Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Proxy ngược là gì?

  • A.
    Định tuyến các yêu cầu đến máy chủ chính xác
  • B.
    Chỉ xử lý các yêu cầu gửi đi
  • C.
    Giống như một máy chủ proxy
  • D.
    Phải được sử dụng cùng với tường lửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mục đích của một máy chủ RADIUS là:

  • A.
    Packet Sniffing
  • B.
    Mã hóa
  • C.
    Xác thực
  • D.
    Thỏa thuận tốc độ kết nối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các giao thức xác thực nào sau đây là được sử dụng trong các mạng không dây?

  • A.
    802.1X
  • B.
    802.11b
  • C.
    802.11a
  • D.
    803.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các giao thức nào sau đây làm việc trên lớp IP để bảo vệ thông tin IP trên mạng?

  • A.
    IPX
  • B.
    IPSec
  • C.
    SSH
  • D.
    TACACS+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu nào về network address translation (NAT) là đúng?

  • A.
    Nó loại bỏ các địa chỉ riêng khi gói rời khỏi mạng
  • B.
    Nó có thể là trạng thái trạng thái hoặc không trạng thái
  • C.
    Nó thay thế địa chỉ MAC cho địa chỉ IP
  • D.
    Nó chỉ có thể được tìm thấy trên các bộ định tuyến lõi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
LAC (L2TP Access Control) và LNS (L2TP Network Server) là các thành phần của giao thức đường hầm nào?

  • A.
    IPSec
  • B.
    PPP
  • C.
    PPP
  • D.
    L2TP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giao thức được sử dụng rộng rãi nhất để truy cập kiểu quay số đến một máy chủ từ xa là:

  • A.
    SLIP
  • B.
    SLIP
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Điều nào trong số này KHÔNG phải là một cuộc tấn công chống lại một công tắc?

  • A.
    Mạo danh địa chỉ ARP
  • B.
    Mạo danh địa chỉ MAC
  • C.
    ARP poisoning
  • D.
    MAC flooding
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Kỹ thuật nào được sử dụng để bảo đảm thông tin liên lạc qua một mạng không được bảo mật?

  • A.
    Telnet
  • B.
    SLIP
  • C.
    VPN
  • D.
    PPP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trên mạng không dây?

  • A.
    Máy vi tính để bàn
  • B.
    Máy tính xách tay
  • C.
    PDA
  • D.
    Tất cả các loại trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giải mã là:

  • A.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • B.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thám mã là gì?

  • A.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • B.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mã hóa là gì?

  • A.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được
  • B.
    Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật
  • C.
    Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được
  • D.
    Giấu thông tin để không nhìn thấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hành vi nào sau đây ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của hệ thống thông tin:

  • A.
    Virus xóa mất các tập tin trên đĩa cứng
  • B.
    Một sinh viên sao chép bài tập của một sinh viên khác
  • C.
    Mất điện thường xuyên làm hệ thống máy tính làm việc gián đoạn
  • D.
    Tất cả các hành vi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thế nào là tính khả dụng của hệ thống thông tin?

  • A.
    Là tính sẵn sàng của thông tin trong hệ thống cho các nhu cầu truy xuất hợp lệ
  • B.
    Là tính sẵn sàng của thông tin trong hệ thống cho mọi nhu cầu truy xuất
  • C.
    Là tính dễ sử dụng của thông tin trong hệ thống
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn câu sai khi nói về các nguy cơ đối với sự an toàn của hệ thống thông tin:

  • A.
    Một hệ thống không kết nối vào mạng Internet thì không có các nguy cơ tấn công
  • B.
    Những kẻ tấn công hệ thống (attacker) có thể là con người bên trong hệ thống
  • C.
    Người sử dụng không được huấn luyện về an toàn hệ thống cũng là một nguy cơ đối với hệ thống
  • D.
    Xâm nhập hệ thống (intrusion) có thể là hành vi xuất phát từ bên ngoài hoặc từ bên trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trojan là một phương thức tấn công kiểu:

  • A.
    Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân
  • B.
    Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng
  • C.
    Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng
  • D.
    Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Metasploit Framework là công cụ tấn công khai thác lỗ hổng để lấy Shell của máy nạn nhân. Ngay sau khi cài đặt, chạy công cụ này thì gặp sự cố: tất cả các lệnh gõ trên Metasploit không được thi hành. Nguyên nhân là do:

  • A.
    Do Phần mềm Anti Virus trên máy tấn công đã khóa (blocked) không cho thi hành
  • B.
    Do không kết nối được tới máy nạn nhân
  • C.
    Do không cài đặt công cụ Metasploit vào ổ
  • D.
    Do máy nạn nhân không cho phép tấn công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Virus máy tính không thể lây lan qua:

  • A.
    Đĩa CD
  • B.
    Mạng máy tính
  • C.
    Thẻ nhớ Flash
  • D.
    Lưu trữ USB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phòng chống tấn công Tấn công từ chối dịch vụ phân bố (DDOS):

  • A.
    Có thể hạn chế trong bằng cách lập trình
  • B.
    Chỉ có thể dùng tường lửa
  • C.
    Hiện nay đã có cách phòng chống hiệu quả
  • D.
    Cách hiệu quả duy nhất là lưu trữ và phục hồi (backup và restore)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Điều nào sau đây là ví dụ về xác thực hai yếu tố?

  • A.
    Mã PIN và mật khẩu
  • B.
    Thẻ thông minh và mã PIN
  • C.
    Token và thẻ thông minh
  • D.
    Mật khẩu và câu hỏi bảo mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Độ bảo mật cao là tính chất của kiểu mã hóa nào?

  • A.
    Mã hóa bất đối xứng
  • B.
    Mã hóa đối xứng O
  • C.
    Kết hợp 2 kiểu mã hóa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi mua bán hàng online, cách thanh toán nào an toàn nhất cho cả người mua và người bán?

  • A.
    Trả tiền khi nhận hàng
  • B.
    Dùng thẻ tín dụng
  • C.
    Dùng thẻ ghi nợ
  • D.
    Dùng dịch vụ thanh toán trung gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Loại xác thực nào bao gồm thẻ thông minh?

  • A.
    Quyền sở hữu
  • B.
    Hành động
  • C.
    Kiến thức
  • D.
    Vị trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lợi ích của xác thực 2 bước?

  • A.
    Tăng tốc độ đăng nhập
  • B.
    Giảm thiểu việc quên mật khẩu
  • C.
    Đơn giản hóa quy trình đăng nhập
  • D.
    Ngăn chặn truy cập trái phép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Lý do dùng hàm băm khi mã hóa văn bản?

  • A.
    Để đảm bảo tính toàn vẹn
  • B.
    Tất cả đều đúng
  • C.
    Để đảm bảo tính bí mật
  • D.
    Để đảm bảo xuất xứ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mã hóa cần đảm bảo mấy yêu cầu?

  • A.
    5
  • B.
    4
  • C.
    3 (bảo mật, toàn vẹn, xác thực)
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Mất tiền do máy ATM giả là trách nhiệm của ai?

  • A.
    Ngân hàng
  • B.
    Khách hàng
  • C.
    Kẻ gian lấy tiền
  • D.
    Ngân hàng và khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Muốn chứng minh tin nhắn thực sự đến từ người gởi, là mục tiêu gì của mật mã học?

  • A.
    Không thoái thác
  • B.
    Toàn vẹn
  • C.
    Bí mật
  • D.
    Xác thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Muốn đảm bảo không ai can thiệp tin nhắn khi đang được chuyển đi, là mục tiêu gì của mật mã học?

  • A.
    Xác thực
  • B.
    Không thoái thác
  • C.
    Toàn vẹn
  • D.
    Bí mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng như mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)