Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam chương 1
Câu 1 Nhận biết
Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:

  • A.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
  • B.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
  • C.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
  • D.
    Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?

  • A.
    Tính lịch sử
  • B.
    Tính giá trị
  • C.
    Tính nhân sinh
  • D.
    Tính hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?

  • A.
    Tính lịch sử
  • B.
    Tính giá trị
  • C.
    Tính nhân sinh
  • D.
    Tính hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?

  • A.
    Chức năng tổ chức
  • B.
    Chức năng điều chỉnh xã hội
  • C.
    Chức năng giao tiếp
  • D.
    Chức năng giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển?

  • A.
    Chức năng tổ chức
  • B.
    Chức năng điều chỉnh xã hội
  • C.
    Chức năng giao tiếp
  • D.
    Chức năng giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Văn minh là khái niệm:

  • A.
    Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
  • B.
    Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
  • C.
    Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
  • D.
    Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế?

  • A.
    Văn hóa
  • B.
    Văn hiến
  • C.
    Văn minh
  • D.
    Văn vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:

  • A.
    Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.
  • B.
    Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
  • C.
    Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.
  • D.
    Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là:

  • A.
    Văn hóa
  • B.
    Văn vật
  • C.
    Văn minh
  • D.
    Văn hiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tín ngưỡng, phong tục… là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa nhận thức
  • B.
    Văn hóa tổ chức cộng đồng
  • C.
    Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
  • D.
    Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa nhận thức
  • B.
    Văn hóa tổ chức cộng đồng
  • C.
    Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
  • D.
    Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Theo GS. Trần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa nhận thức
  • B.
    Văn hóa tổ chức cộng đồng
  • C.
    Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
  • D.
    Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:

  • A.
    Xứ sở mẫu hệ.
  • B.
    Xứ sở phụ hệ.
  • C.
    Cả hai ý trên đều đúng.
  • D.
    Cả hai ý trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?

  • A.
    Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng.
  • B.
    Bản sắc chung của văn hóa
  • C.
    Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
  • D.
    Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp có đặc điểm:

  • A.
    Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
  • B.
    Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
  • C.
    Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
  • D.
    Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?

  • A.
    Trung Hoa
  • B.
    Ấn Độ
  • C.
    Pháp
  • D.
    Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?

  • A.
    Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên.
  • B.
    Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
  • C.
    Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh
  • D.
    Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là:

  • A.
    Thói đố kỵ cào bằng
  • B.
    Thói dựa dẫm, ỷ lại
  • C.
    Thói tùy tiện
  • D.
    Thói bè phái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm:

  • A.
    Austroasiatic
  • B.
    Australoid
  • C.
    Austronésien
  • D.
    Mongoloid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ?

  • A.
    Indonésien
  • B.
    Austroasiatic
  • C.
    Austronésien
  • D.
    Australoid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian:

  • A.
    2000 năm trước Công nguyên
  • B.
    1000 năm trước Công nguyên
  • C.
    Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
  • D.
    Cuối thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ VII-VIII)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:

  • A.
    Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn…
  • B.
    Lễ hội lồng tồng.
  • C.
    Văn hóa cồng chiêng.
  • D.
    Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:

  • A.
    Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn…
  • B.
    Lễ hội lồng tồng.
  • C.
    Văn hóa cồng chiêng.
  • D.
    Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:

  • A.
    Vùng văn hóa Trung Bộ
  • B.
    Vùng văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Vùng văn hóa Nam Bộ
  • D.
    Vùng văn hóa Việt Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất?

  • A.
    Vùng văn hóa Việt Bắc
  • B.
    Vùng văn hóa Tây Bắc
  • C.
    Vùng văn hóa Bắc Bộ
  • D.
    Vùng văn hóa Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt?

  • A.
    Vùng văn hóa Trung Bộ
  • B.
    Vùng văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Vùng văn hóa Nam bộ
  • D.
    Vùng văn hóa Việt Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây?

  • A.
    Tây Bắc
  • B.
    Việt Bắc
  • C.
    Bắc Bộ
  • D.
    Đông Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt?

  • A.
    Văn hóa Sơn Vi
  • B.
    Văn hóa Hòa Bình
  • C.
    Văn hóa Đông Sơn
  • D.
    Văn hóa Sa Huỳnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Theo GS. Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành:

  • A.
    3 lớp – 6 giai đoạn văn hóa
  • B.
    3 lớp – 3 giai đoạn văn hóa
  • C.
    4 lớp – 6 giai đoạn văn hóa
  • D.
    6 lớp – 3 giai đoạn văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thời kỳ 179 TCN – 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là:

  • A.
    Nghề thủ công mỹ nghệ
  • B.
    Kỹ thuật đúc đồng thau
  • C.
    Nghề trồng dâu nuôi tằm
  • D.
    Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
  • D.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là:

  • A.
    Hình thành nghề nông nghiệp lúa nước
  • B.
    Kỹ thuật luyện kim đồng
  • C.
    Kỹ thuật luyện sắt
  • D.
    Kỹ thuật chế tạo đồ gốm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?

  • A.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
  • B.
    Giai đoạn văn hóa Đại Việt
  • C.
    Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
  • D.
    Giai đoạn văn hóa hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là:

  • A.
    Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
  • B.
    Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
  • C.
    Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
  • D.
    Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là:

  • A.
    Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
  • B.
    Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên
  • C.
    Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
  • D.
    Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tiếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây, các nhà nho trong phong trào Đông Kinh nghĩa thục đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường:

  • A.
    Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
  • B.
    Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
  • C.
    Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
  • D.
    Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Năm 1943, Đề cương văn hóa của Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời đã vạch ra con đường phát triển văn hóa dân tộc theo nguyên tắc:

  • A.
    Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
  • B.
    Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
  • C.
    Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
  • D.
    Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho học của Việt Nam dần tàn lụi và hoàn toàn chấm dứt vào năm:

  • A.
    1898
  • B.
    1906
  • C.
    1915
  • D.
    1919
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Điệu múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào?

  • A.
    Vùng văn hóa Tây Bắc
  • B.
    Vùng văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Vùng văn hóa Việt Bắc
  • D.
    Vùng văn hóa Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Hệ thống “Mương – Phai – Lái – Lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa nông nghiệp thuộc vùng nào?

  • A.
    Vùng văn hóa Tây Bắc
  • B.
    Vùng văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Vùng văn hóa Việt Bắc
  • D.
    Vùng văn hóa Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào?

  • A.
    Vùng văn hóa Tây Bắc
  • B.
    Vùng văn hóa Bắc Bộ
  • C.
    Vùng văn hóa Việt Bắc
  • D.
    Vùng văn hóa Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ:

  • A.
    Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á
  • B.
    Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
  • C.
    Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
  • D.
    Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Mai táng bằng chum gốm là phương thức mai táng đặc thù của cư dân thuộc nền văn hóa nào?

  • A.
    Văn hóa Đông Sơn
  • B.
    Văn hóa Sa Huỳnh
  • C.
    Văn hóa Óc Eo
  • D.
    Văn hóa Đồng Nai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Kiểu nhà ở phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là:

  • A.
    Nhà thuyền
  • B.
    Nhà đất bằng
  • C.
    Nhà bè
  • D.
    Nhà sàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chế phẩm đặc thù của văn hóa Đồng Nai là:

  • A.
    Khuyên tai hai đầu thú
  • B.
    Mộ chum gốm
  • C.
    Trang sức bằng vàng
  • D.
    Đàn đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Nền văn học chữ viết của người Việt chính thức xuất hiện vào thời kỳ nào?

  • A.
    Thời Bắc thuộc
  • B.
    Thời Lý – Trần
  • C.
    Thời Minh thuộc
  • D.
    Thời Hậu Lê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Các định lệ khuyến khích người đi học như lễ xướng danh, lễ vinh quy bái tổ, lễ khắc tên lên bia tiến sĩ… được triều đình ban hành vào thời kỳ nào?

  • A.
    Thời Bắc thuộc
  • B.
    Thời Lý – Trần
  • C.
    Thời Hậu Lê
  • D.
    Thời nhà Nguyễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Theo quan niệm của đồng bào Giẻ (Triêng) ở Tây Nguyên, cồng chiêng là biểu tượng cho:

  • A.
    Thần Sấm – tính Nam
  • B.
    Mặt trời – tính Nam
  • C.
    Mặt trăng – tính Nữ
  • D.
    Đất – tính Nữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Kinh thành Thăng Long được chia thành 36 phố phường vào thời kỳ nào?

  • A.
    Thời Lý – Trần
  • B.
    Thời Minh thuộc
  • C.
    Thời Hậu Lê
  • D.
    Thời nhà Nguyễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/52
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam chương 1
Số câu: 52 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ sở văn hóa Việt Nam
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)