Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Áp lực nước lỗ rỗng thặng dư thay đổi như thế nào trong quá trình chịu tải trọng:

  • A.
     Tăng dần
  • B.
    Giảm dần
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tại sao đối với đất cát thì quá trình lún xảy ra ngay trong khi xây dựng và phần lớn quá trình lún kết thúc sau khi xây dựng xong công trình:

  • A.
     Do hệ số thấm của đất hạt thô rất lớn
  • B.
    Do hệ số thấm của đất hạt thô rất nhỏ
  • C.
    Do đất hạt thô có hệ số rỗng lớn
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi tính lún theo phương pháp phân tầng cộng lún, nền đất được chia thành các lớp phân tố mỏng để trong từng lớp phân tố:

  • A.
    Ứng suất do tải trọng ngoài không đổi
  • B.
     Ứng suất do tải trọng ngoài thay đổi không đáng kể
  • C.
    Biến dạng của đất xảy ra trong điều kiện không nở hông
  • D.
    Đáp án B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cho một móng bè có kích thước bxl=5 x 20m, ứng suất gây lún tại trọng tâm đáy móng phân bố đều với cường độ p = 150kPa. Nền đất đồng nhất dưới đáy móng có: γ = 18,4kN/m3 ; E0 = 8200kPa; μ = 0,3. Độ lún cuối cùng của nền đất tại tâm móng gần bằng:

  • A.
    12,37cm
  • B.
    16,31cm
  • C.
     18,64cm
  • D.
    19,56cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho một móng nông có kích thước bxl = 3 x 6m, ứng suất gây lún tại đáy móng phân bố đều với cường độ p = 150kPa. Nền đất dưới đáy móng đồng nhất có: γ = 18,4kN/m3; E0 = 8200kPa; μ = 0,3. Độ lún cuối cùng của nền đất gần bằng:

  • A.
    3,34cm
  • B.
    4.56cm
  • C.
     5,57cm
  • D.
    6,09cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Địa tầng một khu vực gồm các lớp cát và bụi xen kẽ nhau:

  • A.
    + Lớp cát có hệ số thấm đẳng hướng k=6,500.10-1mm/s, dày 15cm.
  • B.
    + Lớp bụi có hệ số thấm đẳng hướng k=2,5.10-4mm/s, dày 1800mm.
  • C.
    Hệ số thấm tương đương theo phương ngang:
  • D.
    502,30. 10-4 mm/s
  • D.
    604,56. 10-4 mm/s
  • D.
     708,21. 10-4 mm/s
  • D.
    712,32 . 10-4 mm/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Địa tầng một khu vực gồm các lớp cát và bụi xen kẽ nhau:

  • A.
    + Lớp cát có hệ số thấm đẳng hướng k=6,500.10-1mm/s, dày 15cm.
  • B.
    + Lớp bụi có hệ số thấm đẳng hướng k=2,5.10-4mm/s, dày 1800mm.
  • C.
    Hệ số thấm tương đương theo phương đứng:
  • D.
    1,5. 10-4 mm/s
  • D.
     2,7. 10-4 mm/s
  • D.
    4,8. 10-4 mm/s
  • D.
    5,9. 10-4 mm/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho một móng nông đơn có kích thước bxl = 2x4m, được chôn sâu Df = 2m. Móng được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 18kN/m3; eo = 0,67; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,665 0,625 0,605 0,592
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 2320kN
  • D.
    Mtc = 50kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 20kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,25b. Ứng suất gây lún bằng:
  • D.
     220 kN/m2
  • D.
    230 kN/m2
  • D.
    240 kN/m2
  • D.
    250kN/m2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cho một móng nông đơn có kích thước bxl = 2x4m, được chôn sâu Df = 2m. Móng được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 18kN/m3; eo = 0,67; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,665 0,625 0,605 0,592
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 2320kN
  • D.
    Mtc = 50kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 20kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,25b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ nhất tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    1,760 cm
  • D.
     3,456 cm
  • D.
    4,567 cm
  • D.
    6,234 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cho một móng nông đơn có kích thước bxl = 2x4m, được chôn sâu Df = 2m. Móng được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 18kN/m3; eo = 0,67; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,665 0,625 0,605 0,592
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 2320kN
  • D.
    Mtc = 50kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 20kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,25b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ 2 tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
     4,499 cm
  • D.
    3,127 cm
  • D.
    2,756 cm
  • D.
    1,601 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho một móng nông đơn có kích thước bxl = 2x4m, được chôn sâu Df = 2m. Móng được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 18kN/m3; eo = 0,67; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,665 0,625 0,605 0,592
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 2320kN
  • D.
    Mtc = 50kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 20kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,25b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ 3 tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    0,578 cm
  • D.
     0,765 cm
  • D.
    0,943 cm
  • D.
    1,413 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho một móng nông đơn có kích thước bxl = 2x4m, được chôn sâu Df = 2m. Móng được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 18kN/m3; eo = 0,67; Kết quả nén lún một chiều: p(kN/m2) 100 200 300 400, e 0,665 0,625 0,605 0,592. Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng: Ntc = 2320kN, Mtc = 50kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài). Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 20kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,25b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ 4 tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:

  • A.
    0,231 cm
  • B.
    0,512 cm
  • C.
     0,787 cm
  • D.
    0,897 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo phương pháp phân tầng cộng lún, lún của lớp đất thứ 3 được tính theo công thức:

  • A.
     Δs3 = (Δs2 – Δs1) + Δs1
  • B.
    Δs3 = Δs2 + Δs1
  • C.
    Δs3 = Δs2 – Δs1
  • D.
    Δs3 = Δs1 + Δs2 + Δs3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo phương pháp phân tầng cộng lún, lún của lớp đất thứ 4 được tính theo công thức:

  • A.
    Δs4 = Δs3 + Δs2
  • B.
     Δs4 = Δs3 + Δs2 + Δs1
  • C.
    Δs4 = Δs1 + Δs2
  • D.
    Δs4 = Δs3 – Δs2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Theo phương pháp phân tầng cộng lún, lún của lớp đất thứ 5 được tính theo công thức:

  • A.
    Δs5 = Δs4 + Δs3
  • B.
    Δs5 = Δs4 + Δs3 + Δs2
  • C.
     Δs5 = Δs4 + Δs3 + Δs2 + Δs1
  • D.
    Δs5 = Δs4 – Δs3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 4x6m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 4000kN
  • D.
    Mtc = 100kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của nền đất tại tâm móng gần bằng:
  • D.
     28,56 cm
  • D.
    32,45 cm
  • D.
    35,23 cm
  • D.
    38,87 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 4x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 4000kN
  • D.
    Mtc = 100kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ nhất tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    2,890 cm
  • D.
     4,450 cm
  • D.
    6,234 cm
  • D.
    7,890 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 4x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 4000kN
  • D.
    Mtc = 100kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ hai tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    4,890 cm
  • D.
     5,456 cm
  • D.
    6,234 cm
  • D.
    7,890 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 4x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 4000kN
  • D.
    Mtc = 100kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ ba tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    0,678 cm
  • D.
    0,890 cm
  • D.
     1,456 cm
  • D.
    1,678 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 4x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 4000kN
  • D.
    Mtc = 100kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ tư tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    0,567 cm
  • D.
    0,789 cm
  • D.
     1,045 cm
  • D.
    1,234 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 5x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 5000kN
  • D.
    Mtc = 150kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ nhất tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    3,234 cm
  • D.
    4,890 cm
  • D.
     5,678 cm
  • D.
    6,234 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 5x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 5000kN
  • D.
    Mtc = 150kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ hai tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    4,567 cm
  • D.
    5,456 cm
  • D.
     6,234 cm
  • D.
    7,890 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 5x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 5000kN
  • D.
    Mtc = 150kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ ba tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    1,345 cm
  • D.
    1,678 cm
  • D.
     2,456 cm
  • D.
    2,890 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một móng nông đơn có kích thước bxl = 5x8m, được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 19kN/m3; eo = 0,65; Kết quả nén lún một chiều:

  • A.
    p(kN/m2) 100 200 300 400
  • B.
    e 0,645 0,610 0,590 0,570
  • C.
    Chịu tác dụng của tải trọng đặt tại cao độ mặt nền nằm trên trục đi qua trọng tâm đáy móng:
  • D.
    Ntc = 5000kN
  • D.
    Mtc = 150kNm (thuận chiều kim đồng hồ và theo phương cạnh dài)
  • D.
    Biết: trọng lượng riêng của đất và móng trong phạm vi chiều sâu chôn móng γtb= 21kN/m3 ; Nền đất được chia thành các lớp phân tố với chiều dày hi=0,30b. Độ lún cuối cùng của lớp đất phân tố thứ tư tính theo phương pháp phân tầng cộng lún gần bằng:
  • D.
    0,890 cm
  • D.
    1,456 cm
  • D.
     1,890 cm
  • D.
    2,345 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/24
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Cơ học đất – Đề 9
Số câu: 24 câu
Thời gian làm bài: 25 phút
Phạm vi kiểm tra: đặc tính và hành vi của đất dưới tác động của tải trọng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)