Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Dựa vào chỉ số nào sau đây để xác định tên đất dính:

  • A.
    Hệ số rỗng
  • B.
    Chỉ số dẻo
  • C.
    Độ ẩm giới hạn nhão
  • D.
    Độ sệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dựa vào chỉ số nào sau đây để xác định trạng thái của đất dính:

  • A.
    Hệ số rỗng
  • B.
    Chỉ số dẻo
  • C.
    Độ ẩm giới hạn nhão
  • D.
    Độ sệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong các loại đất sau, đất nào thuộc loại đất dính:

  • A.
    Đất cát pha.
  • B.
    Đất cát bột.
  • C.
    Đất cát thô.
  • D.
    Đất cát sỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đất sét pha có độ sệt IL= 0,45 thuộc trạng thái nào:

  • A.
    Cứng
  • B.
    Dẻo mềm
  • C.
    Dẻo cứng
  • D.
    Nửa cứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đất dính có chỉ số dẻo IP = 15% có tên là gì:

  • A.
    Sét
  • B.
    Cát pha
  • C.
    Sét pha
  • D.
    Cát hạt vừa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trạng thái nào sau đây của đất thuộc trạng thái của đất rời:

  • A.
    Cứng
  • B.
    Chặt vừa
  • C.
    Nhão
  • D.
    Dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tính chất đầm chặt của đất phụ thuộc vào những yếu tố nào:

  • A.
    Cấp phối hạt
  • B.
    Độ ẩm
  • C.
    Công đầm chặt
  • D.
    Cả ba yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kích thước,và hình dạng hạt đất ảnh hưởng đáng kể đến tính chất cơ lý của:

  • A.
    Đất rời
  • B.
    Đất dính
  • C.
    Đất rời và đất dính
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đất sét có đặc tính gì:

  • A.
    Dẻo
  • B.
    Dính
  • C.
    Rời rạc
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Để xác định giới hạn nhão (WL) của đất dính ta dùng thí nghiệm nào sau đây:

  • A.
    Chỏm cầu Casagrande
  • B.
    Về giun đất
  • C.
    Chùy xuyên Vaxiliev
  • D.
    A và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giới hạn nhão khi thí nghiệm bằng dụng cụ Casagrande là độ ẩm tương ứng với số lần quay bằng:

  • A.
    20 lần
  • B.
    25 lần
  • C.
    30 lần
  • D.
    35 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để xác định giới hạn dẻo (WP) ta dùng thí nghiệm nào sau đây:

  • A.
    Casagrande
  • B.
    Vê giun đất.
  • C.
    Chùy xuyên Vaxiliev
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các độ ẩm giới hạn của đất dính được dùng để làm gì:

  • A.
    Xác định tên của đất
  • B.
    Xác định trạng thái của đất dính
  • C.
    Xác định tên đất rời
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đất cuội sỏi, đất cát có đặc tính:

  • A.
    Không dính
  • B.
    Không dẻo
  • C.
    Rời rạc
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Để xác định trọng lượng riêng của một loại đất người ta dùng phương pháp nào sau đây:

  • A.
    Phương pháp dao vòng
  • B.
    Phương pháp bọc Parafin
  • C.
    Phương pháp nón cát
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Để xác định trọng lượng riêng của đất dính hạt mịn người ta nên dùng phương pháp nào sau đây:

  • A.
    Phương pháp dao vòng
  • B.
    Phương pháp bọc Parafin
  • C.
    Phương pháp nón cát
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để xác định trọng lượng riêng của đất dính có lẫn hạt sỏi sạn, người ta nên dùng phương pháp nào sau đây:

  • A.
    Phương pháp dao vòng
  • B.
    Phương pháp bọc Parafin
  • C.
    Phương pháp nón cát
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Để xác định trọng lượng riêng của đất rời người ta nên dùng phương pháp nào sau đây:

  • A.
    Phương pháp dao vòng
  • B.
    Phương pháp bọc Parafin
  • C.
    Phương pháp nón cát
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kết quả đầm chặt được xem là đạt yêu cầu khi:

  • A.
    Đỉnh đường Proctor nằm dưới đường bão hòa Sr=0,8
  • B.
    Đỉnh đường Proctor nằm trên đường bão hòa Sr=0,8
  • C.
    Đỉnh đường Proctor nằm trên đường bão hòa Sr=1
  • D.
    Đỉnh đường Proctor nằm giữa 2 đường đường bão hòa Sr=0,8 và Sr=1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để xác định độ ẩm giới hạn nhão từ thí nghiệm Casagrande, người ta phải thực hiện ít nhất với bao nhiêu độ ẩm khác nhau:

  • A.
    Một
  • B.
    Ba
  • C.
    Năm
  • D.
    Bẩy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi xác định độ ẩm giới hạn dẻo bằng phương pháp vê giun đất, thì các dây đất như thế nào thì đất được coi là có độ ẩm giới hạn dẻo:

  • A.
    Dây đất có đường kính ≈ 3mm, và không có vết nứt
  • B.
    Dây đất có đường kính ≈ 3mm, và có vết nứt với khoảng cách khoảng 10mm
  • C.
    Dây đất có đường kính > 3mm, và có vết nứt
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chỉ tiêu vật lý nào sau đây có thể xác định trực tiếp từ thí nghiệm:

  • A.
    Trọng lượng riêng đẩy nổi
  • B.
    Hệ số rỗng
  • C.
    Độ ẩm
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chỉ tiêu vật lý nào sau đây có thể xác định trực tiếp từ thí nghiệm:

  • A.
    Trọng lượng riêng tự nhiên
  • B.
    Tỷ trọng hạt
  • C.
    Độ ẩm
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tại sao khi gia tăng độ ẩm thì thể tích của đất dính tăng lên:

  • A.
    Do khi tăng độ ẩm làm tăng lượng nước trong lỗ rỗng
  • B.
    Do khi gia tăng độ ẩm thì dẫn đến gia tăng chiều dày lớp nước liên kết bề mặt làm đẩy các hạt đất ra xa nhau
  • C.
    Do sự tăng thể tích nước có trong đất
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thành phần khoáng vật ảnh hưởng đáng kể đến tính chất cơ lý của loại đất nào:

  • A.
    Đất rời
  • B.
    Đất dính
  • C.
    Đất rời và đất dính
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc cơ bản như ứng suất trong đất, độ lún, và độ bền của đất.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)