Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 12
Câu 1 Nhận biết
 Trong mối ghép đinh tán nhiều hàng đinh thì dạng hỏng nào không xảy ra?

  • A.
    Đinh tán bị cắt.
  • B.
    Đinh tán bị dập.
  • C.
    Tấm ghép bị kéo đứt qua tâm các đinh.
  • D.
     Tấm ghép bị cắt đứt qua các biên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Theo hình thức công nghệ, phương pháp hàn được chia thành 2 nhóm chính là?

  • A.
     Hàn ở trạng thái nóng chảy, hàn ở trạng thái nóng dẻo.
  • B.
    Hàn chắc, hàn kín.
  • C.
    Hàn giáp mối, hàn chồng.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Kí hiệu M trong mối ghép ren thể hiện loại ren gì?

  • A.
    Ren tam giác hệ inch.
  • B.
     Ren hình thang hệ mét.
  • C.
    Ren tam giác hệ mét.
  • D.
    Ren hình thang hệ inch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đường kính ký hiệu d, D trong mối ghép ren gọi đường kính gì?

  • A.
    Trong.
  • B.
    Danh nghĩa.
  • C.
    Trung bình.
  • D.
     Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong mối ghép then ghép lỏng người ta thường sử dụng 3 loại then nào dưới đây?

  • A.
     Bằng, Bán nguyệt, Dẫn hướng.
  • B.
    Vát, Ma sát, Tiếp tuyến.
  • C.
    Bán nguyệt, Dẫn hướng, Vát.
  • D.
    Ma sát, Tiếp tuyến, Dẫn hướng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Ưu điểm mối ghép trục then là?

  • A.
    Dễ tháo lắp.
  • B.
    Truyền mômen xoắn tương đối lớn.
  • C.
    Dễ đảm bảo độ đồng tâm giữa trục và may-ơ.
  • D.
     Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trượt đàn hồi trong truyền động đai là?

  • A.
    Do quá tải.
  • B.
     Do tính chất đàn hồi của vật liệu làm dây đai.
  • C.
    Do góc ôm bánh dẫn không đủ lớn.
  • D.
    Do lực căng ban đầu không đủ lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Bộ truyền đai có ưu điểm?

  • A.
    Tỷ số truyền ổn định.
  • B.
    Tránh được hiện tượng quá tải.
  • C.
    Lực tác dụng lên ổ nhỏ.
  • D.
     Có hiện tượng tự hãm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Thông số hình học cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng là?

  • A.
    Mô đun, đường kính vòng chia.
  • B.
     Mô đun, số răng, góc nghiêng răng.
  • C.
    Mô đun, số răng.
  • D.
    Mô đun, chiều cao răng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sai số về phương răng khi gia công bánh răng sẽ ảnh hưởng tới?

  • A.
     Phân bố tải trọng không đều trên chiều dài răng.
  • B.
    Tải trọng động và tiếng ồn.
  • C.
    Tỷ số truyền thay đổi.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 So với bộ truyền bánh trụ răng thẳng, bộ truyền bánh trụ răng nghiêng có ưu điểm?

  • A.
    Rẻ tiền hơn.
  • B.
     Truyền động êm hơn.
  • C.
    Chế tạo dễ dàng hơn.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong bộ truyền bánh răng có các dạng hỏng nào?

  • A.
    Răng bị gãy, răng bị mòn.
  • B.
    Răng bị tróc rỗ bề mặt.
  • C.
    Răng bị dính.
  • D.
     Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong truyền động bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, khi tính toán phải tính theo?

  • A.
    Theo sức bền uốn.
  • B.
     Theo sức bền tiếp xúc.
  • C.
    Theo sức bền kéo.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của bộ truyền trục vít – bánh vít?

  • A.
    Hiệu suất cao.
  • B.
    Giá thành rẻ.
  • C.
     Có khả năng tự hãm.
  • D.
    Chế tạo dễ dàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Truyền động trục vít – bánh vít dùng để truyền chuyển động giữa 2 trục như thế nào?

  • A.
    Cắt nhau.
  • B.
    Cắt nhau và hợp với nhau thành góc 90°.
  • C.
    Chéo nhau.
  • D.
     Song song với nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Cho bộ truyền trục vít – bánh vít có Z1=1; Z2=40; m = 3; q = 12. Đường kính mặt trụ chia của trục vít và bánh vít lần lượt là?

  • A.
    d1=63 mm, d2=112 mm.
  • B.
    d1=32 mm, d2=120 mm.
  • C.
    d1=36 mm, d2=112 mm.
  • D.
     d1=36 mm, d2=120 mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Bộ truyền đai thang có đường kính bánh dẫn D1=200, đường kính bánh bị dẫn D2=630, khoảng cách trục giữa 2 bánh đai là A=900. Chiều dài dây đai của bộ truyền là? (Lấy π=3,14)

  • A.
     L =1354,46 mm.
  • B.
    L = 2154,46 mm.
  • C.
    L = 3145,46 mm.
  • D.
    L = 3154,46 mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Xích kéo thường làm việc với vận tốc trung bình?

  • A.
     V ≤ 2 m/s.
  • B.
    V ≤ 0,25 m/s.
  • C.
    V ≤ 2,5 m/s.
  • D.
    V ≤ 0,2 m/s.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong bộ truyền xích dạng hỏng chủ yếu là?

  • A.
    Mòn bản lề.
  • B.
     Xích bị đứt vì mỏi.
  • C.
    Con lăn bị vỡ.
  • D.
    Ống chốt bị vỡ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Cho bộ truyền xích có số răng đĩa dẫn và bị dẫn Z1 = 14; Z2 = 42; bước xích pt=12,7mm, đĩa xích dẫn Z1 có số vòng quay n1 = 300 vòng/phút. Vận tốc trung bình của đĩa xích dẫn là?

  • A.
    V1= 0,69 m/s.
  • B.
    V1= 0,89 m/s.
  • C.
    V1= 0,80 m/s.
  • D.
     V1= 0,98 m/s.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Ổ lăn có kí hiệu 6309 là?

  • A.
     Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm.
  • B.
    Ổ đũa đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm.
  • C.
    Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm.
  • D.
    Ổ đũa đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Theo đặc điểm chịu lực dọc trục, trục chia làm 2 loại nào?

  • A.
     Trục tâm, trục truyền.
  • B.
    Trục thẳng, trục khuỷu.
  • C.
    Trục trơn, trục bậc.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Cho bộ truyền bánh răng nón răng thẳng có số răng Z1 = 18, Z2 = 45, môđun me=2 mm. Chiều cao răng của bộ truyền là?

  • A.
    he=4,2mm.
  • B.
    he=6,4mm.
  • C.
    he=4,4mm.
  • D.
     Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Theo khả năng chịu lực, ổ lăn chia ra các loại nào?

  • A.
     Ổ đỡ, ổ chặn, ổ đỡ chặn.
  • B.
    Ổ bi, ổ đũa.
  • C.
    Ổ tự lựa, ổ không tự lựa.
  • D.
    Ổ cỡ nhẹ, cỡ trung bình, cỡ nặng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Công dụng của then và trục then dùng để truyền ….từ trục sang may-ơ và ngược lại.

  • A.
    Lực tập trung.
  • B.
    Lực vòng.
  • C.
    Tải trọng.
  • D.
     Mômen xoắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 12
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)