Tổng hợp 148 câu hỏi trắc nghiệm môn thương mại điện tử – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT:

  • A.
    Online Trade
  • B.
    Cyber Trade
  • C.
    Electronic Business
  • D.
    Các câu trả lời trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

  • A.
    Truyền thông
  • B.
    Kinh doanh
  • C.
    Dịch vụ
  • D.
    Mạng Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

  • A.
    Truyền thông
  • B.
    Kinh doanh
  • C.
    Dịch vụ
  • D.
    Mạng Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

  • A.
    Truyền thông
  • B.
    Kinh doanh
  • C.
    Dịch vụ
  • D.
    Mạng Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại:

  • A.
    Internet
  • B.
    Các mạng
  • C.
    Các phương tiện điện tử
  • D.
    Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT:

  • A.
    Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
  • B.
    Dịch vụ khách hàng tốt hơn
  • C.
    Giao dịch an toàn hơn
  • D.
    Tăng thêm cơ hội mua bán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:

  • A.
    Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
  • B.
    Tăng phúc lợi xã hội
  • C.
    Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
  • D.
    Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT:

  • A.
    Vấn đề an toàn
  • B.
    Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
  • C.
    Văn hoá của những người sử dụng Internet
  • D.
    Thói quen mua sắm truyền thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT:

  • A.
    Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
  • B.
    Ngành điện lực
  • C.
    Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT:

  • A.
    Chuyên gia tin học
  • B.
    Dân chúng
  • C.
    Người biết sử dụng Internet
  • D.
    Nhà kinh doanh TMĐT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT:

  • A.
    Nhận thức của người dân
  • B.
    Cơ sở pháp lý
  • C.
    Chính sách phát triển TMĐT
  • D.
    Các chương trình đào tạo về TMĐT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT:

  • A.
    Công nghệ thông tin
  • B.
    Nguồn nhân lực
  • C.
    Môi trường pháp lý, kinh tế
  • D.
    Môi trường chính trị, xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT:

  • A.
    B2B
  • B.
    B2C
  • C.
    B2G
  • D.
    B2E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng:

  • A.
    A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
  • B.
    I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú
  • C.
    D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
  • D.
    A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT:

  • A.
    Hỏi hàng
  • B.
    Chào hàng
  • C.
    Xác nhận
  • D.
    Hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng:

  • A.
    Doanh nghiệp XNK
  • B.
    Doanh nghiệp
  • C.
    Cá nhân
  • D.
    Chưa có quy định rõ về điều này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử:

  • A.
    Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
  • B.
    Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
  • C.
    Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
  • D.
    Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống:

  • A.
    Địa chỉ các bên
  • B.
    Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
  • C.
    Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
  • D.
    Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử:

  • A.
    Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
  • B.
    Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
  • C.
    Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
  • D.
    Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá:

  • A.
    Xác định chính xác người kí
  • B.
    Lưu giữ chữ kí bí mật
  • C.
    Nắm được mọi khoá công khai
  • D.
    Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần:

  • A.
    Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
  • B.
    Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
  • C.
    Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
  • D.
    Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng:

  • A.
    Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/dữ liệu
  • B.
    Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu
  • C.
    Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
  • D.
    Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất:

  • A.
    Thẻ tín dụng
  • B.
    Thẻ ghi nợ
  • C.
    Thẻ thông minh
  • D.
    Tiền điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính:

  • A.
    Tiền số hoá
  • B.
    Tiền điện tử
  • C.
    Ví điện tử
  • D.
    Séc điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ…….trong tổng doanh thu bán lẻ:

  • A.
    Dưới 3%
  • B.
    Từ 3-5%
  • C.
    Từ 5-20%
  • D.
    Trên 20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ:

  • A.
    UETA
  • B.
    UCITA
  • C.
    E-SIGN
  • D.
    E-SIGNATURE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử:

  • A.
    20%
  • B.
    20-40%
  • C.
    40-60%
  • D.
    Trên 60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm:

  • A.
    10%
  • B.
    10-20%
  • C.
    20-40%
  • D.
    Trên 40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chỉ ra mệnh đề không đúng:

  • A.
    Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó
  • B.
    Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người bán có thể nhận được tiền ngay sau đó
  • C.
    Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua
  • D.
    Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chỉ ra mệnh đề sai:

  • A.
    Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
  • B.
    Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
  • C.
    Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
  • D.
    Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào:

  • A.
    Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn
  • B.
    Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng
  • C.
    Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC
  • D.
    Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Vì………….là chứng từ có thể chuyển nhượng được nên ngân hàng có thể giữ chứng từ này như một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho người nhập khẩu. Khi hàng hoá tới cảng đến, người mua xuất trình ……….gốc cho người chuyên chở để nhận hàng:

  • A.
    Vận đơn đường biển
  • B.
    Vận đơn điện tử
  • C.
    Hợp đồng điện tử
  • D.
    Bộ chứng từ thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của mã khoá bí mật:

  • A.
    Khoá để mã hoá và giải mã giống nhau
  • B.
    Người gửi và người nhận cùng biết khoá này
  • C.
    Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên
  • D.
    Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí điện tử:

  • A.
    Thông điệp gốc
  • B.
    Bản tóm lược của thông điệp
  • C.
    Khoá công cộng
  • D.
    Chữ kí điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử:

  • A.
    Thông điệp nhận được
  • B.
    Khoá bí mật
  • C.
    Bản tóm lược của thông điệp
  • D.
    Kết quả so sánh hai bản tóm lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ:

  • A.
    Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
  • B.
    Địa chỉ liên lạc
  • C.
    Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
  • D.
    Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong thương mại quốc tế, các chứng thực cần được một tổ chức cấp, tổ chức này cần có đặc điểm sau, ngoại trừ:

  • A.
    Một tổ chức hàng đầu thế giới
  • B.
    Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải
  • C.
    Có khả năng đặc biệt về ứng dụng CNTT trong TMĐT
  • D.
    Có khả năng tài chính mạnh mẽ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất:

  • A.
    Thẻ tín dụng
  • B.
    Thẻ ghi nợ
  • C.
    Thẻ thông minh
  • D.
    Tiền điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính:

  • A.
    Tiền số hoá
  • B.
    Tiền điện tử
  • C.
    Ví điện tử
  • D.
    Séc điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ…….trong tổng doanh thu bán lẻ:

  • A.
    Dưới 3%
  • B.
    Từ 3-5%
  • C.
    Từ 5-20%
  • D.
    Trên 20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ:

  • A.
    UETA
  • B.
    UCITA
  • C.
    E-SIGN
  • D.
    E-SIGNATURE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử:

  • A.
    20%
  • B.
    20-40%
  • C.
    40-60%
  • D.
    Trên 60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm:

  • A.
    10%
  • B.
    10-20%
  • C.
    20-40%
  • D.
    Trên 40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng:

  • A.
    30000/100000
  • B.
    20000/100000
  • C.
    30000/150000
  • D.
    20000/80000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… được gọi là:

  • A.
    Sàn giao dịch điện tử
  • B.
    Chợ điện tử
  • C.
    Trung tâm thương mại điện tử
  • D.
    Sàn giao dịch điện tử B2B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet

  • A.
    Marketing liên kết
  • B.
    Đấu giá
  • C.
    Chuyển phát nhanh
  • D.
    Khách hàng tự đặt giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng

  • A.
    B2B
  • B.
    B2C
  • C.
    C2C
  • D.
    P2P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Cá biệt hoá rộng rãi cho phép công ty có thể

  • A.
    Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
  • B.
    Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
  • C.
    Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
  • D.
    Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT

  • A.
    Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua
  • B.
    Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn
  • C.
    Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
  • D.
    Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng

  • A.
    B2B
  • B.
    B2C
  • C.
    C2C
  • D.
    P2P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Chỉ ra hạn chế của TMĐT

  • A.
    Khả năng hoạt động liên tục 24/7
  • B.
    Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
  • C.
    Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
  • D.
    Mở rộng thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Chỉ ra lợi ích của TMĐT

  • A.
    Khắc phục hạn chế về đường truyền
  • B.
    Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn
  • C.
    Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
  • D.
    TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:

  • A.
    Sự thoả mãn của khách hàng
  • B.
    Các chiến lược marketing
  • C.
    Vòng đời sản phẩm
  • D.
    Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B

  • A.
    Dễ tiến hành hơn
  • B.
    Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn
  • C.
    Số lượng khách hàng lớn hơn
  • D.
    Xung đột trong kênh phân phối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Công ty XYZ giúp các cá nhân trao đổi các sản phẩm số hoá, mô hình kinh doanh đã được áp dụng là mô hình nào

  • A.
    B2B
  • B.
    B2C
  • C.
    C2C
  • D.
    P2P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì

  • A.
    Internet
  • B.
    Intranet
  • C.
    Extranet
  • D.
    VPN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?

  • A.
    Marketing liên kết
  • B.
    Đấu giá trực tuyến
  • C.
    Bán lẻ trực tuyến
  • D.
    Khách hàng tự định giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi mua số lượng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì?

  • A.
    Mua sắm theo nhóm
  • B.
    Đấu giá trực tuyến
  • C.
    Marketing liên kết
  • D.
    Khách hàng tự định giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường

  • A.
    Kết nối người mua và người bán
  • B.
    Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch
  • C.
    Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
  • D.
    Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/59
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Tổng hợp 148 câu hỏi trắc nghiệm môn thương mại điện tử – Phần 1
Số câu: 59 câu
Thời gian làm bài: 100 phút
Phạm vi kiểm tra: các nền tảng thương mại điện tử, quy trình giao dịch trực tuyến, bảo mật trong giao dịch
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)