Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 15
Câu 1
Nhận biết
Mối ghép đinh tán là:
- A. Mối ghép tháo được.
- B. Mối ghép không tháo được.
- C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
- D. b & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:
- A. Tốn nhiều kim loại.
- B. Khó chế tạo.
- C. Giá thành cao.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẫn còn tồn tại do có các ưu điểm:
- A. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng.
- B. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt.
- C. A & B.
- D. Dễ gia công lắp ghép.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?
- A. Mũ chỏm cầu.
- B. Mũ chìm.
- C. Mũ côn.
- D. Mũ nữa chìm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Vật liệu chế tạo đinh tán:
- A. Thép CT2, CT3.
- B. Thép hợp kim.
- C. Kim loại màu.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:
- A. Tính giòn.
- B. Tính dẻo.
- C. Hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép.
- D. B & C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Để tránh ăn mòn hóa học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:
- A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép.
- B. Khác vật liệu với chi tiết ghép.
- C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học.
- D. A & C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:
- A. Đột.
- B. Khoan.
- C. Đột trước khoan sau.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp:
- A. Tán nguội.
- B. Tán nóng.
- C. Ép.
- D. A & B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:
- A. Giảm khối lượng mối ghép.
- B. Tán vào vật liệu kim loại.
- C. Tán vào vật liệu phi kim.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Mối ghép hàn là mối ghép:
- A. Mối ghép tháo được.
- B. Mối ghép không tháo được.
- C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
- D. b & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hàn nóng chảy là phương pháp:
- A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
- B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
- C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.
- D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hàn áp lực là phương pháp:
- A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại.
- B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại.
- C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
- D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Mối hàn là:
- A. Phần kim loại cứng lại sau khi hàn.
- B. Phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn.
- C. Phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:
- A. Khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn.
- B. Khó tự động hóa.
- C. Giảm chi phí kim loại & đầu tư thiết bị.
- D. a & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:
- A. Nung nóng chi tiết cần hàn.
- B. Nung nóng vật liệu hàn.
- C. Nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:
- A. Giữ hồ quang hàn ổn định.
- B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hóa.
- C. A & B đúng.
- D. A & B sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Mối ghép hàn giáp mối là:
- A. Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
- B. Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
- C. Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng các phương pháp nào để gia cường:
- A. Dùng tấm đệm.
- B. Vát mép mối ghép.
- C. Vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn:
- A. Chồng.
- B. Chữ T.
- C. Góc.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mối ghép then là mối ghép:
- A. Mối ghép tháo được.
- B. Mối ghép không tháo được.
- C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
- D. b & c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:
- A. Phay bằng dao phay dĩa.
- B. Phay bằng dao phay ngón.
- C. Xọc rãnh.
- D. A & B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên mayơ:
- A. Phay bằng dao phay dĩa hay ngón.
- B. Xọc.
- C. Truốt.
- D. B & C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Then bằng thuộc loại then:
- A. Lắp lỏng.
- B. Lắp căng.
- C. Lắp trung gian có độ dôi.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là:
- A. 1 mặt bên.
- B. 1 mặt đáy.
- C. 2 mặt bên.
- D. 2 mặt đáy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 15
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×