Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 11
Câu 1
Nhận biết
Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây?
- A. Sốt rét thể gan mật
- B. Viêm gan siêu vi
- C. Leptospirose
- D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan:
- A. Nhiễm trùng huyết
- B. Sốt rét
- C. Viêm gan siêu vi
- D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây:
- A. Tụ cầu vàng
- B. Vi khuẩn Gram(-)
- C. Não mô cầu
- D. Phế cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây?
- A. Thể thông thường
- B. Thể ác tính
- C. Thể nặng
- D. Thể đái hemoglobine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất:
- A. Xuất huyết
- B. Sốt
- C. Tiểu ít và đỏ
- D. Vàng mắt và da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thái độ xử trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trước hết cần phải:
- A. Chẩn đoán nguyên nhân
- B. Điều trị các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp. . .
- C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
- D. Điều trị nguyên nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây:
- A. Tắc mật
- B. Do nhiễm Hemozoin
- C. Hủy hoại tế bào gan
- D. Tán huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất:
- A. Tán huyết
- B. Tổn thương gan
- C. Tán huyết + tổn thương gan
- D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng đảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trọng nhất:
- A. Transaminase
- B. Bilirubin
- C. Công thức máu
- D. Ký sinh trùng sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhất:
- A. Viêm gan siêu vi
- B. Nhiễm trùng đường mật
- C. Leptospirose
- D. Sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu hiệu nào sau đây ít gặp nhất:
- A. Truỵ tim mạch
- B. Suy hô hấp
- C. Hôn mê
- D. Suy thận cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu:
- A. Trực tiếp
- B. Gián tiếp
- C. Toàn phần
- D. Trực tiếp và gián tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là:
- A. Viêm gan siêu vi
- B. Nhiễm trùng đường mật
- C. Leptospirose
- D. Sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau:
- A. Viêm gan siêu vi
- B. Thiếu máu tự miễn
- C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu
- D. Leptospirose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào:
- A. Bilirubin
- B. Transaminase
- C. Tỷ prothrombine
- D. Đường máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây:
- A. Viêm gan siêu vi
- B. Nhiễm trùng đường mật
- C. Leptospirose
- D. Sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây:
- A. Nhiễm trùng đường mật
- B. Nhiễm trùng huyết
- C. Nhiễm trùng đường tiểu
- D. Viêm gan siêu vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Về nguyên tắc sử dụng thuốc hạ nhiệt ở bệnh vàng da do nhiễm trùng là:
- A. Không nên dùng vì độc với gan
- B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân
- C. Không nên sử dụng một cách hệ thống
- D. Nên sử dụng khi bệnh nhân có sốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là:
- A. Cần điều trị bổ trước, điều trị nguyên nhân sau
- B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều trị hỗ trợ
- C. Điều trị hỗ trợ và nguyên nhân kịp thời
- D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng:
- A. Amoxillin
- B. Offloxacin
- C. Cephalexin
- D. Doxycyclin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong bệnh Leptospira bệnh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubin?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu tiên lựa chọn là Chloroquine?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì:
- A. Bệnh diễn tiến có chu kỳ
- B. Có vi khuẩn gây bệnh trong phân
- C. Nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh
- D. Bệnh gây sốt kéo dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở:
- A. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
- B. Toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung
- C. Toàn bộ các tỉnh miền Bắc
- D. Các tỉnh Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở:
- A. Miền Nam
- B. Miền Bắc
- C. Tây Nguyên
- D. Cực Nam Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển:
- A. Dưới dạng bệnh dịch nhỏ
- B. Có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5%
- C. Có tỷ lệ mới mắc chừng 5%
- D. Có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp:
- A. Tỷ lệ nữ trên nam là 0,4
- B. 65% là người trên 20 tuổi
- C. 75% là người trên 30 tuổi
- D. 85% là người trên 50 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu là:
- A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân
- B. Thông qua ăn rau
- C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh
- D. Nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người:
- A. Có tiền sử sỏi mật
- B. Có tiền sử sỏi tiết niệu
- C. Được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm
- D. Đang mắc chứng viêm thực quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn:
- A. Sò hến
- B. Rau
- C. Trứng
- D. Thịt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng:
- A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính
- B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng
- C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu
- D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngoại trừ:
- A. Là một trực khuẩn
- B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc
- C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài
- D. Ái khí và kỵ khí tùy nghi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide:
- A. H
- B. Vi
- C. O
- D. Dublin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên:
- A. H
- B. O
- C. Vi
- D. Dublin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 11
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: bệnh lý truyền nhiễm quan trọng như viêm não Nhật Bản, bệnh cúm, viêm gan siêu vi, và các bệnh do vi khuẩn và virus lây truyền qua đường tiêu hóa và đường hô hấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×