Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 2
Câu 1
Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:
- A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
- B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị
- C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bệnh nhân thấp tim có hội chứng:
- A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp
- B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp
- C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng
- D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây:
- A. Hội chứng nhiễm trùng
- B. Hội chứng viêm khớp
- C. Tất cả đều đúng
- D. Tất cả đều ai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm:
- A. Sốt cao, mạch nhanh
- B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn
- C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:
- A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
- B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
- C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
- D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm:
- A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
- B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
- C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ
- D. Bị khớp cột sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim:
- A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
- B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân
- C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
- D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa:
- A. Bệnh nhân sẽ đau chói
- B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn
- C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu
- D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim:
- A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động
- B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác
- C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tiến triển và biến chứng của viêm ruột thừa:
- A. Tạo đám quánh ruột thừa
- B. Abces ruột thừa
- C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Viêm gan do virus gây:
- A. Tổn thương đường mật gan
- B. Tổn thương nhu mô gan
- C. Tổn thương mạch máu gan
- D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp:
- A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
- B. Hóa mủ
- C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
- D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ở Việt Nam, viêm gan do virus có:
- A. 2 loại virus A và B
- B. 2 loại virus B và C
- C. 2 loại virus C và D
- D. 2 loại virus D và E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Viêm gan do virus A lây theo đường:
- A. Tiệt niệu
- B. Hô hấp
- C. Máu, sinh dục
- D. Tiêu hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng:
- A. 120 mg
- B. 240 mg
- C. 360 mg
- D. 480 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Vi khuẩn gây bệnh giang mai là:
- A. Cầu khuẩn
- B. Trực khuẩn
- C. Xoắn khuẩn
- D. Tụ cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác:
- A. 12-24 giờ
- B. 24-36 giờ
- C. 36-48 giờ
- D. 48-72 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là:
- A. Niêm mạc và ruột
- B. Da và thần kinh
- C. Cơ quan sinh dục và mắt
- D. Tai và thực quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Bệnh giang mai lây từ:
- A. Người sang người
- B. Động vật sang người
- C. Chim chóc sang người
- D. Khỉ sang người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều:
- A. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần
- B. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần
- C. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần
- D. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường:
- A. Tiêu hóa
- B. Hô hấp
- C. Sinh dục
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim:
- A. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc
- B. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc
- C. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là:
- A. Giang mai mắc phải
- B. Giang mai di truyền
- C. Giang mai bẩm sinh
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài:
- A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng
- B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng
- C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng
- D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt:
- A. 37 – 38oC
- B. 38 – 39oC
- C. 39 – 40oC
- D. 40 – 41oC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×