Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Thám mã khi không biết khoá

  • A.
    A Bài toán dễ
  • B.
    B Bài toán khó
  • C.
    C A & B sai vì phụ thuộc vào khoá
  • D.
    D A & B sai vì phụ thuộc vào giải thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mã Ceaser của party là

  • A.
    A Sduwb
  • B.
    B Tduwb
  • C.
    C Teuwb
  • D.
    D Tất cả đều có thể phụ thuộc vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phát biểu sai? Kerberos

  • A.
    A Đáp ứng yêu cầu không chối cãi
  • B.
    B Có thể bị tấn công
  • C.
    C Có thể bị tấn công Password
  • D.
    D Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khoá riêng có đặc điểm

  • A.
    A Khoá riêng có đặc điểm
  • B.
    B Không an toàn
  • C.
    C Được thay thế bằng khoá công khai
  • D.
    D Thời gian thực hiện nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
DAC trong DBMS có mấy mức

  • A.
    A 1 mức
  • B.
    B 2 mức
  • C.
    C 3 mức
  • D.
    D 5 mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các giao thức đường hầm nào sau đây chỉ làm việc trên các mạng IP ?

  • A.
    A SSH
  • B.
    B IPX
  • C.
    C L2TP
  • D.
    D PPTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tiện ích nào sau đây là một phương thức bảo mật truy cập từ xa tốt hơn telnet ?

  • A.
    A SSL
  • B.
    B SSH
  • C.
    C IPSec
  • D.
    D VPN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tính năng bảo mật nào có thể được sử dụng đối với một máy trạm quay số truy cập từ xa sử dụng một username và mật khẩu ?

  • A.
    A Mã hóa số điện thoại
  • B.
    B Kiểm tra chuỗi modem
  • C.
    C Hiển thị gọi
  • D.
    D Gọi lại (Call back)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi lúc, nó làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công ?

  • A.
    A Cable modem & DSL
  • B.
    B Dial-up
  • C.
    C Wireless
  • D.
    D SSH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong suốt quá trình kiểm định một bản ghi hệ thống máy chủ, các mục nào sau đây có thể được xem như là một khả năng đe dọa bảo mật ?

  • A.
    A Năm lần nổ lực login thất bại trên tài khoản “jsmith”
  • B.
    B Hai lần login thành công với tài khoản Administrator
  • C.
    C Năm trăm ngàn công việc in được gởi đến một máy in
  • D.
    D Ba tập tin mới được lưu trong tài khoản thư mục bởi người sử dụng là “finance”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt ?

  • A.
    A Sâu
  • B.
    B Trojan horse
  • C.
    C Logic bomb
  • D.
    D Stealth virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất ?

  • A.
    A database.dat
  • B.
    B Bigpic.jpeg
  • C.
    C note.txt
  • D.
    D picture.gif.exe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker ?

  • A.
    A password83
  • B.
    B reception
  • C.
    C !$aLtNb83
  • D.
    D LaT3r
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm HĐH ?

  • A.
    A Cài đặt bản service pack mới nhất
  • B.
    B Cài đặt lại HĐH thông dụng
  • C.
    C Sao lưu hệ thống thường xuyên
  • D.
    D Shut down hệ thống khi không sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các loại khoá mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất ?

  • A.
    A 128 bit
  • B.
    B 40 bit
  • C.
    C 256 bit
  • D.
    D 56 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mã cổ điển là mã :

  • A.
    A Mã đối xứng
  • B.
    B Mã thay thế
  • C.
    C Mã có hai khoá là khoá
  • D.
    D Hoán vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nên cài mức truy cập mặc định là mức nào sau đây?

  • A.
    A Full access
  • B.
    B No access
  • C.
    C Read access
  • D.
    D Write access
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập tin?

  • A.
    A Đọc
  • B.
    B Sao chép
  • C.
    C Hiệu chỉnh
  • D.
    D Ghi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin?

  • A.
    A Hiệu chỉnh (Modify)
  • B.
    B Sao chép (Copy)
  • C.
    C Thay đổi (Change)
  • D.
    D Biên tập (Edit)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của user?

  • A.
    A Hạn chế thời gian
  • B.
    B Ngày hết hạn tài khoản
  • C.
    C Giới hạn số lần logon
  • D.
    D Disable tài khoản không dùng đến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong những câu dưới đây câu nào không chính xác:

  • A.
    A 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
  • B.
    B 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101111
  • C.
    C 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101
  • D.
    D 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Địa chỉ vật lí trên card mạng được gọi là:

  • A.
    A Địa chỉ IP
  • B.
    B Địa chỉ MAC
  • C.
    C Địa chỉ subnet mask
  • D.
    D Địa chỉ Default gateway
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong hệ thống địa chỉ IP, địa chỉ IP nào không sử dụng được cho máy tính?

  • A.
    A Địa chỉ mạng
  • B.
    B Địa chỉ broadcast
  • C.
    C Địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast
  • D.
    D Địa chỉ subnet mask
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Port của giao thức SMTP có giá trị là :

  • A.
    A 23
  • B.
    B 25
  • C.
    C 21
  • D.
    D 110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:

  • A.
    A Ping địa chỉ IP của Máy B
  • B.
    B \\ địa chỉ IP máy B
  • C.
    C \\ tên máy B
  • D.
    D IPCONFIG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cho địa chỉ IP : 192.168.1.10 / 24, địa chỉ IP nào dưới đây có thể kết nối được với địa chỉ IP trên

  • A.
    A 192.168.10.1 /24
  • B.
    B 192.168.1.255 /24
  • C.
    C 192.168.1.0 /24
  • D.
    D 192.168.1.254 /24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Máy A và Máy B nối mạng với nhau qua Hub có chung WORKGROUP là ISPACE, máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:

  • A.
    A Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
  • B.
    B Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
  • C.
    C Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
  • D.
    D Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để kết nối PC với PC dùng cáp UTP, ta bấm cáp theo kiểu:

  • A.
    A Bấm cáp thẳng
  • B.
    B Bấm cáp chéo
  • C.
    C Bấm cáp thẳng hoặc cáp chéo đều được
  • D.
    D Không thể kết nối PC-PC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong mô hình Client / Server, khi node trung tâm bị đứt thì:

  • A.
    A Hệ thống mạng vẫn họat động bình thường
  • B.
    B Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
  • C.
    C Tốc độ truyền bị suy yếu
  • D.
    D Tốc độ truyền cao hơn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Địa chỉ mặt định để cấu hình của một Router ADSL (đang sử dụng tốt) là 10.0.0.1 nhưng khi truy cập vào để cấu hình lại Router ADSL thì bị lỗi không mở được trang cấu hình là do:

  • A.
    A Trang cấu hình bị lỗi
  • B.
    B Router ADSL có password
  • C.
    C Địa chỉ IP cấu hình mặt định của Router đã bị thay đổi
  • D.
    D Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)