Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Mức độ biến cứng của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
- A. Nhiệt sinh ra trong vùng cắt
- B. Mức độ biến dạng dẻo
- C. Dụng cụ cắt
- D. Lực cắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Theo TCVN, độ nhẵn bề mặt chi tiết máy được chia làm bao nhiêu cấp:
- A. 2
- B. 24
- C. 14
- D. 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nguyên nhân gây ra độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công là:
- A. Va đập với chi tiết máy khác.
- B. Sự hình thành phoi
- C. Vận chuyển.
- D. Cả 3 đáp án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy ảnh hưởng tới:
- A. Độ mòn.
- B. Khả năng chống xâm thực hóa học
- C. Độ mỏi.
- D. Cả 3 đáp án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tính chất “Phản ứng của lớp bề mặt đối với môi trường làm việc” của chi tiết máy là yếu tố đặc trưng cho chất lượng bề mặt gia công?
- A. Đúng.
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên nhân nào làm cho kim loại khi gia công bị biến cứng bề mặt?
- A. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của ứng suất dư nén.
- B. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của lực ma sát.
- C. Do kim loại trên chi tiết bị tôi dưới tác dụng của nhiệt cắt.
- D. Do tác dụng nén ép của lưỡi cắt dưới tác dụng của lực cắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chất lượng bề mặt chi tiết máy được đánh giá thông qua các chỉ tiêu:
- A. Hình dáng lớp bề mặt.
- B. Trạng thái và tính chất cơ lý lớp bề mặt
- C. Độ chính xác kích thước bề mặt.
- D. Đáp án a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trên bản vẽ chi tiết máy, chỉ số Ra được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
- A. 1-5
- B. 13-14
- C. 6-12
- D. Đáp án a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trên bản vẽ chi tiết máy, chỉ số Rz được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
- A. 13-14
- B. 1-5
- C. 6-12
- D. Đáp án a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Thô khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
- A. 1-5
- B. 1-4
- C. 2-5
- D. 2-4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Siêu Tinh khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
- A. 12-14
- B. 13-14
- C. 11-14
- D. 11-13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Bán Tinh khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
- A. 5-7
- B. 5-8
- C. 6-8
- D. 5-9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chất lượng độ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinh khi độ nhẵn bóng đạt cấp:
- A. 7-11
- B. 8-11
- C. 7-12
- D. 8-13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy được quan sát trong phạm vi từ 1-10mm là:
- A. Độ nhám
- B. Độ sóng
- C. Cả 2 câu đúng
- D. Cả 2 câu sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nguyên nhân gây ra ứng suất dư trong bề mặt chi tiết máy gia công là:
- A. Do trường lực xuất hiện trong quá trình cắt và gây ra biến dạng dẻo
- B. Kim loại bị chuyển pha và sinh nhiệt tại vùng cắt
- C. Nhiệt sinh tại vùng cắt và làm thay đổi mô-đun đàn hồi
- D. Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Khi vận tốc cắt v < 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo giá trị của vận tốc cắt:
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không đổi
- D. Giảm nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Khi vận tốc cắt v > 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo giá trị của vận tốc cắt:
- A. Không đổi
- B. Giảm
- C. Tăng
- D. Giảm nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chọn câu sai trong việc yêu cầu của bôi trơn và làm nguội là:
- A. Giảm ma sát, giảm nhiệt độ.
- B. Làm ảnh hưởng đến hệ thống công nghệ.
- C. Tạo điều kiện thoát phoi dễ dàng.
- D. Không gây hại đến sức khoẻ con người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Độ chính xác gia công là do ......... quyết định:
- A. Máy gia công
- B. Trình độ gia công.
- C. Chế độ cắt.
- D. Người thiết kế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Có bao nhiêu phương pháp xác định độ chính xác gia công:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bề mặt A có yêu cầu độ chính xác về vị trí tương quan cao hơn bề mặt B đối với bề mặt gia công?A. Đúng
- A. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Lượng chuyển vị của gốc kích thước chiếu lên phương kích thước do lực kẹp gây ra là:
- A. Sai số chuẩn
- B. Sai số kẹp chặt
- C. Sai số đồ gá
- D. Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Nguyên nhân gây ra sai số chuẩn:
- A. Do chuẩn thiết kế là chuẩn ảo
- B. Do sai số chế tạo gây nên.
- C. Do chuẩn định vị, chuẩn kích thước không trùng nhau
- D. Do biến dạng của chi tiết khi gá đặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức:
- A. Dao chuyển động cân bằng.
- B. Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.
- C. Sự biến dạng của kim loại.
- D. Sự phát sinh và mất đi của lưỡi dao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Mức độ giống nhau về hình học và tính chất cơ lý lớp bề mặt chi tiết máy được gia công so với chi tiết máy lý tưởng gọi là:
- A. Độ tin cậy
- B. Độ chính xác gia công
- C. Khả năng gia công.
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cốt lõi về công nghệ chế tạo, từ các phương pháp gia công cơ khí như tiện, phay, bào, đến các kỹ thuật tiên tiến trong sản xuất công nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×