Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 14
Câu 1
Nhận biết
Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là:
- A. Trên 1 tuần
- B. Vài giờ
- C. 1 – 5 ngày
- D. 24 – 36 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong dịch hạch thể hạch, vị trí hạch viêm thường gặp là:
- A. Cổ + bẹn
- B. Nách + bẹn
- C. Bẹn
- D. Khuỷu + nách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong lâm sàng của dịch hạch câu nào sau đây không phù hợp:
- A. Bệnh khởi phát đột ngột với mệt mỏi, khó chịu, nhức đầu, sốt, có khi rét run
- B. Bệnh khởi phát đột ngột sưng hạch mà thường là hạch bẹn
- C. Có khi bệnh khởi phát bằng triệu chứng nhiễm độc, vật vã
- D. Có thể viêm hạch ở bất kỳ nơi nào của hệ thống bạch huyết ngoại biên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nếu không điều trị, bệnh dịch hạch thường diễn biến như sau:
- A. Hạch thường hóa mủ, tự vỡ
- B. Bệnh thường tự khỏi sau > 1 tháng với sẹo co rúm
- C. Bệnh thường tiến triển đến các thể nặng
- D. Hạch nhỏ dần, hết sốt sau 1 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng của dịch hạch thể phổi:
- A. Bệnh khởi đột ngột với đau ngực, ho dữ dội, khó thở
- B. Bệnh khởi phát đột ngột với sốt rất cao kèm rét run, nhức đầu mệt mỏi
- C. Bệnh nhân thường ho khan
- D. Khám phổi thường nghe nhiều râles
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đặc điểm của hạch viêm trong dịch hạch là:
- A. Sưng và đỏ nhiều, ít đau
- B. Đau xuất hiện sớm trước khi sưng
- C. Hạch di động
- D. Có giới hạn rõ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Cấy máu có thể (+) ở thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch, ngoại trừ:
- A. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát
- B. Thể phổi
- C. Thể hạch
- D. Thể sưng hạch đơn thuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Biện pháp phòng bệnh dịch hạch triệt để nhất là:
- A. Tiêu diệt loại gặm nhấm mắc bệnh
- B. Diệt chuột + Diệt bọ chét
- C. Chủng ngừa
- D. Diệt chuột + Diệt bọ chét + Chủng ngừa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch có độc tố nào sau đây:
- A. Nội độc tố chịu nhiệt, không hòa tan
- B. Ngoại độc tố không chịu nhiệt, hòa tan và nội độc tố chịu nhiệt, không hòa tan
- C. Ngoại độc tố không chịu nhiệt, không hòa tan
- D. Nội độc tố không chịu nhiệt, hòa tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hiện nay, nghề nào sau đây ít có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch:
- A. Người làm rừng
- B. Thợ săn
- C. Kiểm lâm
- D. Nông dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Vật chủ chính của bệnh dịch hạch là:
- A. Chuột đồng
- B. Người bệnh
- C. Động vật gặm nhấm hoang dại
- D. Bọ chét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Côn trùng trung gian truyền bệnh dịch hạch là:
- A. Tất cả các loại bọ chét
- B. Xenopsylla Cheopis
- C. Động vật gặm nhấm hoang dại
- D. Ruồi hút máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chẩn đoán sớm dịch hạch dựa vào:
- A. Dịch tễ + Sốt + đau vùng hạch
- B. Dịch tễ + Sốt + sưng hạch
- C. Dịch tễ + sưng hạch
- D. Dịch tễ + sưng hạch + tìm thấy vi khuẩn Yersinia Pestis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Kháng sinh đặc hiệu trong điều trị dịch hạch là:
- A. Streptomycine, Tetracyclin, Ampicillin
- B. Cloramphenicol, Cotrimoxazol, Tetracyclin
- C. Cotrimoxazol, Tetracyclin, Penicillin
- D. Tetracyclin, Ampicillin, Cloramphenicol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nguyên tắc điều trị dịch hạch là:
- A. Dùng kháng sinh sớm ngay từ khi nghi ngờ
- B. Dùng kháng sinh ngay sau khi chẩn đoán dương tính
- C. Cần chuyển ngay lên tuyến trên để có đủ phương tiện cấp cứu
- D. Cần cách ly bệnh nhân tại nhà để tránh bệnh lan truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trong điều trị dịch hạch:
- A. Cần phối hợp kháng sinh sớm
- B. Ở thể nhẹ chỉ cần dùng một kháng sinh đường uống
- C. Ở thể trung bình cần phối hợp 2 kháng sinh đường uống
- D. Ở thể trung bình cần phối hợp 3 kháng sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chẩn đoán xác định dịch hạch thể hạch dựa vào:
- A. Dịch tễ + Lâm sàng
- B. Lâm sàng + Công thức máu + soi dịch chọc hút hạch
- C. Dịch tễ + Lâm sàng + Soi cấy dịch chọc hút hạch
- D. Soi dịch chọc hút hạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong phòng bệnh dịch hạch, đối tượng nào sau đây không cần uống thuốc phòng:
- A. Người tiếp xúc với bệnh nhân
- B. Sống chung nhà với bệnh nhân
- C. Sống trong nhà có chuột chết nhiều nghi ngờ dịch hạch
- D. Toàn dân vùng có dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Những người làm nghề có tiếp xúc với các loại gặm nhấm, động vật hoang dại có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch cao?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong dịch hạch thể nhiễm trùng huyết, bệnh nhân thường sưng hạch toàn thân?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Khi có bệnh dịch hạch bùng phát, cần chủng ngừa vaccin cho tất cả những người cư trú trong ổ dịch?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Type Shigella gây bệnh nặng nhất là:
- A. Shigella dysenteriae 1
- B. Shigella dysenteriae 10
- C. Shigella flexneri 2
- D. Shigella boydii 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Shigella dysenteriae có các độc tố sau:
- A. Nội độc tố và ngoại độc tố ruột
- B. Nội độc tố và ngoại độc tố thần kinh
- C. Nội độc tố và ngoại độc tố
- D. Chỉ có nội độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong lỵ trực khuẩn, nguồn lây chủ yếu là:
- A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh
- B. Người lành mang trùng
- C. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục
- D. Người bệnh ở giai đoạn toàn phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị lỵ trực khuẩn là:
- A. Acid dạ dày và mật
- B. Đáp ứng miễn dịch thể dịch
- C. Đáp ứng miễn dịch tế bào
- D. Sự tăng nhu động ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phòng bệnh lỵ trực khuẩn, biện pháp nào sau đây là đơn giản, ít tốn kém, dễ được cộng đồng chấp nhận và hữu hiệu:
- A. Xây hố xí hợp vệ sinh
- B. Rửa tay sạch bằng xà phòng
- C. Sử dụng nguồn nước sạch
- D. Không ăn thức ăn để nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong thể lỵ trực khuẩn kéo dài người bệnh có khả năng thải vi khuẩn trong bao lâu:
- A. 2 tuần
- B. 1 tháng
- C. 1 năm
- D. > 1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Thể lỵ trực khuẩn kéo dài có đặc điểm sau:
- A. Thường do Shigella flexneri
- B. Dễ gây biến chứng nhiễm trùng huyết
- C. Hay gặp ở người già và trẻ suy dinh dưỡng
- D. Ít gây suy dinh dưỡng vì tổn thương ở đại tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong lỵ trực khuẩn, phản ứng huyết thanh có giá trị để:
- A. Chẩn đoán bệnh
- B. Tiên lượng bệnh
- C. Theo dõi đáp ứng miễn dịch
- D. Chẩn đoán hồi cứu khi cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Biến chứng nặng và thường gặp trong lỵ trực khuẩn thể kéo dài là:
- A. Rối loạn vi khuẩn chí
- B. Hoại tử ruột
- C. Suy dinh dưỡng
- D. Xuất huyết tiêu hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Trong lỵ trực khuẩn, ở người khỏe mạnh, nếu không điều trị:
- A. Bệnh nhân sẽ trở thành người lành mang trùng
- B. Bệnh sẽ chuyển thành thể lỵ kéo dài
- C. Bệnh sẽ chuyển sang thể tối cấp
- D. Bệnh có thể tự khỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Lỵ trực khuẩn là một bệnh:
- A. Tiêu chảy có máu nguy hiểm với tỷ lệ tử vong cao
- B. Nhiễm trùng toàn thân, có tổn thương khu trú ở ruột
- C. Nhiễm trùng đường tiêu hóa không gây dịch
- D. Là một bệnh nhiễm trùng cấp tính của ruột do trực khuẩn Shigella
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Triệu chứng thần kinh hay gặp trong lỵ trực khuẩn thể ỉa chảy là:
- A. Hội chứng màng não
- B. Co giật
- C. Liệt khu trú
- D. Hôn mê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng nào đây không gặp ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn:
- A. Sốt cao, co giật, lơ mơ
- B. Ỉa chảy, phân có máu, tiểu lắt nhắt
- C. Cổ cứng, phản ứng màng não
- D. Đi cầu ra máu, xuất huyết trên da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Vi khuẩn Shigella không có đặc điểm nào sau đây:
- A. Thuộc họ Enterobacteriaceae, nhánh Escherichia
- B. Tiết ra nội độc tố có thể gây sốc
- C. Có thể mắc bệnh khi nhiễm 10-100 vi khuẩn
- D. Có thể sống trong sữa khoảng 1 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 14
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các xét nghiệm lâm sàng, chẩn đoán chính xác và điều trị bệnh tả, ví dụ như xét nghiệm máu, soi tươi phân và điều trị bằng kháng sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×