Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Chuẩn dùng để xác định vị trí dụng cụ cắt so với chuẩn định vị là:

  • A.
    Chuẩn định vị
  • B.
    Chuẩn đo lường
  • C.
    Chuẩn lắp ráp
  • D.
    Chuẩn điều chỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chuẩn dùng để xác định vị trí tương quan giữa các chi tiết là:

  • A.
    Chuẩn định vị
  • B.
    Chuẩn đo lường
  • C.
    Chuẩn lắp ráp
  • D.
    Chuẩn điều chỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các chuẩn sau, cặp chuẩn nào có thể trùng nhau:

  • A.
    Chuẩn đo lường - chuẩn định vị
  • B.
    Chuẩn đo lường - chuẩn điều chỉnh
  • C.
    Chuẩn điều chỉnh - chuẩn định vị
  • D.
    Chuẩn lắp ráp - chuẩn điều chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bề mặt chuẩn định vị sau này có tham gia vào quá trình lắp ráp là:

  • A.
    Chuẩn thô
  • B.
    Chuẩn thô chính
  • C.
    Chuẩn tinh chính
  • D.
    Chuẩn tinh phụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quá trình gá đặt chi tiết gồm:

  • A.
    2 quá trình
  • B.
    3 quá trình
  • C.
    4 quá trình
  • D.
    5 quá trình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Có bao nhiêu phương pháp gá đặt chi tiết:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một vật rắn trong hệ quy chiếu OXYZ có:

  • A.
    3 bậc tự do
  • B.
    4 bậc tự do
  • C.
    5 bậc tự do
  • D.
    6 bậc tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vật rắn A chuyển động tự do trên mặt phẳng B có bao nhiêu bậc tự do?

  • A.
    4 bậc tự do
  • B.
    3 bậc tự do
  • C.
    2 bậc tự do
  • D.
    6 bậc tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hiện tượng siêu định vị là hiện tượng:

  • A.
    Một bậc tự do bị khống chế hơn 1 lần
  • B.
    Trong không gian tổng số bậc tự do bị khống chế lớn hơn 6
  • C.
    Trong mặt phẳng tổng số bậc tự do bị khống chế lớn hơn 3
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng loạt là:

  • A.
    Đồ gá chuyên dùng
  • B.
    Đồ gá vạn năng
  • C.
    Đồ gá tổ hợp
  • D.
    Câu a và c đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi gia công ta chọn chuẩn thô theo các nguyên tắc sau:

  • A.
    Nếu có 1 bề mặt không cần gia công thì ta chọn mặt phẳng đó làm chuẩn thô
  • B.
    Chọn chuẩn thô trùng với gốc kích thước
  • C.
    Chọn chuẩn thô là bề mặt có độ ngót
  • D.
    Khi có nhiều bề mặt không cần gia công, ta chọn bề mặt có yêu cầu độ chính xác vị trí thấp nhất làm chuẩn thô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chi tiết khi gia công phải định vị đủ 6 bậc tự do?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi định vị:

  • A.
    Nhất thiết không được xảy ra hiện tượng siêu định vị.
  • B.
    Không nên để xảy ra hiện tượng siêu định vị.
  • C.
    Không cần quan tâm đến vấn đề siêu định vị.
  • D.
    Nên để siêu định vị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi chọn chuẩn tinh phải tuân thủ các nguyên tắc sau:

  • A.
    Không nên chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh chính.
  • B.
    Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc kích thước.
  • C.
    Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao nhất làm chuẩn tinh.
  • D.
    Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao nhất làm chuẩn tinh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phương pháp rà gá phù hợp cho dạng sản xuất:

  • A.
    Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.
  • B.
    Hàng loạt lớn, hàng khối
  • C.
    Đơn chiếc
  • D.
    Hàng khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phương pháp tự động đạt kích thước phù hợp cho dạng sản xuất:

  • A.
    Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ
  • B.
    Hàng loạt lớn, hàng khối
  • C.
    Đơn chiếc
  • D.
    Hàng khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sai số gây ra do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thước là:

  • A.
    Sai số chuẩn.
  • B.
    Sai số đồ gá.
  • C.
    Sai số kẹp chặt.
  • D.
    Sai số chế tạo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bề mặt của chi tiết mà người ta dùng để xác định vị trí của các bề mặt khác của chi tiết được gọi là:

  • A.
    Mặt chuẩn.
  • B.
    Mặt gá.
  • C.
    Mặt gia công.
  • D.
    Câu a và b.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc không nên dùng chuẩn thô hai lần trong cả quá trình gia công:

  • A.
    Năng suất cao
  • B.
    Tiết kiệm thời gian chọn chuẩn
  • C.
    Dễ xảy ra sai số chế tạo
  • D.
    Câu a và c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc nên dùng chuẩn tinh là chuẩn tinh chính trong quá trình gia công:

  • A.
    Dễ gá đặt.
  • B.
    Năng suất cao
  • C.
    Sai số chế tạo nhỏ
  • D.
    Câu a và c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đồ gá được lắp ráp từ các chi tiết đã được tiêu chuẩn hoá và có thể thay đổi dễ dàng là:

  • A.
    Đồ gá vạn năng
  • B.
    Đồ gá tổ hợp.
  • C.
    Đồ gá chuyên dùng.
  • D.
    Cả 3 câu a, b và c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Công dụng của đồ gá là:

  • A.
    Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc
  • B.
    Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao
  • C.
    Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân
  • D.
    Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khối V dài có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do:

  • A.
    2 bậc tự do
  • B.
    4 bậc tự do
  • C.
    5 bậc tự do
  • D.
    6 bậc tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khối V ngắn có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do:

  • A.
    2 bậc tự do
  • B.
    3 bậc tự do
  • C.
    5 bậc tự do
  • D.
    6 bậc tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chuẩn được hình thành khi lập các chuỗi kích thước trong quá trình thiết kế là:

  • A.
    Chuẩn kiểm tra
  • B.
    Chuẩn thiết kế
  • C.
    Chuẩn công nghệ
  • D.
    Chuẩn lắp ráp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình gia công, chọn lựa vật liệu và công cụ phù hợp, và áp dụng các phương pháp gia công tiên tiến trong ngành công nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)