Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Đất cát có cấp phối tốt khi hệ số đồng nhất Cu và hệ số đường cong Cc thỏa mãn điều kiện sau:

  • A.
    Cu>6 và Cc<1
  • B.
    Cu>4 và Cc<1
  • C.
    Cu<6 và Cc<1
  • D.
    Cu<4 và Cc<1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Độ ẩm tự nhiên của đất (W%) là:

  • A.
    Tỷ số giữa trọng lượng nước với trọng lượng hạt đất
  • B.
    Tỷ số giữa trọng lượng nước khi tự nhiên và trọng lượng nước khi bão hòa
  • C.
    Tỷ số giữa thể tích nước và thể tích lỗ rỗng
  • D.
    Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước và trọng lượng riêng của hạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hệ số rỗng của đất là:

  • A.
    Tỷ số giữa thể tích phần hạt đất và thể tích mẫu đất
  • B.
    Tỷ số giữa thể tích phần lỗ rỗng và thể tích mẫu đất
  • C.
    Tỷ số giữa thể tích phần lỗ rỗng và thể tích phần hạt đất
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để xác định độ chặt tương đối của đất rời:

  • A.
    Thí nghiệm SPT
  • B.
    Thí nghiệm đầm chặt
  • C.
    Thí nghiệm cắt cánh
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thí nghiệm nào sau đây được dùng để xác định thành phần hạt của đất:

  • A.
    Thí nghiệm tỷ trọng kế
  • B.
    Thí nghiệm rây
  • C.
    Thí nghiệm rây và thí nghiệm tỷ trọng kế
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Độ bão hòa của đất là:

  • A.
    Tỷ số giữa trọng lượng nước với trọng lượng hạt đất
  • B.
    Tỷ số giữa thể tích nước và thể tích lỗ rỗng
  • C.
    Tỷ số giữa độ ẩm tự nhiên và độ ẩm khi bão hòa
  • D.
    Tỷ số giữa thể tích nước và thể tích đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Độ rỗng của đất là:

  • A.
    Tỷ số giữa thể tích lỗ rỗng và thể tích mẫu đất
  • B.
    Tỷ số giữa thể tích phần hạt đất và thể tích lỗ rỗng
  • C.
    Tỷ số giữa thể tích mẫu đất và thể tích lỗ rỗng
  • D.
    Tỷ số giữa thể tích lỗ rỗng và thể tích hạt đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quá trình mà đá gốc, hạt đất có sẵn bị vỡ vụn do các yếu tố môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, để hình thành hạt đất mới được gọi tên là gì:

  • A.
    Quá trình phong hóa
  • B.
    Quá trình trầm tích
  • C.
    Quá trình vận chuyển
  • D.
    Cả A, B và C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đất trong tự nhiên được hình thành do những quá trình nào:

  • A.
    Quá trình phong hóa
  • B.
    Quá trình trầm tích
  • C.
    Quá trình vận chuyển
  • D.
    Cả ba quá trình trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đất hình thành do sản phẩm phong hóa nằm yên tại chỗ được gọi là đất gì:

  • A.
    Đất tàn tích
  • B.
    Đất trầm tích
  • C.
    Đất sườn tích
  • D.
    Cả A, B và C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đất hình thành do sản phẩm phong hóa bị nước mưa, tuyết từ trên núi cuốn xuống lưng chừng núi, chân núi được gọi là đất gì:

  • A.
    Đất tàn tích
  • B.
    Đất trầm tích
  • C.
    Đất sườn tích
  • D.
    Cả A, B và C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đất hình thành do sản phẩm phong hóa được nước mang đi sau đó lắng đọng tại một nơi nào đó hình thành gọi là đất gì:

  • A.
    Đất tàn tích
  • B.
    Đất trầm tích
  • C.
    Đất sườn tích
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đất bão hòa hoàn toàn cấu tạo gồm những thành phần nào:

  • A.
    Hạt đất
  • B.
    Hạt đất + nước
  • C.
    Hạt đất + nước + khí
  • D.
    Hạt đất + khí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hạt sét là hạt có kích thước nằm trong khoảng nào sau đây:

  • A.
    > 2mm
  • B.
    (2 – 0,5)mm
  • C.
    <0,002mm
  • D.
    (2 – 5)mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thí nghiệm rây dùng để phân tích thành phần hạt cho loại hạt đất nào:

  • A.
    Hạt thô
  • B.
    Hạt sét
  • C.
    Hạt cát
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thí nghiệm tỷ trọng kế dùng để phân tích thành phần hạt cho loại hạt đất nào:

  • A.
    Hạt cát
  • B.
    Hạt bụi
  • C.
    Hạt thô
  • D.
    Hạt mịn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ý nghĩa của thí nghiệm phân tích thành phần hạt là:

  • A.
    Đánh giá tính chất xây dựng của đất.
  • B.
    Xác định hệ số rỗng của đất
  • C.
    Xác định trạng thái của đất
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hệ số đồng nhất được xác định theo công thức nào sau đây:

  • A.
    Cu = D60/D10
  • B.
    Cu = D30/D10
  • C.
    Cu = (D30)2 /(D10* D60)
  • D.
    Cu = D10/D30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Loại đất cát nào sau đây được coi là đất có cấp phối tốt:

  • A.
    Cu=5 và Cc=2
  • B.
    Cu=7 và Cc=2,5
  • C.
    Cu=4 và Cc=1
  • D.
    Cu=7 và Cc=4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Loại đất sỏi sạn nào sau đây được coi là đất có cấp phối tốt:

  • A.
    Cu=5 và Cc= 2
  • B.
    Cu=3 và Cc=2
  • C.
    Cu=6 và Cc=0,5
  • D.
    Cu=5 và Cc=4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nước màng mỏng trong đất gồm những loại nước nào:

  • A.
    Nước liên kết mạnh + nước hút bám
  • B.
    Nước liên kết mạnh + nước liên kết yếu
  • C.
    Nước mao dẫn + nước tự do
  • D.
    Nước mao dẫn + nước hút bám.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nước tự do trong đất gồm những loại nước nào:

  • A.
    Nước liên kết mạnh + nước hút bám
  • B.
    Nước liên kết mạnh + nước liên kết yếu
  • C.
    Nước mao dẫn + nước trọng lực
  • D.
    Nước liên kết mạnh + nước trọng lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để đánh giá mức độ rỗng của đất người ta dùng chỉ tiêu nào:

  • A.
    Hệ số rỗng
  • B.
    Độ bão hòa
  • C.
    Độ rỗng
  • D.
    A và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để đánh giá độ chứa nước trong đất người ta dùng chỉ tiêu nào:

  • A.
    Độ ẩm tự nhiên
  • B.
    Độ bão hòa
  • C.
    Hệ số rỗng
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đất bão hòa hoàn toàn là khi:

  • A.
    Không chứa nước trong lỗ rỗng
  • B.
    Nước chiếm một phần trong lỗ rỗng
  • C.
    Nước chiếm toàn bộ lỗ rỗng
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc cơ bản như ứng suất trong đất, độ lún, và độ bền của đất.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)