Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
 Tá dược trơn, bóng được cho vào khối hạt bột trước khi dập viên nhằm mục đích:

  • A.
    Cải thiện lưu tính của khối hạt, bột thuốc
  • B.
    Giảm dính chày, cối
  • C.
    Hạn chế ma sát viên trong quá trình bảo quản
  • D.
     A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chọn câu sai: Tính trơn chảy của khối hạt, bột thuốc dùng dập viên?

  • A.
    Ảnh hưởng đến độ đồng đều hàm lượng của viên nén
  • B.
     Không có vai trò cải thiện đặc tính chịu nén của khối bột, hạt
  • C.
    Hạn chế ma sát viên trong quá trình dập viên, bảo quản
  • D.
    Giảm sinh nhiệt khi nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chọn câu sai: Độ ẩm của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên ảnh hưởng:

  • A.
    Tính trơn chảy
  • B.
    Tính dính
  • C.
    Độ đồng nhất của khối bột, hạt
  • D.
     Độ ổn định của hoạt chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Lực ma sát gây ra trong quá trình dập viên:

  • A.
     Có thể làm nóng chảy, kết tinh lại hạt thuốc
  • B.
    Ảnh hưởng đến giới hạn vi sinh vật nhiễm trong thuốc
  • C.
    Triệt tiêu lực nén
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Tinh bột sử dụng trong tá dược viên nén:

  • A.
     Đặc tính trương nở kém làm viên chậm rã
  • B.
    Rẻ tiền
  • C.
    Tính trơn chảy kém
  • D.
    A, B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nhóm đường dùng làm tá dược viên nén:

  • A.
    Mannitol thường dùng cho viên đặt dưới lưỡi
  • B.
    Đường invertose có thể dùng dập thẳng
  • C.
    Glucose dễ hút ẩm và có độ cứng kém
  • D.
     A, B, C đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Nhóm dẫn chất của cellulose dùng làm tá dược viên nén:

  • A.
    Tính trơn chảy kém
  • B.
    Làm viên khó rã
  • C.
    Cellulose vi tinh thể có thể dập thẳng với một số hoạt chất
  • D.
     A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Gôm arabic dùng làm tá dược dính cho viên nén:

  • A.
     Thường sử dụng trong viên ngậm, viên nhai
  • B.
    Có tính dính cao
  • C.
    Thường phối hợp với tinh bột hoặc đường
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chọn câu sai: Các tá dược rã theo cơ chế trương nở:

  • A.
    Bentonit
  • B.
     Glucose
  • C.
    PVP
  • D.
    Dẫn chất cellulose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chọn câu sai: Các phương pháp có thể cải thiện độ rã của viên nén:

  • A.
    Phối hợp tá dược rã nhóm trương nở và nhóm hòa tan
  • B.
    Thêm chất gây thấm
  • C.
     Cho tá dược rã vào ở 2 giai đoạn: tạo hạt, trước khi dập viên
  • D.
    Thêm tá dược trơn bóng thân nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Chọn câu sai: Tá dược trơn bóng dùng trong sản xuất viên nén:

  • A.
     Cải thiện tính chịu nén của khối bột, hạt
  • B.
    Giúp viên rã nhanh
  • C.
    Sử dụng trong viên nén với lượng nhỏ
  • D.
    Chống dính trong quá trình dập viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Tá dược hút dùng trong sản xuất viên nén:

  • A.
    Làm tăng độ ổn định của thuốc
  • B.
    Điều chỉnh độ ẩm của các loại cao thuốc khi tạo hạt dập viên
  • C.
    Phối hợp với các hoạt chất ở dạng lỏng
  • D.
     A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Chọn câu sai: Tá dược điều chỉnh pH dùng trong sản xuất viên nén:

  • A.
    Tạo môi trường pH thuận lợi cho thuốc hòa tan, hấp thu
  • B.
    Ổn định hoạt chất
  • C.
    Bảo vệ dược chất trong đường tiêu hóa
  • D.
     Hạn chế sự ảnh hưởng của vi sinh vật trong quá trình bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tá dược điều chỉnh tốc độ phóng thích dược chất:

  • A.
     Tá dược làm tăng mức độ phóng thích dược chất: dẫn xuất acid acrylic, các loại sáp
  • B.
    Tá dược làm phóng thích hoạt chất chậm: PEG, Tween, …
  • C.
    Ảnh hưởng chủ yếu lên quá trình rã và hòa tan của viên nén
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Tá dược trơn bóng được cho vào bột, hạt để dập viên ở giai đoạn:

  • A.
    Trộn chung với hoạt chất trước khi tạo hạt
  • B.
    Trộn với hoạt chất, tá dược độn trong quá trình tạo hạt
  • C.
     Trộn ngay trước khi dập viên
  • D.
    A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Phương pháp tạo hạt khô để sản xuất viên nén:

  • A.
     Thường áp dụng đối với các dược chất nhạy cảm với ẩm và nhiệt
  • B.
    Sử dụng tá dược dính ở dạng lỏng thân dầu
  • C.
    Viên nén có độ bền cơ học cao
  • D.
    A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Để sản xuất viên nén chứa hoạt chất nhạy cảm với ẩm có thể chọn một số giải pháp sau:

  • A.
     Xát hạt khô
  • B.
    Xát hạt ướt sử dụng isopropanol
  • C.
    A, B
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Chọn câu sai: Để cải thiện độ rã của viên nén có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • A.
     Giảm lực nén
  • B.
    Tăng lượng tá dược trơn
  • C.
    Phối hợp các chất gây thấm
  • D.
    Sử dụng tá dược siêu rã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Một số giải pháp khi viên nén không đồng đều hàm lượng:

  • A.
    Kiểm tra sự đồng nhất khi trộn bột
  • B.
    Tăng lượng tá dược trơn thích hợp
  • C.
    Kiểm tra sự phân bố kích thước hạt
  • D.
     A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Chọn câu sai: Một số giải pháp khi viên nén không đạt độ cứng yêu cầu:

  • A.
    Tăng lượng tá dược trơn bóng
  • B.
    Tăng tá dược dính
  • C.
     Tăng độ nén thích hợp
  • D.
    Kiểm tra độ ẩm thích hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 10
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc đảm bảo chất lượng, an toàn, và tuân thủ tiêu chuẩn GMP
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)