Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý ngoại khoa như:

  • A.
    Gãy xương kín
  • B.
    Viêm tuỷ xương
  • C.
    Chấn thương sọ não
  • D.
    Viêm tắc tĩnh mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý sản khoa như:

  • A.
    Sót nhau sau sinh
  • B.
    Viêm phần phụ
  • C.
    Chửa ngoài tử cung
  • D.
    Rối loạn tiền mãn kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý nội khoa như:

  • A.
    Viêm dạ dày
  • B.
    Viêm phổi
  • C.
    Viêm cơ tim
  • D.
    Viêm cầu thận cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là:

  • A.
    Do viêm tắc tĩnh mạch
  • B.
    Do viêm nội tâm mạc cấp
  • C.
    Do viêm nội tâm mạc bán cấp
  • D.
    Đường bạch huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do liên cầu thường là:

  • A.
    Do viêm tắc tĩnh mạch
  • B.
    Nhiễm trùng đường tiểu
  • C.
    Do viêm nội tâm mạc
  • D.
    Đường bạch huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết thường gặp là:

  • A.
    Triệu chứng thường khởi phát không rõ ràng
  • B.
    Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ (Nóng, đỏ, sưng, đau)
  • C.
    Sốt cao
  • D.
    Amygdale sưng to
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết cần đặc biệt lưu ý là:

  • A.
    Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ (Nóng, đỏ, sưng, đau)
  • B.
    Dấu hiệu viêm tắc tĩnh mạch liên quan trực tiếp đến ổ nhiễm trùng khởi điểm
  • C.
    Triệu chứng ở cơ quan bị bệnh đã có từ trước trong tiền sử
  • D.
    Sốt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Triệu chứng khởi phát gây nhiễm khuẩn huyết sau nhổ răng là:

  • A.
    Amygdale sưng
  • B.
    Sưng phù mặt, hàm, sốt cao
  • C.
    Đau vùng họng
  • D.
    Mắt lồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nhiễm khuẩn huyết thường không gây biến chứng sau:

  • A.
    Biến chứng tim phổi: Giảm PaO2 động mạch, hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS)
  • B.
    Suy tim cấp
  • C.
    Suy chức năng cơ tim: tụt huyết áp và tử vong
  • D.
    Giảm thể tích máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Biến chứng nặng và thường gặp của nhiễm khuẩn huyết là:

  • A.
    Choáng nhiễm khuẩn và suy đa phủ tạng
  • B.
    Biến chứng tim phổi: Giảm PO2 động mạch
  • C.
    Biến chứng tim phổi: hội chứng suy hô hấp cấp
  • D.
    Biến chứng thận: tiểu ít, protein niệu, viêm cầu thận cấp, hoại tử vỏ thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Biến chứng nặng nhất của nhiễm khuẩn huyết là:

  • A.
    Viêm màng não
  • B.
    Ap xe phổi
  • C.
    Choáng nhiễm khuẩn
  • D.
    Áp xe đa cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Biến chứng thường gặp nhất của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:

  • A.
    Viêm màng não
  • B.
    Choáng nhiễm khuẩn
  • C.
    Vàng da, hội chứng gan thận
  • D.
    Áp xe đa cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Biến chứng ít gặp của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:

  • A.
    Viêm màng não
  • B.
    Áp xe phổi
  • C.
    Sốc lạnh (sốc nhiễm khuẩn)
  • D.
    Áp xe đa cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thái độ xử trí sớm một nhiễm khuẩn huyết gồm:

  • A.
    Đợi kết quả xét nghiệm rồi xử lý, tránh sai lầm
  • B.
    Tiến hành điều trị ngay không cần xét nghiệm hoặc kết quả xét nghiệm
  • C.
    Tiến hành khẩn trương, lấy mẫu nghiệm và xét nghiệm rồi điều trị ngay
  • D.
    Điều trị đặc hiệu ngay không cần xét nghiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, động tác sau đây là có hại:

  • A.
    Cho uống thuốc kháng sinh
  • B.
    Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ
  • C.
    Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ
  • D.
    Nặn non hoặc gây sang chấn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, loại thuốc sau đây là không nên dùng:

  • A.
    Cho uống thuốc kháng sinh
  • B.
    Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ
  • C.
    Uống corticoide
  • D.
    Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:

  • A.
    Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, vì tụ cầu nhạy cảm tốt
  • B.
    Kháng sinh kìm khuẩn
  • C.
    Liều thông thường
  • D.
    Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu là:

  • A.
    Phối hợp kháng sinh ngay vì bệnh thường nặng và hay có biến chứng sốc
  • B.
    Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao
  • C.
    Kháng sinh kìm khuẩn
  • D.
    Liều thông thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết mà cấy máu không mọc vi khuẩn gây bệnh là:

  • A.
    Đường truyền tĩnh mạch, có thể phối hợp kháng sinh, chọn kháng sinh dựa vào đặc điểm dịch tễ học của từng vùng và kinh nghiệm trước đó
  • B.
    Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, hơn nữa là loại thuốc rẻ tiền, dễ kiếm
  • C.
    Kháng sinh kìm khuẩn
  • D.
    Liều thông thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là:

  • A.
    Kháng sinh kìm khuẩn
  • B.
    Kháng sinh diệt khuẩn
  • C.
    Đường uống, liều cao
  • D.
    Liều thông thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết vai trò quan trọng trong chăm sóc bệnh nhân là:

  • A.
    Tuân thủ tốt chế độ điều trị
  • B.
    Giải quyết những khó khăn về cuộc sống bệnh nhân
  • C.
    Hướng dẫn cho bệnh nhân về chuyên môn
  • D.
    Hỗ trợ từ gia đình về kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chẩn đoán giai đoạn khởi phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu sốt, gan, lách, hạch sưng?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chẩn đoán giai đoạn toàn phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu ổ nhiễm khuẩn tiên phát?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết dựa vào cấy máu:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sốc nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong các trường hợp sau:

  • A.
    Sốc do giảm thể tích máu như do chảy máu sau chấn thương
  • B.
    Sốc do do trực khuẩn gram (-)
  • C.
    Sốc do thoát huyết tương do sốt xuất huyết, sốt mò nặng
  • D.
    Sốc do tiêu chảy nặng: Tả, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do độc tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đa số (2/3) trường hợp sốc nhiễm khuẩn là do:

  • A.
    Não mô cầu
  • B.
    Virus
  • C.
    Vi khuẩn kỵ khí Clostridia
  • D.
    Vi khuẩn gram (- )
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sốc nhiễm khuẩn ít gặp hơn ở:

  • A.
    Não mô cầu
  • B.
    E. Coli
  • C.
    Vi khuẩn gram (- )
  • D.
    Vi khuẩn kỵ khí Clostridia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sốc nhiễm khuẩn xảy ra ở cơ địa:

  • A.
    Suy giảm miễn dịch
  • B.
    Phẫu thuật đường tiết niệu
  • C.
    Nội soi ổ bụng
  • D.
    Đặt nội khí quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng sốc nhiễm khuẩn gồm:

  • A.
    Lách lớn
  • B.
    Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc
  • C.
    Có vết thương ngoài da
  • D.
    Viêm màng não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Biểu hiện thần kinh ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:

  • A.
    Mạch nhanh, huyết áp thấp
  • B.
    Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
  • C.
    Sốt cao dao động, rét run, thở nhanh
  • D.
    Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn là:

  • A.
    Mạch nhanh nhẹ, huyết áp tụt, kẹp
  • B.
    Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
  • C.
    Sốt cao dao động, rét run
  • D.
    Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Biểu hiện rối loạn tưới máu mô ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:

  • A.
    Mạch nhanh, huyết áp thấp
  • B.
    Nổi vân tím và đầu chi lạnh, và tím tái
  • C.
    Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
  • D.
    Sốt cao dao động, rét run, thở nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng của sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm là:

  • A.
    Hội chứng gan thận
  • B.
    Sốt cao liên tục
  • C.
    Bệnh nhân có tiền sử viêm xoang
  • D.
    Da ẩm lạnh, xanh tím chi, tụt huyết áp, mạch khó bắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng điển hình của sốc nhiễm khuẩn do não mô cầu là:

  • A.
    Thường gặp ở người lớn
  • B.
    Sốt, ớn lạnh, nhiệt độ 39 độ C hoặc cao hơn
  • C.
    Phát ban kiểu hoại tử trên da
  • D.
    Da ẩm lạnh, xanh tím chi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng sẽ có biểu hiện:

  • A.
    Nhiễm toan, suy thận cấp, hội chứng ARDS, suy tim cấp, đông máu nội mạch rải rác và xuất huyết phủ tạng
  • B.
    Mạch nhanh, nhẹ
  • C.
    Huyết áp tụt
  • D.
    Rối loạn vận mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 7
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lây truyền qua đường hô hấp, tiêu hóa và máu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)