Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 5
Câu 1 Nhận biết
 “Chúng thường nằm ở chỏm xương dài, sát mặt khớp, hay gặp ở vùng gối, cổ tay, đầu trên xương cánh tay”. Đó là miêu tả vị trí của lại u gì?

  • A.
    U tế bào khổng lồ
  • B.
    U tổ chức bào X
  • C.
    U nguyên bào xương
  • D.
    U xơ sụn nhày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:

  • A.
    Tăng áp động mạch phổi
  • B.
    Co thắt phế quản
  • C.
    Dãn phế nang
  • D.
    Co thắt động mạch phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Loại u xương ác tính nguyên phát gặp ở tuổi thiếu niên là:

  • A.
    Saccom xương và Saccom Ewing
  • B.
    Saccom xương và Saccom sụn
  • C.
    Saccom sụn và Saccom Ewing
  • D.
    Cả 3 loại trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Vị trí tổn thương là thân xương dài mô tả loại u xương ác tính nguyên phát:

  • A.
    Saccom xương
  • B.
    Saccom sụn
  • C.
    Saccom xương và sụn
  • D.
    Ở Saccom Ewing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Viêm phổi thùy được biểu hiện X quang là:

  • A.
    Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
  • B.
    Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy
  • C.
    Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
  • D.
    Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Đặc điểm tổn thương có hình ảnh phản ứng màng xương tạo hình vỏ hành là:

  • A.
    Saccom xương
  • B.
    Saccom sụn
  • C.
    Saccom Ewing
  • D.
    Cả 3 loại trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Hình ảnh X quang của đám mờ viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là:

  • A.
    Có tính co rút
  • B.
    Hình tam giác bờ rõ nét
  • C.
    Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy
  • D.
    Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lõm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Dấu hiệu Codmann là dấu hiệu của:

  • A.
    Phì đại màng xương
  • B.
    Xâm lấn phần mềm của các thớ xương
  • C.
    Bong màng xương
  • D.
    Tiêu xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:

  • A.
    Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
  • B.
    Hình ảnh viêm phổi quanh hang
  • C.
    Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều
  • D.
    Thành hang mỏng, mặt trong đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Vị trí tổn thương hay gặp ở ung thư ác tính di căn xương:

  • A.
    Ở các xương theo trục của cơ thể: X cột sống, X chậu, X sọ
  • B.
    Nằm lan tỏa ở trục cơ thể nhưng nhiều nhất ở xương cột sống
  • C.
    Ở vùng giàu mạch máu: X cột sống, X chậu, X dài
  • D.
    Các khớp nhỏ ở cùng cổ tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Hình ảnh đốt sống ngà (Hình đặc toàn bộ đốt sống) gặp trong:

  • A.
    Thể tiêu xương của K phổi
  • B.
    Thể đặc xương của K tụy
  • C.
    Thể đặc xương của K vú
  • D.
    Thể tiêu xương do K tiêu hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim:

  • A.
    Dải sáng song song bờ trung thất, di động
  • B.
    Dải sáng song song bờ tim, di động
  • C.
    Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
  • D.
    Dải sáng song song bờ tim, di động, tuyến ức nổi ở trẻ em
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Hình ảnh không phải là tổn thương của u tương bào (bệnh Kahler):

  • A.
    Phản ứng màng xương
  • B.
    Loãng xương lan tỏa
  • C.
    Có thể có khối phần mềm nằm cạnh vùng xương bị tiêu
  • D.
    Các ổ khuyết bờ rõ, không có vùng đặc xương xung quanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi:

  • A.
    Dày thành các tiểu phế quản
  • B.
    Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quản
  • C.
    Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường
  • D.
    Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đặc điểm ở viêm khớp dạng thấp là:

  • A.
    Chủ yếu ở nam giới
  • B.
    Vị trí tổn thương ở khớp nhỏ cổ bàn tay
  • C.
    Yếu tố kháng nguyên phù hợp tổ chức HLA B27 được coi là yếu tố cơ địa quan trọng
  • D.
    Khớp háng, cột sống là nơi tổn thương nhiều nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở:

  • A.
    Mạch máu
  • B.
    Tổ chức kẽ
  • C.
    Phế bào
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Các hình ảnh: loãng xương vùng cạnh khớp, hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ, ổ khuyết xương dưới sụn, hình ảnh bàn tay gió thổi hay lưng lạc đà là biểu hiện của bệnh:

  • A.
    Viêm cột sống dính khớp
  • B.
    Viêm khớp do nhiễm trùng
  • C.
    Viêm khớp cấp
  • D.
    Viêm khớp dạng thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Thâm nhiểm mau bay hay còn gọi thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân:

  • A.
    Ký sinh trùng
  • B.
    Siêu vi
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Giai đoạn 4 của viêm khớp cùng chậu 2 bên:

  • A.
    Khe khớp hẹp nhiều, có nhiều chỗ dính
  • B.
    Khe khớp bị dính hoàn toàn
  • C.
    Khe khớp hẹp, diện khớp mờ
  • D.
    Khe khớp hẹp, bờ nham nhở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 “Hình ảnh đường ray” trong viêm cột sống dính khớp là do:

  • A.
    Cầu xương nối 2 bờ thân đốt sống
  • B.
    Viêm các vị trí bám gân
  • C.
    Viêm các khớp liên mỏm
  • D.
    Vôi hóa dây chằng liên gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi:

  • A.
    Nốt mờ hạt kê
  • B.
    Nốt mờ to nhỏ không đều
  • C.
    Mờ dạng lưới
  • D.
    Câu A, B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Kết luận hình ảnh tim phổi bình thường khi thấy những dấu hiệu sau: dày dính màng phổi, dải xơ phổi, nốt vôi hóa hạch hoặc nhu mô phổi, cầu xương sườn, rãnh thuỳ đơn:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Đối với hệ hô hấp, Cộng hưởng từ chủ yếu để thăm khám phổi ở bệnh nhân có thai tránh nhiễm xạ:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Tiểu thuỳ phổi thứ cấp Miller là đơn vị chức năng của phổi, được chi phối bởi một tiểu phế quản trung tâm tiểu thuỳ, tiểu phế quản này chia thành 3-5 nhánh tiểu phế quản tận cùng cho tiểu thuỳ phổi sơ cấp:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đâu là nhược điểm khi sử dụng X quang thường quy:

  • A.
    Hình ảnh vôi hóa, hình ảnh bóng mờ cấu trúc mềm tổ chức mỡ
  • B.
    Tổng quan tổn thương: biến dạng trục chi, hình thái toàn bộ khe khớp
  • C.
    Tổn thương nhỏ, nằm sâu, tổn thương lan rộng ra phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Luôn luôn chụp phim phổi nghiên phải, dù tổn thương ở bên trái:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Các kỹ thuật X quang hiện nay không hoặc rất hiếm khi chỉ định là chụp cắt lớp cổ điển, chụp phế quản cản quang, chụp động mạch phổi:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Hình ảnh giúp chẩn đoán gẫy xương xốp?

  • A.
    Vỏ xương mất liên tục
  • B.
    Bong sụn tiếp
  • C.
    Di lệch xoay
  • D.
    Biến dạng xương, biến dạng và mất liên tục các bè xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Trên phim phổi thông thường có thể phân biệt được dịch màng phổi do máu hay do dịch mủ:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Hình thái gẫy xương dài dễ liền nhất:

  • A.
    Đường gãy ngang
  • B.
    Đường gãy chéo
  • C.
    Đường gãy xoắn
  • D.
    Gãy bong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, siêu âm, và các kỹ thuật chuyên sâu khác
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)