Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 14
Câu 1 Nhận biết
 Xích ống con lăn là loại xích:

  • A.
    Xích trụ.
  • B.
    Xích kéo.
  • C.
     Xích truyền động.
  • D.
    Xích ma sát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Cho bộ truyền xích ống con lăn có bước xích là 12,7 mm, chiều dài xích 1397 mm. Hỏi số mắc xích bằng bao nhiêu?

  • A.
    X = 112,5.
  • B.
     X = 110.
  • C.
    X = 114.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong bộ truyền xích, bước xích càng lớn thì:

  • A.
     Tỷ số truyền càng giảm.
  • B.
    Tỷ số truyền càng tăng.
  • C.
    Khả năng tải của bộ truyền càng giảm.
  • D.
    Khả năng tải của bộ truyền càng tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Mối ghép đinh tán ngày càng ít được sử dụng nhưng vẫn còn tồn tại do có ưu điểm?

  • A.
    Dễ kiểm tra chất lượng mối ghép.
  • B.
    Chịu được tải trọng chấn động và va đập.
  • C.
    Mối ghép chắc chắn, ổn định.
  • D.
     Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 M10 thể hiện gì?

  • A.
    Ren tam giác hệ inch.
  • B.
    Ren hình thang hệ mét.
  • C.
     Ren tam giác hệ mét.
  • D.
    Ren hình thang hệ inch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Tại sao dùng các bộ phận truyền động cơ khí để làm khâu nối giữa động cơ và bộ phận công tác của máy?

  • A.
    Tốc độ bộ phận công tác khác với tốc độ động cơ tiêu chuẩn.
  • B.
    Bộ phận công tác chuyển động tịnh tiến hoặc theo 1 quy luật nào đó.
  • C.
    Cần truyền tốc độ từ một động cơ đến nhiều bộ phận công tác.
  • D.
     a, b, c đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong các kiểu nối đai sau đây thì kiểu nào dùng khi đai làm việc với vận tốc thấp (v < 10 m/s)?

  • A.
    Dán.
  • B.
    Khâu.
  • C.
    Vật nối.
  • D.
     a, b, c sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Một cặp bánh răng ăn khớp, khi nào chiều quay hai bánh răng cùng chiều với nhau?

  • A.
    Truyền động kín.
  • B.
    Truyền động hở.
  • C.
    Ăn khớp trong.
  • D.
     Ăn khớp ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Các dạng hỏng của bộ truyền bánh răng?

  • A.
    Gãy răng.
  • B.
    Mòn bề mặt răng.
  • C.
    Tróc rỗ bề mặt răng.
  • D.
     Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong bộ truyền bánh răng, nguyên nhân chủ yếu gây dạng hỏng gãy răng là:

  • A.
    Bôi trơn không đầy đủ, dầu bôi trơn nhiều cặn bẩn.
  • B.
     Quá tải, mỏi.
  • C.
    Truyền động với vận tốc lớn.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Vật liệu nào thường được sử dụng để làm vật liệu trục vít?

  • A.
    Gang.
  • B.
     Thép.
  • C.
    Polyme.
  • D.
    Hợp kim đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Vành răng bánh vít thường làm bằng kim loại màu vì:

  • A.
     Giảm ma sát.
  • B.
    Cơ tính cao.
  • C.
    Dễ chế tạo.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Lực tác dụng lên bộ truyền trục vít – bánh vít gồm:

  • A.
    Lực vòng.
  • B.
    Lực hướng tâm.
  • C.
    Lực dọc trục.
  • D.
     Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Nhược điểm của trục trơn là:

  • A.
     Không phù hợp với tình hình phân bố tải trọng trên suốt chiều dài trục.
  • B.
    Khó chế tạo.
  • C.
    Khó lắp ghép.
  • D.
    Truyền mô men xoắn nhỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Kí hiệu ổ 0068 là:

  • A.
     Ổ bi đỡ, cỡ trung bình rộng, d = 8mm.
  • B.
    Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d = 8mm.
  • C.
    Ổ bi đỡ, cỡ trung bình rộng, d = 40mm.
  • D.
    Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d = 40mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Bộ truyền đai làm việc đạt hiệu suất cao nhất khi:

  • A.
    < 0.
  • B.
    = 0.
  • C.
     0.
  • D.
    < 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Cấp chính xác chế tạo trục vít từ 3 đến 6 dùng trong các bộ truyền:

  • A.
    Có yêu cầu cao về điều chỉnh khe hở.
  • B.
     Có yêu cầu cao về độ chính xác động học.
  • C.
    Có yêu cầu cao về độ chính xác hình học.
  • D.
    Có yêu cầu cao về truyền tải trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để tránh gãy răng do tập trung ứng suất lớn, người ta khắc khục bằng biện pháp:

  • A.
    Tăng độ nhẵn bề mặt răng.
  • B.
     Tạo góc lượn chân răng.
  • C.
    Chọn vật liệu chế tạo thích hợp.
  • D.
    Dùng dầu bôi trơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Cho bánh răng trụ tiêu chuẩn có môđun m = 1,25, số răng z = 19, góc nghiêng trên hình trụ chia = 0°, đường kính vòng đỉnh răng của bánh răng là:

  • A.
    23,75 mm.
  • B.
    15,2 mm.
  • C.
    28,75 mm.
  • D.
     20,625 mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
     Trục bị hỏng do quá tải hoặc mỏi.
  • B.
    Trục bị hỏng do mỏi hoặc tróc rỗ.
  • C.
    Trục bị hỏng do bị quá tải hoặc mòn.
  • D.
    Trục bị hỏng do chịu mô men uốn hoặc mô men xoắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Dạng hỏng chính của trục là gãy trục.
  • B.
    Dạng hỏng chính của trục là nứt trục.
  • C.
    Dạng hỏng chính của trục là cong vênh.
  • D.
     Dạng hỏng chính của trục là tróc rỗ bề mặt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Tại sao khi tính trục theo độ bền phải thực hiện bước xác định kết cấu trục?

  • A.
     Phải thực hiện bước xác định kết cấu trục mới có các kích thước dọc trục, để tính mô men uốn, tính ứng suất uốn, mới thực hiện được các bước tiếp theo.
  • B.
    Phải thực hiện bước xác định kết cấu trục mới có căn cứ để chọn vật liệu trục.
  • C.
    Phải thực hiện bước xác định kết cấu trục mới xác định được đường kính trục sơ bộ.
  • D.
    Phải thực hiện bước xác định kết cấu trục mới có căn cứ để vẽ bản vẽ chế tạo trục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi trục bị quá tải đột ngột có thể gây nên dạng hỏng hóc nào?

  • A.
     Trục bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc gãy.
  • B.
    Trục bị biến dạng dẻo quá lớn.
  • C.
    Trục bị gãy.
  • D.
    Trục bị gãy hoặc bị mòn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Tính kiểm nghiệm hệ số an toàn mỏi cho trục tại vị trí mặt cắt nào?

  • A.
     Mặt cắt nguy hiểm.
  • B.
    Bất kỳ mặt cắt nào.
  • C.
    Mặt cắt lắp ổ trục hoặc chi tiết quay.
  • D.
    Mặt cắt lắp chi tiết quay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong môn học Chi tiết máy, hãy chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất?

  • A.
     Chi tiết máy là một phần nhỏ của máy, có một chức năng nhất định mà không thể tháo ra thành các phần nhỏ hơn.
  • B.
    Chi tiết máy là một phần nhỏ của máy.
  • C.
    Có thể lắp các phần nhỏ của máy thành một chi tiết máy.
  • D.
    Không thể hàn các phần nhỏ thành một chi tiết máy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 14
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)