Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
 Mài nghiền là phương pháp gia công tinh:

  • A.
    Dùng bột mài kim loại
  • B.
    Dùng bột mài lớn.
  • C.
    Đạt độ bóng và độ chính xác cao.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Độ chính xác của mài khôn có thể đạt:

  • A.
    Cấp 6 ÷ 5
  • B.
    Cấp 7 ÷ 6
  • C.
    Cấp 8 ÷ 7
  • D.
    Cấp 9 ÷ 8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Quá trình đánh bóng có đặc điểm:

  • A.
    Lớp kim loại rất mỏng được hớt đi nhờ tốc độ rất lớn.
  • B.
    Phần lớn kim loại được bóc đi nhờ nhiệt độ cao.
  • C.
    Câu a và b đều đúng.
  • D.
    Câu a và b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Khuyết điểm của phương pháp cạo:

  • A.
    Không cạo được vật liệu quá cứng
  • B.
    Tốn nhiều công suất.
  • C.
    Năng suất thấp.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Độ chính xác gia công của chi tiết máy là mức độ giống nhau về _____ của chi tiết gia công trên máy so với chi tiết lý tưởng trên bản vẽ.

  • A.
    Kích thước
  • B.
    Hình dáng hình học.
  • C.
    Vị trí tương quan.
  • D.
    Cả a, b và c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Độ côn, độ ôvan, độ đa cạnh, độ tang trống được gọi là:

  • A.
    Độ chính xác về kích thước.
  • B.
    Độ chính xác về hình dáng hình học.
  • C.
    Độ chính xác về vị trí tương quan.
  • D.
    Độ chính xác kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Dung sai càng nhỏ, giá thành chế tạo sản phẩm càng:

  • A.
    Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không ảnh hưởng.
  • D.
    Giảm không nhiều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Các sai số xuất hiện trong quá trình gia công:

  • A.
    Sai số hệ thống.
  • B.
    Sai số ngẫu nhiên.
  • C.
    a, b đều đúng.
  • D.
    a, b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Sai số xuất hiện trong quá trình gia công không theo quy luật nào cả là:

  • A.
    Sai số hệ thống cố định.
  • B.
    Sai số hệ thống thay đổi.
  • C.
    Sai số ngẫu nhiên.
  • D.
    a, b, c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Độ cứng vững của hệ thống công nghệ là:

  • A.
    Khả năng chống lại sự biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực.
  • B.
    Khả năng bị biến cứng khi có lực tác dụng.
  • C.
    Tỷ số giữa phản lực chiều trục và chuyển vị tương đối y giữa dao và chi tiết gia công theo hướng đó.
  • D.
    Tỷ số giữa lực tiếp tuyến và chuyển vị tương đối y giữa dao và chi tiết gia công theo hướng đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Nhược điểm của phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt là:

  • A.
    Chịu ảnh hưởng của mòn dao
  • B.
    Cần đồ gá đặt phức tạp.
  • C.
    Đòi hỏi độ chính xác của phôi cao.
  • D.
    Năng suất thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chọn câu sai: Đặc điểm của phương pháp cắt thử là:

  • A.
    Độ chính xác gia công cao vì chiều sâu cắt t có thể đạt được rất nhỏ.
  • B.
    Người công nhân tập trung cao độ nên dễ gây mệt mỏi.
  • C.
    Năng suất phụ thuộc vào tay nghề công nhân.
  • D.
    Phôi không cần chính xác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Chọn câu sai: Độ chính xác gia công gồm các yếu tố sau:

  • A.
    Độ chính xác lắp ráp.
  • B.
    Độ chính xác về kích thước bản thân mặt gia công.
  • C.
    Độ chính xác về vị trí tương quan.
  • D.
    Độ chính xác về hình dạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Độ chính xác về kích thước được thể hiện qua:

  • A.
    Kích thước thẳng.
  • B.
    Dung sai kích thước đó.
  • C.
    Kích thước góc.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Độ chính xác về vị trí tương quan thường được thể hiện trên bản vẽ là:

  • A.
    Độ đồng tâm, độ song song, độ vuông góc.
  • B.
    Độ sóng, độ nhám.
  • C.
    Độ côn, độ ôvan.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Phương pháp tự động đạt kích thước trên máy công cụ đã điều chỉnh sẵn là:

  • A.
    Cắt đi một lớp phoi, sau đó dừng máy kiểm tra kích thước nhận được.
  • B.
    Dụng cụ cắt có vị trí tương quan so với bàn máy.
  • C.
    Dụng cụ cắt có vị trí tương quan cố định so với chi tiết gia công.
  • D.
    Gia công theo dấu đã vạch sẵn cho đến khi đạt yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Ảnh hưởng do sai số hình dáng hình học của phôi làm cho:

  • A.
    Chế độ cắt thay đổi.
  • B.
    Chiều sâu cắt và lực cắt thay đổi.
  • C.
    Dễ gây ra rung động.
  • D.
    Khó gá đặt chi tiết trong quá trình gia công.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Chi tiết được gia công trên máy đã điều chỉnh sẵn theo phương pháp tự động đạt kích thước, mòn dao sẽ gây ra sai số:

  • A.
    Sai số ngẫu nhiên.
  • B.
    Sai số hệ thống thay đổi.
  • C.
    Sai số hệ thống cố định.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Nguyên nhân nào không là nguyên nhân gây ra sai số hệ thống thay đổi theo thời gian:

  • A.
    Dụng cụ cắt bị mòn.
  • B.
    Biến dạng nhiệt của máy, dao, đồ gá.
  • C.
    Vị trí của phôi trên đồ gá bị thay đổi.
  • D.
    Cả a, b đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Nguyên nhân nào không là nguyên nhân gây ra sai số hệ thống không đổi:

  • A.
    Sai số lý thuyết của phương pháp cắt.
  • B.
    Sai số chế tạo máy, đồ gá, dao cắt.
  • C.
    Sai số chế tạo dụng cụ đo.
  • D.
    Sự thay đổi của ứng suất dư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Biến dạng nhiệt của dao làm cho dao cắt có hiện tượng ban đầu:

  • A.
    Bị lẹo dao.
  • B.
    Mau chóng bị mài mòn.
  • C.
    Trong quá trình gia công dao dễ gãy vỡ.
  • D.
    Mũi dao bị dài ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Đường tâm trục chính không song song với sóng trượt thân máy trên mặt phẳng nằm ngang khi tiện, chi tiết sẽ có dạng:

  • A.
    Chi tiết to, nhỏ không đều
  • B.
    Chi tiết bị lõm.
  • C.
    Hình hyberboid.
  • D.
    Hình côn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Rung động trong quá trình gia công sẽ gây hiện tượng:

  • A.
    Chi tiết không được bóng, kém chính xác.
  • B.
    Dao mau mòn, giảm tuổi thọ đáng kể.
  • C.
    Tăng độ nhám, độ sóng và lớp cứng nguội bề mặt.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Cho công thức (KG/mm), công thức trên được hiểu là:

  • A.
    Hệ số bôi trơn
  • B.
    Độ cứng của bề mặt chi tiết gia công.
  • C.
    Độ cứng vững của hệ thống công nghệ.
  • D.
    Hệ số ma sát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Độ cứng vững của 2 mũi tâm khi tiện gây ra sai số:

  • A.
    Hình dáng.
  • B.
    Kích thước.
  • C.
    Cả a và b đều đúng.
  • D.
    Cả a và b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công nghệ Chế Tạo Máy – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình gia công cơ khí, công nghệ CAD/CAM, kỹ thuật gia công trên máy CNC, và các phương pháp sản xuất hiện đại trong chế tạo máy.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)