Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 9
Câu 1 Nhận biết
Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh:

  • A.
    Không cần cho thuốc ngay
  • B.
     Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin
  • C.
    Tiêm ngay Seduxen
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thuốc Zestoretic là:

  • A.
     Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
  • B.
    Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
  • C.
    Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
  • D.
    Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ:

  • A.
    Nam ít hơn nữ
  • B.
     Nam nhiều hơn nữ
  • C.
    Nam nữ như nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:

  • A.
    Người thành thị bị ít hơn người nông thôn
  • B.
     Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn
  • C.
    Người thành thị và người nông thôn bị như nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuốc Coversyl plus là:

  • A.
     Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
  • B.
    Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
  • C.
    Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
  • D.
    Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay:

  • A.
     Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay
  • B.
    Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay
  • C.
    Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh:

  • A.
     Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
  • B.
    Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý
  • C.
    Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng…
  • D.
    Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc …. :

  • A.
     Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh:

  • A.
    Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý
  • B.
     Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng
  • C.
    Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ
  • D.
    Tính tình thay đổi, hay cáu gắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có:

  • A.
    1 nhóm
  • B.
    2 nhóm
  • C.
     3 nhóm
  • D.
    4 nhóm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Điều trị suy nhược thần kinh:

  • A.
    Cao lạc tiên, Calci Bromid
  • B.
    Seduxen, Meprobamat, Gardenal
  • C.
    Vitamin nhóm B và Acid Glutamic
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm lợi tiểu
  • B.
     Nhóm ức chế Calci
  • C.
    Nhóm ức chế men chuyển
  • D.
    Nhóm ức chế thụ thể Beta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não?

  • A.
     Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần
  • B.
    Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối
  • C.
    Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
  • D.
    Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh:

  • A.
    Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần
  • B.
     Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng
  • C.
    Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng
  • D.
    Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm ức chế men chuyển
  • B.
    Nhóm ức chế thụ thể Beta
  • C.
    Nhóm lợi tiểu
  • D.
     Nhóm ức chế Calci
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:

  • A.
     5 mg
  • B.
    10 mg
  • C.
    15 mg
  • D.
    20 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:

  • A.
     1 – 2 viên/ngày
  • B.
    2 – 3 viên/ngày
  • C.
    3 – 4 viên/ngày
  • D.
    4 – 5 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine:

  • A.
     Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa)
  • B.
    Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
  • C.
    Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)
  • D.
    Furosemid (Lasix, Lasilix)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:

  • A.
    Uống buổi sáng
  • B.
    Uống buổi trưa
  • C.
    Uống buổi chiều
  • D.
     Uống buổi tối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:

  • A.
    10 mg
  • B.
    20 mg
  • C.
     30 mg
  • D.
    40 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:

  • A.
    1 viên/ngày
  • B.
     2 viên/ngày
  • C.
    3 viên/ngày
  • D.
    4 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc …. :

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
     Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:

  • A.
    Uống buổi sáng
  • B.
    Uống buổi trưa
  • C.
    Uống buổi chiều
  • D.
     Uống buổi tối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh:

  • A.
     Tâm sen, lá vông
  • B.
    Lạc tiên, củ bình vôi
  • C.
    Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bệnh uốn ván do:

  • A.
    Tụ cầu khuẩn
  • B.
     Xoắn cầu khuẩn
  • C.
    Phế cầu khuẩn
  • D.
    Trực khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bệnh uốn ván đặc trưng bởi:

  • A.
     Cơn co cứng, co giật cơ trơn
  • B.
    Cơn co cứng, co giật cơ tim
  • C.
    Cơn co cứng, co giật cơ vân
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc …. :

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
     Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn:

  • A.
    Hiếu khí
  • B.
     Kỵ khí
  • C.
    Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc …. :

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
     Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài:

  • A.
    3 – 5 ngày
  • B.
    5 – 7 ngày
  • C.
     7 – 14 ngày
  • D.
    14 – 21 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm:

  • A.
    Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ
  • B.
     Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng
  • C.
    Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ
  • D.
    Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc …. :

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
     Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:

  • A.
    Không có triệu chứng
  • B.
    Co cứng toàn thân
  • C.
     Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc
  • D.
    Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc …. :

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
     Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:

  • A.
     Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ
  • B.
    Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng
  • C.
    Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:

  • A.
    1 – 5 giây
  • B.
     5 – 10 giây
  • C.
    10 – 15 giây
  • D.
    15 – 20 giây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc …. :

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
     Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc …. :

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
     Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván:

  • A.
    Ở nơi yên tĩnh
  • B.
    Tránh ánh sáng, tiếng ồn
  • C.
    Ăn các chất dễ tiêu
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván:

  • A.
     Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch
  • B.
    Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày
  • C.
    Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 9
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)