Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Để đánh giá độ chính xác gia công người ta sử dụng:

  • A.
    Cường độ hỏng
  • B.
    Xác suất làm việc không hỏng.
  • C.
    Dung sai
  • D.
    Độ tin cậy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về độ chính xác gia công?

  • A.
    Sai số về kích thước
  • B.
    Độ sóng.
  • C.
    Độ nhám
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về độ chính xác gia công?

  • A.
    Sai số hệ thống
  • B.
    Độ sóng.
  • C.
    Tính chất cơ lý lớp bề mặt
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công của một chi tiết đơn lẻ?

  • A.
    Sai số về kích thước
  • B.
    Độ sóng.
  • C.
    Tính chất cơ lý lớp bề mặt
  • D.
    Sai số hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá về độ chính xác gia công của một loạt chi tiết?

  • A.
    Sai số hệ thống
  • B.
    Sai số ngẫu nhiên
  • C.
    Tính chất cơ lý lớp bề mặt
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Độ chính xác kích thước là:

  • A.
    Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc
  • B.
    Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt
  • C.
    Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học
  • D.
    Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Độ sóng của bề mặt là:

  • A.
    Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc
  • B.
    Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt
  • C.
    Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học
  • D.
    Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Độ chính xác hình dạng hình học đại quan là:

  • A.
    Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc
  • B.
    Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt
  • C.
    Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học
  • D.
    Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Độ chính xác về vị trí tương quan là:

  • A.
    Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc
  • B.
    Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt
  • C.
    Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học
  • D.
    Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nguyên nhân gây ra sai số hệ thống không đổi là:

  • A.
    Sai số lý thuyết của phương pháp cắt
  • B.
    Lượng dư không đều
  • C.
    Sự thay đổi của ứng suất
  • D.
    Tính chất vật liệu không đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên không đổi là:

  • A.
    Sai số lý thuyết của phương pháp cắt
  • B.
    Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gian
  • C.
    Sai số chế tạo đồ gá
  • D.
    Tính chất vật liệu không đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt là sự lựa chọn trong dạng sản xuất:

  • A.
    Đơn chiếc
  • B.
    Hàng khối
  • C.
    Cả 2 đều sai
  • D.
    Cả 2 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phương pháp tự động đạt kích thước là sự lựa chọn trong dạng sản xuất:

  • A.
    Đơn chiếc
  • B.
    Hàng khối
  • C.
    Cả 2 đều sai
  • D.
    Cả 2 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sai số gá đặt chi tiết:

  • A.
    Chọn chuẩn
  • B.
    Kẹp chặt
  • C.
    Chế tạo sai đồ gá
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các nguyên nhân gây ra sai số gia công:

  • A.
    Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ
  • B.
    Độ chính xác của máy, dụng cụ, đồ gá
  • C.
    Biến dạng nhiệt của hệ thống công nghệ
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Yếu tố nào không gây ra nhiệt cắt:

  • A.
    Ma sát giữa mặt trước dao và phoi.
  • B.
    Công do kim loại biến dạng.
  • C.
    Rung động.
  • D.
    Ma sát giữa mặt sau dao và chi tiết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp gá đặt mà dao được điều chỉnh tương quan cố định so với máy là:

  • A.
    Rà gá
  • B.
    Tự động đạt kích thước.
  • C.
    Cả 2 cùng đúng.
  • D.
    Cả 2 cùng sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người ta chia chuẩn ra làm:

  • A.
    2 loại
  • B.
    4 loại
  • C.
    5 loại
  • D.
    6 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩn:

  • A.
    Chuẩn thiết kế
  • B.
    Chuẩn định vị
  • C.
    Chuẩn lắp ráp
  • D.
    Chuẩn đo lường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chuẩn thiết kế được chia làm:

  • A.
    3 loại
  • B.
    2 loại
  • C.
    4 loại
  • D.
    5 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chuẩn công nghệ được chia làm các loại: gia công, lắp ráp, điều chỉnh, đo lường.

  • A.
    Chuẩn định vị, chuẩn gia công, chuẩn đo lường
  • B.
    Chuẩn gia công, Chuẩn định vị, chuẩn đo lường
  • C.
    Chuẩn gia công, chuẩn lắp ráp, chuẩn kiểm tra
  • D.
    Chuẩn kiểm tra, chuẩn đo lường, chuẩn điều chỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chuẩn gia công tinh được chia làm:

  • A.
    2 loại
  • B.
    3 loại
  • C.
    4 loại
  • D.
    5 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá hoặc máy là:

  • A.
    Chuẩn gia công
  • B.
    Chuẩn đo lường
  • C.
    Chuẩn điều chỉnh
  • D.
    Chuẩn lắp ráp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chuẩn mà ta dùng để kiểm tra kích thước bề mặt gia công là:

  • A.
    Chuẩn định vị
  • B.
    Chuẩn đo lường
  • C.
    Chuẩn lắp ráp
  • D.
    Chuẩn điều chỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chuẩn mà ta dùng để đo các kích thước bề mặt gia công là:

  • A.
    Câu a và c
  • B.
    Chuẩn kiểm tra
  • C.
    Chuẩn đo lường
  • D.
    Chuẩn điều chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình chế tạo chi tiết máy, phương pháp gia công cơ khí chính xác, và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)