Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 13
Câu 1
Nhận biết
Trong truyền động trục vít, bán kính cong ρ của bánh vít bằng bao nhiêu?
- B. ∞
- C. 1
- D. Tất cả điều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Theo dạng đường tâm trục thì trục được chia thành:
- A. Trục thẳng và trục khủy.
- B. Trục trơn và trục bậc.
- C. Trục tâm và trục truyền.
- D. Trục tâm và trục thẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cấu tạo của trục gồm có:
- A. Thân trục, vai trục, cổ trục.
- B. Thân trục, vai trục, ngõng trục.
- C. Thân trục, rãnh then, đầu trục.
- D. Thân trục, lỗ tâm, đầu trục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Ổ lăn có kí hiệu 6301 là?
- A. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d=12mm.
- B. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ trung bình, d=15mm.
- C. Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=10mm.
- D. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=17mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bộ truyền bánh răng nón được sử dụng trong trường hợp nào sau đây:
- A. Hai trục song song.
- B. Hai trục vuông góc.
- C. Hai trục chéo nhau.
- D. Cả 3 trường hợp trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cho một then bằng có kích thước 14x12x50 (mm). Chiều cao then là:
- A. 14 mm.
- B. 12 mm.
- C. 50 mm.
- D. 60 mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hiện tượng trượt trượt trơn xảy ra trong bộ truyền đai do:
- A. Gốc ôm bánh dẫn nhỏ.
- B. Bộ truyền thường xuyên làm việc quá công suất tính toán, lực cản đột ngột.
- C. Sức căng ban đầu không đủ lớn.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ký hiệu mối ghép trục then 8x36x40. Số răng của trục then có giá trị là:
- A. Z=40
- B. Z=8
- C. Z=36
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vai trục có công dụng gì?
- A. Làm giảm ứng suất, tăng độ bền cho trục hướng kính.
- B. Cố định các chi tiết máy theo chiều ngang trục.
- C. Cố định các chi tiết máy theo chiều dọc trục.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Mối ghép ren là mối ghép:
- A. Mối ghép cố định không tháo rời được.
- B. Mối ghép di động không tháo rời được.
- C. Mối ghép di động tháo rời được.
- D. Mối ghép cố định tháo rời được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bộ truyền động đai làm việc theo nguyên lý?
- A. Ma sát gián tiếp.
- B. Ma sát trực tiếp.
- C. Ăn khớp gián tiếp.
- D. Ăn khớp trực tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Ưu điểm của bộ truyền động đai là:
- A. Tỷ số truyền ổn định.
- B. Kích thước bộ truyền nhỏ.
- C. Làm việc êm và không ồn.
- D. Tất cả điều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ký hiệu ren M10 là:
- A. Ren hình thang.
- B. Ren tam giác.
- C. Ren hình tròn.
- D. Ren hình vuông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Theo tiết diện mặt cắt ngang dây đai, ta chia đai ra làm 5 loại là:
- A. Đai dẹt, đai thang, đai vuông, đai tròn, đai răng.
- B. Đai thang, đai tam giác, đai vuông, đai tròn, đai dẹt.
- C. Đai dẹt, đai lược, đai thang, đai tròn, đai răng.
- D. Đai thang, đai chữ nhật, đai lược, đai tròn, đai dẹt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Đáp án nào sau đây là tên gọi đúng của 3 cách nối dây đai:
- A. Dán, khâu, hàn.
- B. Dán, khâu, ép.
- C. Dán, khâu, nối bằng vật nối.
- D. Dán, khâu, nối bằng vật nối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Cho bộ truyền bánh trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m=2.5 mm, Z1 = 20 răng, Z2 = 40 răng, n1=1200 vòng/phút. Đường kính vòng đỉnh răng da1 của bánh dẫn là:
- A. 75 mm.
- B. 65 mm.
- C. 55 mm.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cho bộ truyền bánh trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m = 2.5 mm, Z1 = 20 răng, Z2 = 40 răng, n1=1200 vòng/phút. Đường kính vòng chân răng df2 của bánh bị dẫn là:
- A. 93,75 mm.
- B. 90 mm.
- C. 90,75 mm.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng khi bộ truyền làm việc, lực dọc trục có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Pa = 0 N
- B. Pa = 90 N
- C. Pa = 180 N
- D. Pa = 360 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ưu điểm của bộ truyền bánh răng là:
- A. Tỷ số truyền ổn định.
- B. Làm việc êm.
- C. Chịu va đập tốt.
- D. Giá thành rẻ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Truyền động trục vít – bánh vít dùng để truyền chuyển động giữa hai trục:
- A. Cắt nhau.
- B. Song song với nhau.
- C. Vuông góc với nhau.
- D. Chéo nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Ưu điểm của bộ truyền trục vít, bánh vít là:
- A. Tỷ số truyền lớn.
- B. Có khả năng tự hãm.
- C. Làm việc êm.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Vành răng của bánh vít thường làm bằng kim loại màu vì:
- A. Bộ truyền trục vít – bánh vít quay nhanh hơn.
- B. Giảm ma sát, giảm mài mòn.
- C. Giúp bánh vít chế tạo dễ dàng hơn.
- D. Tất cả điều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cho bộ truyền trục vít bánh vít có số đầu mối ren trục vít là 2, số răng bánh vít là 40 răng. Tốc độ quay của trục dẫn là 1600 vòng/phút. Hỏi số vòng quay trong một phút của bánh vít là:
- A. 80 vòng/phút.
- B. 40 vòng/phút.
- C. 800 vòng/phút.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cho các biện pháp khi thiết kế, chế tạo trục sau: 1-Giảm tập trung ứng suất cho trục; 2-Dùng vật liệu có độ cứng cao; 3-Tăng bền bề mặt trục; 4-Làm nhẵn bề mặt trục để giảm tập trung ứng suất ở chân các nhấp nhô bề mặt; 5-Tăng kích thước trục; 6-Dùng vật liệu làm trục ít có tập trung ứng suất bên trong trục
- A. Các biện pháp nào nhằm nâng cao sức bền mỏi cho trục khi thiết kế?
- B. 1;2;4;5;6
- C. 1;3;4;6
- D. 1;2;3;4;5
- D. 1;3;4;5;6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Loại ổ nào dưới đây khi chịu lực chướng tâm sẽ phát sinh thành phần lực dọc trục phụ?
- A. Ổ côn đũa, ổ bi đỡ chặn.
- B. Ổ côn đũa, ổ bi đỡ.
- C. Ổ bi đỡ chặn, ổ bi đỡ.
- D. Ổ bi đỡ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 13
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×