiến hành khi có đơn kháng cáo
  • B.
    Giám đốc thẩm được tiến hành khi có căn cứ cho rằng bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật vi phạm pháp luật nghiêm trọng
  • C.
    Giám đốc thẩm được tiến hành theo yêu cầu của Tòa án cấp trên
  • D.
    Giám đốc thẩm được tiến hành khi có yêu cầu của Viện kiểm sát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về việc tạm đình chỉ vụ án dân sự như thế nào?

  • A.
    Tạm đình chỉ vụ án dân sự được áp dụng khi không thể tiếp tục giải quyết vụ án vì lý do khách quan
  • B.
    Tạm đình chỉ vụ án dân sự khi có đơn yêu cầu của đương sự
  • C.
    Tạm đình chỉ vụ án dân sự khi có yêu cầu của Viện kiểm sát
  • D.
    Tạm đình chỉ vụ án dân sự khi Tòa án nhận thấy cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về việc thi hành án dân sự như thế nào?

  • A.
    Thi hành án dân sự do Tòa án trực tiếp thực hiện
  • B.
    Thi hành án dân sự chỉ được thực hiện sau khi có quyết định của Viện kiểm sát
  • C.
    Thi hành án dân sự được thực hiện theo quy định của pháp luật và do cơ quan thi hành án dân sự thực hiện
  • D.
    Thi hành án dân sự không cần thiết khi các bên đương sự đã đạt được thỏa thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về vai trò của Luật sư trong tố tụng dân sự như thế nào?

  • A.
    Luật sư có vai trò bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, tham gia tố tụng từ giai đoạn khởi kiện đến khi kết thúc vụ án
  • B.
    Luật sư chỉ tham gia tố tụng khi được Tòa án chỉ định
  • C.
    Luật sư chỉ có vai trò tư vấn pháp luật cho đương sự
  • D.
    Luật sư không tham gia trực tiếp vào quá trình tố tụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về quyền yêu cầu giám định bổ sung như thế nào?

  • A.
    Đương sự có quyền yêu cầu giám định bổ sung khi có căn cứ cho rằng kết quả giám định trước đó chưa đầy đủ hoặc không chính xác
  • B.
    Đương sự không có quyền yêu cầu giám định bổ sung
  • C.
    Đương sự chỉ có quyền yêu cầu giám định bổ sung khi có sự đồng ý của Viện kiểm sát
  • D.
    Đương sự chỉ có quyền yêu cầu giám định bổ sung khi Tòa án cho phép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Luật Tố Tụng Dân Sự Online – Đề 7
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc cơ bản trong tố tụng dân sự, thẩm quyền của Tòa án, quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự, các biện pháp khẩn cấp tạm thời
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)