Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Mâm cặp tự định tâm là:
- A. Mâm cặp 2 chấu.
- B. Mâm cặp 3 chấu.
- C. Mâm cặp 4 chấu
- D. Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Mâm cặp thường được sử dụng để gá đặt những chi tiết không đối xứng hoặc hình thù phức tạp:
- A. Mâm cặp 3 chấu.
- B. Mâm cặp 2 chấu.
- C. Mâm cặp 4 chấu
- D. Cả a và c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Mâm cặp 3 chấu là loại đồ gá trên máy tiện:
- A. Đồ gá tổ hợp
- B. Đồ gá chuyên dùng.
- C. Đồ gá vạn năng.
- D. Cả a, b và c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Để gá đặt phôi chính xác theo chiều trục, ta dùng:
- A. Mũi tâm cứng thông dụng
- B. Mũi tâm lớn.
- C. Mũi tâm có khía rãnh
- D. Mũi tâm tự lựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi gia công các trục dài có L/D > 10, ta cần dùng thêm để tăng độ cứng vững cho chi tiết.
- A. Tốc kẹp.
- B. Luynét.
- C. Bộ phận đỡ điều chỉnh.
- D. Chốt tỳ tự định vị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đồ gá tiện mặt cầu tự động là loại đồ gá trên máy tiện.
- A. Đồ gá chuyên dùng
- B. Đồ gá vạn năng.
- C. Đồ gá tổ hợp
- D. Cả a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Có bao nhiêu loại Luynet.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đầu phân độ là một loại đồ gá chuyên dùng trên máy phay, có thể gia công được:
- A. Phay các rãnh cong hoặc chữ T.
- B. Phay then hoa.
- C. Phay bánh răng
- D. Cả b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để dẫn hướng nhiều dụng cụ cắt, ta dùng:
- A. Bạc dẫn hướng cố định có gờ
- B. Bạc dẫn hướng tháo lắp nhanh.
- C. Bạc dẫn hướng dễ thay thế.
- D. Bạc dẫn hướng cố định không có gờ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phôi gãy vụn là loại phôi được hình thành khi cắt ở tốc độ cắt thấp đối với vật liệu:
- A. Dòn
- B. Dẻo
- C. a và b đúng
- D. a và b sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Theo Summer và Deupiereux, có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến mòn dao:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Loại phôi nào được hình thành khi cắt vật liệu dẻo với tốc độ cắt tương đối lớn.
- A. Phoi dây.
- B. Phoi xếp.
- C. Phoi gãy vụn
- D. Phoi lẹo dao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khi tiện thành phần lực cắt làm bền thân dao:
- A. Pz
- B. Py
- C. Px
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Phương pháp gia công định hình là phương pháp cắt gọt xuất phát từ:
- A. Máy cắt kim loại.
- B. Yêu cầu chất lượng chi tiết gia công.
- C. Bề mặt chi tiết gia công.
- D. Nguyên lý tạo hình bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phương pháp gia công nào ít được sử dụng nhất trong ngành sản xuất cơ khí hiện nay.
- A. Bào
- B. Mài.
- C. Phay.
- D. Tiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tiện có thể gia công:
- A. Mặt trụ ngoài và trong.
- B. Mặt phẳng.
- C. Mặt định hình tròn xoay.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tiện bị hạn chế khi gia công bề mặt:
- A. Lỗ sâu.
- B. Mặt đầu.
- C. Mặt ren nhiều đầu mối.
- D. Mặt định hình tròn xoay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nguyên nhân nào không là đặc điểm của bào:
- A. Tốc độ cắt thấp.
- B. Đồ gá đơn giản.
- C. Có hành trình chạy không.
- D. Có thể dùng nhiều lưỡi cắt cùng cắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi nào dùng phương pháp bào mà không dùng phay:
- A. Gia công mặt phẳng có chiều rộng lớn.
- B. Gia công mặt bậc.
- C. Gia công mặt phẳng có chiều rộng hẹp và dài.
- D. Gia công phá vật đúc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Bào và xọc là những phương pháp gia công được dùng rộng rãi trong sản xuất:
- A. Đơn chiếc
- B. Hàng loạt lớn
- C. Hàng loạt nhỏ
- D. Cả a và c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Phay là phương pháp gia công kim loại có:
- A. Độ chính xác cao
- B. Năng suất cao
- C. Độ bóng cao
- D. Tính kinh tế cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phay thô đạt độ bóng bề mặt:
- A. Cấp 2÷3
- B. Cấp 3÷4
- C. Cấp 4÷5
- D. Cấp 5÷6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phay có thể gia công:
- A. Mặt phẳng
- B. Mặt bậc
- C. Mặt tròn xoay
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Để phân loại dao phay, người ta căn cứ vào:
- A. Biên dạng răng cắt.
- B. Hình dáng bề ngoài dao.
- C. Số lưỡi cắt.
- D. Cả a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy ngược chiều nhau là:
- A. Phay nghịch
- B. Phay thuận
- C. Cả a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình gia công, công nghệ sản xuất tiên tiến, ứng dụng CAD/CAM trong chế tạo máy, và phương pháp điều khiển tự động trong sản xuất.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×