Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Ký hiệu loại điện cực E7018-H4R sử dụng cho hàn hồ quang tay (SMAW) trong đó “R” có nghĩa là:

  • A.
    Chống ăn mòn
  • B.
    Chống ẩm
  • C.
    Chịu áp lực
  • D.
    Chịu va đập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Để giảm khuyết tật nứt Hidrogen khi hàn hồ quang tay (SMAW) thì sử dụng điện cực nào sau đây:

  • A.
    E7010
  • B.
    E7014
  • C.
    E7018
  • D.
    E7024
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong hàn hồ quang tay (SMAW) để tăng tính chịu va đập cho mối hàn khi hàn sử dụng loại điện cực nào sau đây:

  • A.
    E7010
  • B.
    E7014
  • C.
    E7018-1
  • D.
    E7024
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hàn hồ quang tay vị trí 3G thực hiện phương pháp hàn rơi (từ trên xuống) thì không sử dụng loại điện cực nào sau đây:

  • A.
    E6010
  • B.
    E6011
  • C.
    E6013
  • D.
    E7018
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí đứng (3G) là:

  • A.
    Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
  • B.
    Nhỏ hơn so với hàn trần từ 10 ÷ 15%
  • C.
    Lớn hơn so với hàn bằng từ 10 ÷ 15%
  • D.
    Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 80 ÷ 90%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn dòng điện hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc vị trí trần (4G) là:

  • A.
    Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 15 ÷ 20%
  • B.
    Nhỏ hơn so với hàn trần từ 40 ÷ 50%
  • C.
    Lớn hơn so với hàn bằng từ 50 ÷ 60%
  • D.
    Nhỏ hơn so với hàn bằng từ 55 ÷ 60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 4G:

  • A.
    Hàn trần liên kết đối đầu có vát mép
  • B.
    Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
  • C.
    Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
  • D.
    Hàn góc trần liên kết đối đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vị trí hàn nào sau đây là vị trí hàn 3G:

  • A.
    Hàn leo liên kết đối đầu có vát mép
  • B.
    Hàn bằng liên kết đối đầu có vát mép
  • C.
    Hàn ngang liên kết đối đầu có vát mép
  • D.
    Hàn góc trần liên kết đối đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tác dụng chính của các nguyên tố feromangan, ferosilic trong vỏ que hàn là:

  • A.
    Tạo xỉ dễ bong
  • B.
    Khử oxi
  • C.
    Tăng năng suất
  • D.
    Giảm bắn toé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tác dụng chính của các nguyên tố kim loại kiềm như kali, natri, canxi trong vỏ que hàn là:

  • A.
    Tạo xỉ dễ bong
  • B.
    Ổn định hồ quang
  • C.
    Khử oxi
  • D.
    Giảm bắn toé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Que hàn có loại vỏ nào sau đây có đặc điểm là tốc độ đông đặc nhanh thích hợp với vị trí hàn đứng và ngữa?

  • A.
    Axit
  • B.
    Hữu cơ
  • C.
    Bazơ
  • D.
    Rutin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chất nào sau đây có trong que hàn tăng năng suất cho hàn hồ quang tay?

  • A.
    Feromangan
  • B.
    Canxiflorua
  • C.
    Bột sắt
  • D.
    Xenlulo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại khuyết tật nào sau đây thường xảy ra khi hàn thép có hàm lượng carbon cao so với thép có hàm lượng carbon thấp?

  • A.
    Rỗ khí và cháy chân
  • B.
    Không ngấu và lẫn xỉ
  • C.
    Mối hàn quá lồi
  • D.
    Nứt kết tinh và giòn mối hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Loại que hàn có lõi nào sau đây được sử dụng để hàn thép carbon cao và hợp kim trung bình giảm được các vết nứt kết tinh và nứt lạnh?

  • A.
    Lõi thép có hàm lượng Mangan cao
  • B.
    Lõi thép có hàm lượng Silic cao
  • C.
    Lõi ostenit và ferit
  • D.
    Lõi mactenxit và peclit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Loại hợp chất nào sau đây được sử dụng trong que hàn hồ quang tay khi hàn thép hợp kim cao chống nứt kết tinh và nứt lạnh:

  • A.
    Lưu huỳnh và phot pho
  • B.
    Cac bon và graphit
  • C.
    Oxit sắt và oxit đồng
  • D.
    Crom và niken
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim chịu nhiệt theo TCVN?

  • A.
    Hb. Cr 05. Mo 10 .V04 – 450R
  • B.
    N50 - 6B
  • C.
    N60 – 6B
  • D.
    Hc .60.Cr18. V.W.Mo – B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Crom và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?

  • A.
    E7016 – A1
  • B.
    E8016 – B1
  • C.
    E9016 – C1
  • D.
    E8018NM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?

  • A.
    E7016 – A1
  • B.
    E8016 – B1
  • C.
    E9016 – C1
  • D.
    E8018NM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Niken theo tiêu chuẩn AWS A5.5?

  • A.
    E8016 – C2
  • B.
    E8016 – B2L
  • C.
    E8016 – B1
  • D.
    E8018NM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim có hàm lượng Niken và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?

  • A.
    E8018NM
  • B.
    E7016 – A1
  • C.
    E9016 – C1
  • D.
    E8016 – B1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim Mangan và Molipden theo tiêu chuẩn AWS A5.5?

  • A.
    E9018 – D1
  • B.
    E8016 – B2L
  • C.
    E7016 – A1
  • D.
    E8016NM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn thép không rỉ bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.4?

  • A.
    E9018 – G
  • B.
    E316L – 16
  • C.
    E8018NM
  • D.
    E7016 – A1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Loại điện cực nào sau đây sử dụng để hàn hợp kim niken bằng phương pháp SMAW theo AWS A5.11?

  • A.
    E316L – 16
  • B.
    ENiCrFe - 1
  • C.
    E8018NM
  • D.
    E7016 – A1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tác dụng của sấy que hàn trước khi hàn hồ quang tay là?

  • A.
    Tăng độ bền
  • B.
    Giảm hơi ẩm
  • C.
    Tăng độ ổn định hồ quang
  • D.
    Tăng độ nóng chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhiệt độ sấy que hàn quá cao gây ra hiện tượng?

  • A.
    Loại bỏ hết hơi ẩm tăng độ bền cho mối hàn
  • B.
    Giảm tác nhân tạo khí và khử oxi
  • C.
    Làm cho que hàn bị biến dạng nhiệt
  • D.
    Tăng vết nứt tế vi trong mối hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công Nghệ Hàn – Đề 5
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ thuật hàn hồ quang, hàn khí, vật liệu hàn và tiêu chuẩn an toàn trong quá trình hàn.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)