Trắc nghiệm chẩn đoán hình ảnh Y Huế
Câu 1 Nhận biết
 Tràn dịch màng phổi khu trú có thể ở

  • A.
    Rãnh liên thùy
  • B.
    Tổ chức kẽ dưới màng phổi
  • C.
    Màng phổi trung thất
  • D.
     Vách liên tiểu thùy và được gọi là đường Kerley
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Tràn dịch màng phổi khu trú là dịch không di chuyển tự do trong khoang màng phổi do:

  • A.
    Phổi mất tính đàn hồi.
  • B.
     Dày dính màng phổi.
  • C.
    Dịch đặc quánh.
  • D.
    Tràn dịch ở giai đoạn sớm.
  • D.
    Câu A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tràn dịch màng phổi được hiểu là:

  • A.
     Có dịch trong khoang màng phổi.
  • B.
    Có dịch ở giữa màng phổi và phổi.
  • C.
    Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi.
  • D.
    Có dịch giữa màng phổi và thành ngực.
  • D.
    Tràn dịch các phế nang ngoài vi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Nguyên nhân tràn dịch màng phổi có thể là:

  • A.
    Viêm màng phổi xuất dịch.
  • B.
    Chấn thương lồng ngực gây tràn máu màng phổi.
  • C.
    Áp xe gan vỡ lên phổi.
  • D.
    Vỡ kén màng phổi.
  • D.
     Câu A, B, C, D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Tràn dịch màng phổi tự do lượng ít, dấu hiệu X quang trên phim chụp phổi

  • A.
     Tư thế thẳng, bệnh nhân đứng là dải mờ mỏng nằm ngang trên cơ hoành.
  • B.
    Tư thế thẳng, bệnh nhân nằm ngửa mờ dạng kính mờ giới hạn không rõ.
  • C.
    Tư thế nghiêng, bệnh nhân đứng, thấy sớm tù góc sườn hoành trước.
  • D.
    Thấy rõ nhất ở phim chụp thì thở ra.
  • D.
    Thấy sớm nhất ở tư thế bệnh nhân nằm nghiêng bên bệnh, tia X chiếu ngang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Tràn dịch màng phổi có thể được phát hiện bằng:

  • A.
    Chụp phim phổi thông thường.
  • B.
    Siêu âm.
  • C.
    Chụp cắt lớp vi tính.
  • D.
    Khám lâm sàng.
  • D.
     Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tràn dịch màng phổi tự do trên phim phổi thẳng đứng có các dấu hiệu:

  • A.
    Mờ đồng nhất ở đáy phổi.
  • B.
    Không thấy rõ cơ hoành và bờ tim.
  • C.
    Giới hạn trên là đường thẳng mờ, nằm ngang.
  • D.
     Giới hạn trên là đường cong mờ, lỏm lên trên vào trong.
  • D.
    Câu A, B, D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Tràn dịch màng phổi: trên phim chụp phổi thông thường

  • A.
     Không phân biệt được bản chất dịch màng phổi (máu, mủ, dịch thấm, dịch tiết).
  • B.
    Phát hiện tràn dịch màng phổi sớm hơn siêu âm.
  • C.
    Không phát hiện được tràn dịch khu trú.
  • D.
    Không thấy đường cong Damoiseau x quang ở tư thế chụp nằm.
  • D.
    Thấy giới hạn trên của dịch nằm ngang ở tư thế đứng, nếu lượng nhiều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Dấu hiệu X quang của tràn khí màng phổi:

  • A.
     Hình quá sáng nếu chụp lúc bệnh nhân đang thở.
  • B.
    Không thấy hình huyết quản trong hình quá sáng.
  • C.
    Có hình phế huyết quản trong hình quá sáng nhưng nhỏ và thưa.
  • D.
    Chỉ có thể thấy ở phim chụp ở thì thở ra.
  • D.
    Hình quá sáng ở ngoại vi phổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Tràn khí màng phổi có van được hiểu là

  • A.
    Khí chỉ vào trong khoang màng phổi một lượng nhỏ, khó phát hiện.
  • B.
     Khí vào khoang màng phổi ở thì thở vào và không thoát ra được ở thì thở ra.
  • C.
    Áp lực trong khoang màng phổi cao ở thì thở vào, giảm thì thở ra.
  • D.
    Các cơ quan xung quanh bị đẩy ở thì thở vào, bị kéo ở thì thở ra.
  • D.
    Câu B, C, D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân của tràn khí màng phổi:

  • A.
    Chấn thương thủng thành ngực và lá tạng.
  • B.
    Vỡ bong bóng khí sát màng phổi.
  • C.
     Vỡ khí quản.
  • D.
    Vỡ hang lao vào màng phổi.
  • D.
    Vỡ hang áp xe vào màng phổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Hình ảnh tràn dịch màng phổi, thấy được trong siêu âm bụng

  • A.
    Hình tăng âm trên cơ hoành giảm âm.
  • B.
     Hình rỗng âm trên cơ hoành tăng âm.
  • C.
    Hình rỗng âm trên bóng gan giảm âm.
  • D.
    Hình rỗng âm ở trên cơ hoành chỉ thấy ở tư thế ngồi.
  • D.
    Hình rỗng âm chỉ thấy khi lượng dịch chiếm toàn bộ đáy phổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Vùng trung thất nào siêu âm thăm khám hiệu quả nhất

  • A.
    Trung thất trước, tầng trên.
  • B.
    Trung thất sau tầng dưới.
  • C.
    Trung thất giữa tầng dưới.
  • D.
     Tầng dưới trung thất trước, giữa, sau.
  • D.
    Tầng trên trung thất trước, giữa, sau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần

  • A.
    Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang.
  • B.
    Phim phổi đứng, chụp nghiêng - siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp thẳng.
  • C.
     Siêu âm bụng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp nghiêng.
  • D.
    Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng.
  • D.
    Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi đứng, chụp thẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 U màng phổi hay gặp nhất là loại

  • A.
     Mésothéliome.
  • B.
    U mỡ (lipome).
  • C.
    U xơ (fibrome).
  • D.
    Lymphome.
  • D.
    U di căn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Bóng mờ trung thất trên phim phổi thẳng có những đặc điểm:

  • A.
    Bờ ngoài rõ nét, bờ trong thấy gián tiếp do đẩy thực quản, khí quản, mạch máu.
  • B.
    Bờ ngoài lồi, rõ nét, góc tiếp xúc tù.
  • C.
    Bờ ngoài lồi, rõ nét, góc tiếp xúc nhọn.
  • D.
     Bờ ngoài lồi, bờ trong không thấy được, góc tiếp xúc nhọn.
  • D.
    Bờ ngoài lồi, rõ nét, góc tiếp xúc tù, bờ trong thấy gián tiếp do đẩy thực quản, khí quản, mạch máu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Kỹ thuật nào được chọn lựa để chẩn đoán dãn phế quản

  • A.
    Phim phổi thông thường.
  • B.
    Chụp phế quản cản quang với chất cản quang tan trong nước.
  • C.
     Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng.
  • D.
    Chụp cộng hưởng từ lồng ngực.
  • D.
    Chụp nhấp nháy phế quản sau khi cho hít chất khí phóng xạ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Hình ảnh những dải mờ bình thường trên phim phổi, thường được gọi là các nhánh phế huyết quản, thực chất là do cấu trúc nào tạo nên

  • A.
    Các phế quản.
  • B.
     Các động mạch phổi.
  • C.
    Các tĩnh mạch phổi.
  • D.
    Các động mạch phế quản.
  • D.
    Các động mạch phổi và các phế quản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Hình ảnh tràn khí màng phổi trên phim phổi cần chẩn đoán phân biệt với:

  • A.
    Căng dãn phổi do hẹp phế quản không hoàn toàn.
  • B.
    Tràn khí trung thất lượng nhiều.
  • C.
    Hang lao.
  • D.
    Tràn khí ở thành ngực.
  • D.
     Câu A, B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi:

  • A.
    Xẹp phổi thụ động.
  • B.
    Hình lá tạng màng phổi.
  • C.
    Hình ảnh quá sáng.
  • D.
     Hình ảnh huyết quản thấy nhỏ hơn bình thường.
  • D.
    Các cấu trúc xung quanh bị đẩy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phù hợp với tràn dịch-tràn khí màng phổi:

  • A.
    Phần thấp mờ, phần cao quá sáng.
  • B.
    Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim chụp đứng.
  • C.
     Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong rõ nét.
  • D.
    Nhu mô phổi bị đẩy xẹp quanh rốn.
  • D.
    Câu A, D đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Hình ảnh mức hơi dịch ở trường phổi có thể gặp trong các trường hợp:

  • A.
    Áp xe phổi.
  • B.
    Hang lao.
  • C.
    Tràn khí tràn dịch màng phổi khu trú.
  • D.
    Kén khí bội nhiễm.
  • D.
     Câu A, B, C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Định khu thùy và phân thùy phổi.

  • A.
     Phổi phải có hai rãnh liên thùy chia thành ba thùy.
  • B.
    Phổi phải có 9 phân thùy.
  • C.
    Phổi trái có một rãnh liên thùy chia hai thùy, thuỳ trước và thuỳ sau.
  • D.
    Phổi trái có 8 phân thùy.
  • D.
    Câu A và B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trên phim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thương phổi tiến triển, trừ một trường hợp

  • A.
    Bóng mờ cơ ngực lớn.
  • B.
    Bóng mờ của núm vú và vú.
  • C.
     Hình súng hai nòng.
  • D.
    Bóng mờ cơ ức đòn chủm.
  • D.
    Dị dạng xương sườn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Khi chụp phổi bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích:

  • A.
    Tăng lượng oxy trong phế bào.
  • B.
     Trường phổi dãn rộng.
  • C.
    Để nín thở lâu khi chụp phim.
  • D.
    Để tăng áp lực trong lồng ngực.
  • D.
    Các câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp sau:

  • A.
     Phát hiện dễ tràn khí màng phổi ít hoặc căng dãn phổi.
  • B.
    Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van.
  • C.
    Để thấy rõ các xương sườn.
  • D.
    Để thấy rõ bóng tim.
  • D.
    Câu A và B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Những yếu tố đánh giá chất lượng phim phổi đó là

  • A.
    Hít vào sâu, nín thở.
  • B.
    Đối quang tốt.
  • C.
    Đứng thẳng cân xứng.
  • D.
     Câu A, B và C đúng.
  • D.
    A và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Câu trả lời nào sau đây là SAI:

  • A.
    Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động mạch phổi tạo nên
  • B.
    Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
  • C.
     Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi.
  • D.
    Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết.
  • D.
    Hình ảnh súng hai nòng có được khi đường đi của phế quản hạ phân thùy và động mạch phổi đi song song với chùm tia X.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Các loại U nào sau đây thường gặp ở trung thất sau

  • A.
    Bướu giáp
  • B.
     U thần kinh.
  • C.
    U màng phổi
  • D.
    Kén phế quản
  • D.
    U tuyến ức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Bóng mờ bất thường ở trung thất thông thường là do hạch bạch huyết lớn, có thể gặp

  • A.
    Trung thất trước
  • B.
    Trung thất sau
  • C.
    Trung thất giữa
  • D.
     Mọi vùng của trung thất.
  • D.
    Tầng giữa trung thất giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Hình ảnh khí quản trên phim phổi thẳng,

  • A.
    Khí quản là dải mờ giới hạn rõ ở giữa và trước cột sống
  • B.
     Khí quản là dải sáng ở giữa và trước cột sống.
  • C.
    Khí quản bị kéo do xẹp phổi, dày dính màng phổi, xơ phổi ở vùng đỉnh
  • D.
    Khí quản bị đẩy do U đỉnh phổi, hạch cạnh khí quản
  • D.
     Câu B, C, D đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong các nguyên nhân sau đây có nguyên nhân KHÔNG gây tràn khí trung thất, đó là:

  • A.
    Thủng thực quản
  • B.
    Vỡ khí phế quản
  • C.
     Vỡ bóng khí phế nang.
  • D.
    Thủng trực tràng
  • D.
     Câu C, D đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Tìm nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây tràn khí màng ngoài tim

  • A.
    Viêm màng ngoài tim kị khí
  • B.
     Vỡ bóng khí sát màng phổi.
  • C.
    Chọc dò màng tim
  • D.
     Câu A và B đúng.
  • D.
     Câu A, B và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Trong bệnh lý hệ hô hấp, siêu âm thường dùng để thăm khám

  • A.
    Tràn khí màng phổi
  • B.
    U màng phổi
  • C.
     Tràn dịch màng phổi.
  • D.
    Dịch trong phế bào
  • D.
     Câu C, D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do

  • A.
    Không có đầu dò tần số cao
  • B.
    Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
  • C.
     Khí không dẫn truyền âm.
  • D.
    Các xương sườn là trở ngại chính
  • D.
    Bệnh nhân không nín thở lâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Các bệnh lý sau đây có thể được thăm khám bằng siêu âm, trừ trường hợp

  • A.
    U cơ hoành
  • B.
     Kén khí lớn sát màng phổi.
  • C.
    U tuyến ức ở trẻ em
  • D.
    Vỡ cơ hoành
  • D.
    Đông đặc phổi sát màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Tràn khí trung thất có các dấu hiệu X quang sau đây, TRỪ dấu hiệu:

  • A.
    Dải sáng dọc 2 bờ trung thất
  • B.
    Thấy cơ hoành liên tục
  • C.
    Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ
  • D.
     Trung thất sáng hơn bình thường.
  • D.
    Dải sáng sau xương ức trên phim nghiêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trên phim phổi thẳng, hình ảnh hạch bạch huyết LỚN:

  • A.
    Không thấy được nhóm ở rốn phổi
  • B.
    Không thấy được nhóm khí phế quản
  • C.
    Có thể thấy được nhóm ở ngả ba khí phế quản
  • D.
    Không thấy được nhóm cạnh khí quản
  • D.
     Các câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Hội chứng phế bào gây nên do:

  • A.
     Khí trong phế bào được thay bởi dịch hoặc tế bào.
  • B.
    Phế bào bị căng dãn bất thường
  • C.
    Thành phế bào bị ứ dịch
  • D.
    Viêm các tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy
  • D.
    Thành phế bào bị tế bào xâm nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc nốt mờ phế nang:

  • A.
    Hình tròn hay bầu dục
  • B.
    Đường kính 5-10mm
  • C.
    Bờ mờ
  • D.
     Tồn tại lâu.
  • D.
     Câu C và D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng phế bào

  • A.
    Bờ tổn thương mờ
  • B.
     Lan rộng chậm.
  • C.
    Biến mất nhanh
  • D.
    Xu hướng tập trung
  • D.
    Hình cây phế quản khí trong bóng mờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Bệnh lý nào sau đây KHÔNG gây hội chứng phế bào:

  • A.
    Phù phổi cấp
  • B.
    Ung thư tiểu phế quản phế bào
  • C.
     Bệnh bụi phổi.
  • D.
    Lao phổi
  • D.
    Viêm phổi nhiễm khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Trong hội chứng phế bào, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG đúng:

  • A.
    Bờ mờ
  • B.
     Đám mờ có bờ mờ trừ một đoạn bờ rõ do có giới hạn với mạch máu.
  • C.
    Hình nhánh phế quản khí trong đám mờ
  • D.
    Hình mờ đồng nhất hoặc không đồng nhất
  • D.
     Câu B và D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Hình nhánh phế quản khí trong đám mờ phế bào do

  • A.
    Phế quản dãn
  • B.
    Tắc phế quản không hoàn toàn
  • C.
     Phế quản chứa khí bình thường trong đám mờ phế bào.
  • D.
    Thành phế quản dày
  • D.
    Tăng thông khí các phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây không thuộc đám mờ phế bào:

  • A.
    Bờ mờ
  • B.
     Có thể có hình tam giác tương ứng với thùy hoặc phân thùy và đè ép các phế quản kế cận.
  • C.
    Có chỗ bờ rõ nét do có giới hạn là rãnh liên thùy
  • D.
    Có thể có dạng cánh bướm hai bên rốn phổi
  • D.
    Thay đổi nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Hội chứng tắc phế quản không hoàn toàn (có van) biểu hiện trên X quang:

  • A.
    Đám mờ nhạt do giảm thông khí
  • B.
     Đám quá sáng do ứ đọng khí.
  • C.
    Các cấu trúc lân cận bị kéo về phía bệnh ở thì thở vào
  • D.
    Đám quá sáng, chỉ thấy trên chụp ở thì thở ra
  • D.
     Câu B và D đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Hội chứng tắc phế quản hoàn toàn biểu hiện trên phim phổi các dấu hiệu sau đây trừ dấu hiệu

  • A.
    Đám mờ có tính co rút
  • B.
    Các cấu trúc lân cận bị kéo về phía bệnh
  • C.
    Đám mờ bờ rõ nét
  • D.
     Các huyết quản dãn to ứ đọng dịch.
  • D.
    Đám mờ đồng nhất, giảm thể tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Hội chứng phế quản biểu hiện trên phim phổi

  • A.
    Hình đường ray do dày thành phế quản
  • B.
    Hình dải mờ do phế quản ứ đọng chất nhầy
  • C.
    Hình súng hai nòng, với nòng phế quản thành dày dãn to hơn động mạch
  • D.
     Câu A, B và C đúng.
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Các nguyên nhân sau đây cho hình ảnh huyết quản khẩu kính nhỏ TRỪ nguyên nhân

  • A.
    Căng dãn phổi
  • B.
     Phổi thông khí bù.
  • C.
    Hẹp động mạch phổi
  • D.
    Dãn phế nang
  • D.
     Câu B và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Các nhánh huyết quản lớn trong các trường hợp:

  • A.
    Tái phân bố động mạch phổi
  • B.
    Sốt, gắng sức
  • C.
    Tim bẩm sinh có shunt trái phải
  • D.
    Viêm phế quản cấp
  • D.
     A, B, C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Dấu hiệu X quang phân biệt nguyên nhân các hình hang:

  • A.
    Hang áp xe thành mỏng, mặt trong đều
  • B.
    Hang áp xe có mức hơi dịch trong đám mờ phế bào
  • C.
    Hang lao thành dày, nhiều nốt mờ quanh hang
  • D.
    Hang u ác tính hoại tử mặt trong không đều
  • D.
     Các câu A, B, C và D đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:

  • A.
    Tăng áp động mạch phổi
  • B.
    Co thắt phế quản
  • C.
     Dãn phế nang.
  • D.
    Co thắt động mạch phổi
  • D.
    Tăng thông khí trong phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Viêm phổi thùy được biểu hiện X quang là:

  • A.
    Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
  • B.
     Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy.
  • C.
    Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
  • D.
    Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút
  • D.
    Đám mờ, đồng nhất, đè đẩy các cấu trúc lân cận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Hình ảnh X quang của đám mờ viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là:

  • A.
    Có tính co rút
  • B.
    Hình tam giác bờ rõ nét
  • C.
     Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy.
  • D.
    Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lõm
  • D.
    Luôn luôn đồng nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:

  • A.
    Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
  • B.
    Hình ảnh viêm phổi quanh hang
  • C.
     Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều.
  • D.
    Thành hang mỏng, mặt trong đều
  • D.
    Có thể xuất hiện nhiều hình hang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim

  • A.
    Dải sáng song song bờ trung thất, di động
  • B.
     Đải sáng song song bờ tim, di động.
  • C.
    Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
  • D.
    Dải sáng song song bờ tim, di động, tuyến ức nổi ở trẻ em
  • D.
    Dải sáng song song bờ trung thất, cơ hoành liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi

  • A.
    Dày thành các tiểu phế quản
  • B.
    Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quãn
  • C.
    Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường
  • D.
     Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ.
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở

  • A.
    Mạch máu
  • B.
     Tổ chức kẽ.
  • C.
    Phế bào
  • D.
     Câu B và C đúng.
  • D.
     Câu A, B và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Thâm nhiểm mau bay hay còn gọi thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân

  • A.
    Ký sinh trùng
  • B.
    Siêu vi
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
     Câu A và B đúng.
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi

  • A.
    Nốt mờ hạt kê
  • B.
    Nốt mờ to nhỏ không đều
  • C.
    Mờ dạng lưới
  • D.
     Câu A và B đúng.
  • D.
     Câu A, B và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm chẩn đoán hình ảnh Y Huế
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, siêu âm và các phương pháp khác
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)