Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 13
Câu 1 Nhận biết
 Nguyên tắc “trung thực tuyệt đối” áp dụng cho:

  • A.
     Người tham gia bảo hiểm
  • B.
    Công ty bảo hiểm
  • C.
    Người tham gia bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểm, tùy từng loại HĐBH.
  • D.
    Công ty bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Ví dụ nào dưới đây thể hiện tổn thất của một rủi ro trách nhiệm:

  • A.
    Tổn thất kinh tế của một gia đình khi ngôi nhà của họ bị cháy.
  • B.
    Tổn thất kinh tế của một người chồng khi vợ của anh ta bị nạn
  • C.
     Tổn thất kinh tế đối với một người chủ nhà hàng do phải trả chi phí điều trị cho một khách hàng bị ngộ độc thức ăn khi ăn tối tại nhà hàng.
  • D.
    Tổn thất kinh tế của một nhà đầu tư chứng khoán khi chỉ số trên thị trường bị sụt giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tổn thất không xác định được là:

  • A.
     Tổn thất tinh thần
  • B.
    Tổn thất tài sản
  • C.
    Tổn thất vật chất do phát sinh trách nhiệm dân sự
  • D.
    Tổn thất con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Kỹ thuật dồn tích trong bảo hiểm thương mại là:

  • A.
     Dồn tích số phí thu được để trả tiền bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra
  • B.
    Dồn tích trách nhiệm của công ty bảo hiểm
  • C.
    Dồn tích số phí thu được đều đặn hàng năm
  • D.
    Dồn tích số phí bảo hiểm mà người được bảo hiểm còn nợ công ty bảo hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Bảo hiểm có vai trò thúc đẩy mọi người ý thức đề phòng hạn chế tổn thất. Mọi người ở đây là:

  • A.
     Tất cả những người tham gia bảo hiểm
  • B.
    Tất cả người dân, chủ thể, tổ chức trong xã hội
  • C.
    Tất cả các công ty bảo hiểm
  • D.
    Tất cả những người bị rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Tổn thất có thể lường trước được là:

  • A.
     Tổn thất có thể biết trước được mức độ xảy ra nhiều hay ít
  • B.
    Tổn thất con người
  • C.
    Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
  • D.
     Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích là:

  • A.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • B.
    Bảo hiểm tai nạn con người
  • C.
    Bảo hiểm xe cơ giới
  • D.
     Bảo hiểm sinh kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Nguyên tắc dàn trải trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:

  • A.
    Phân chia địa bàn hoạt động của công ty bảo hiểm
  • B.
     Tránh tích tụ số người tham gia bảo hiểm
  • C.
    Tránh tập trung tất cả hợp đồng trong một thời điểm
  • D.
    Không có câu trả lời nào ở trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nguyên tắc phân chia trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:

  • A.
     Phân chia rủi ro lớn ra rủi ro nhỏ
  • B.
    Phân chia trách nhiệm giữa các công ty bảo hiểm đối với cùng 1 rủi ro
  • C.
    Phân chia phí bảo hiểm gốc cho các công ty bảo hiểm khác
  • D.
    Phân chia số người tham gia bảo hiểm ra nhiều nhóm nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Nguyên tắc nào được xem là quan trọng hàng đầu trong đầu tư quỹ bảo hiểm:

  • A.
    Sinh lợi
  • B.
    Thanh khoản
  • C.
     An toàn
  • D.
    Linh hoạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Loại bảo hiểm nào dưới đây không dựa trên kỹ thuật phân bổ:

  • A.
    Bảo hiểm tài sản
  • B.
    Bảo hiểm con người phi nhân thọ
  • C.
     Bảo hiểm nhân thọ
  • D.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Tính tin tưởng tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:

  • A.
     Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm
  • B.
    Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm
  • C.
    Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra
  • D.
     Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Chế độ miễn thường là:

  • A.
    Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
  • B.
    Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
  • C.
     Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường khi tổn thất ở dưới 1 mức nào đó.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Phí bảo hiểm là:

  • A.
    Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
  • B.
     Giá thành sản phẩm bảo hiểm
  • C.
    Giá cả sản phẩm bảo hiểm
  • D.
    Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?

  • A.
     Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể bảo hiểm
  • B.
    Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm (đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ), đối tượng bảo hiểm không tồn tại
  • C.
    Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra
  • D.
     Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt do bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì:

  • A.
     Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
  • B.
    Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
  • C.
    Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại một phần phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
  • D.
     Câu b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Đối với hợp đồng bảo hiểm tài sản và hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm do bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm:

  • A.
     Bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
  • B.
    Bên mua bảo hiểm không phải đóng phí bảo hiểm
  • C.
    Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại một phần phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
  • D.
    Doanh nghiệp bảo hiểm không phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trước thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Người tham gia bảo hiểm bắt buộc phải:

  • A.
     Đóng phí vì đó là biểu hiện của nguyên tắc chia sẻ rủi ro
  • B.
    Khai báo đầy đủ theo nguyên tắc trung thực tối đa
  • C.
    Khai đúng tuổi khi ký hợp đồng BHNT, nếu ngược lại thì hợp đồng sẽ vô hiệu
  • D.
     a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Ý nghĩa của bảo hiểm nhân thọ trọn đời là:

  • A.
     Cung cấp bảo vệ tài chính cho thân nhân của người được bảo hiểm
  • B.
    Có thể sử dụng hợp đồng như một phương tiện vay vốn ngân hàng
  • C.
    Cung cấp tài chính cho chính người được bảo hiểm
  • D.
     a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Có thể phân biệt bảo hiểm sinh kỳ và tử kỳ dựa trên:

  • A.
     Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
  • B.
    Biến cố trả tiền
  • C.
    Đối tượng được bảo hiểm
  • D.
     Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Niên kim và bảo hiểm hưu trí giống nhau ở chỗ:

  • A.
    Đều do một chủ thể cung cấp
  • B.
    Cung cấp sự bảo vệ tài chính trước biến cố tồn tại của người được bảo hiểm
  • C.
     Người được bảo hiểm nhận được khoản trợ cấp định kỳ khi đạt đến một độ tuổi nhất định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Rủi ro loại trừ là rủi ro:

  • A.
    Không gây thiệt hại cho đối tượng được bảo hiểm
  • B.
     Nhà bảo hiểm được miễn trừ trách nhiệm hoàn toàn
  • C.
    Có thể được trả một khoản tiền căn cứ vào thời gian hiệu lực của hợp đồng
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Theo quy định trong luật, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi:

  • A.
     Bảo hiểm tài sản trên giá trị
  • B.
    Đối tượng bảo hiểm không tồn tại
  • C.
    Người hưởng thụ bảo hiểm dưới 18 tuổi
  • D.
    Người thụ hưởng trên 60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Xác định phí kinh doanh bảo hiểm phải trên nguyên tắc:

  • A.
     Bù đắp đủ chi phí bỏ ra và có lãi
  • B.
    Đáp ứng khả năng cạnh tranh trên thị trường
  • C.
     a và b đúng
  • D.
    a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Hợp đồng bảo hiểm tài sản không chuyển nhượng được vì:

  • A.
    Không xác định được giá trị
  • B.
    Luật không cho phép
  • C.
    Do sự thỏa thuận giữa khách hàng và công ty bảo hiểm
  • D.
     Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Bảo hiểm đại cương – đề 13
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các loại hình bảo hiểm, quy trình thẩm định và thanh toán bảo hiểm, cũng như các quy định pháp luật liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)