Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
 Ưu điểm của nhóm tá dược thân dầu điều chế thuốc mỡ:

  • A.
     Trơn nhờn, dễ bám dính lên da
  • B.
    Ít ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý bình thường của da
  • C.
    Dịu với da
  • D.
    A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Ưu điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ:

  • A.
     Không trơn nhờn, không gây bẩn, dễ rửa sạch bằng nước
  • B.
    Bền vững, khó bị nấm mốc, vi khuẩn phát triển
  • C.
    Ít ảnh hưởng sinh lý da
  • D.
    A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Nhược điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ:

  • A.
    Ảnh hưởng sinh lý da
  • B.
    Dễ bị khô cứng do mất nước
  • C.
    Khó bám lên da
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tá dược thân dầu khó bám dính lên da thường được phối hợp với chất nào để cải thiện độ bám dính:

  • A.
     Lanolin khan
  • B.
    Dầu lạc
  • C.
    Vaselin
  • D.
    Sáp ong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nhóm tá dược thân nước dễ khô cứng do mất nước thường được phối hợp với chất nào để giữ ẩm:

  • A.
     Glycerin
  • B.
    Lanolin
  • C.
    Sorbitol
  • D.
    A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dược thuốc mỡ:

  • A.
     Thường sử dụng CMC, HPMC
  • B.
    Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
  • C.
    Thể chất ít bị ảnh hưởng bởi pH
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dược thuốc mỡ:

  • A.
     Thường sử dụng CMC, HPMC
  • B.
    Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
  • C.
    Thể chất ít bị ảnh hưởng bởi pH
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Nhóm hydrocarbon dùng làm tá dược điều chế thuốc mỡ có đặc điểm:

  • A.
     Bền vững, ít bị vi khuẩn nấm mốc phát triển
  • B.
    Khả năng nhũ hóa mạnh
  • C.
    Phóng thích hoạt chất tốt
  • D.
    A, B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nhóm dầu, mỡ, sáp hydrogen hóa sử dụng làm tá dược điều chế thuốc mỡ có đặc điểm:

  • A.
     Bền vững hơn nhóm dầu, mỡ, sáp
  • B.
    Khả năng nhũ hóa mạnh hơn nhóm dầu, mỡ, sáp
  • C.
    Thể chất thay đổi tùy thuộc vào mức độ hydro hóa
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Tá dược polyethylenglycol sử dụng làm tá dược thuốc mỡ có đặc điểm:

  • A.
    Có độ nhớt cao, có khả năng gây thấm, nhũ hóa
  • B.
     Thường phối hợp nhiều loại lại với nhau
  • C.
    Giúp dược chất đạt độ phân tán cao, phóng thích dược chất nhanh, hoàn toàn
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Yêu cầu nào sau đây KHÔNG được đặt ra cho thuốc mỡ:

  • A.
    Phải là hỗn hợp hoàn toàn đồng nhất giữa hoạt chất và tá dược
  • B.
    Thể chất mềm, mịn màng
  • C.
    Vô khuẩn
  • D.
     Không gây bẩn áo quần và dễ rửa sạch bằng xà phòng và nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Vùng hàng rào “Rein” nằm:

  • A.
    Trong lớp biểu bì
  • B.
    Dưới cùng của lớp biểu bì
  • C.
     Ranh giới giữa 2 lớp sừng và lớp niêm mạc trong biểu bì
  • D.
    Ranh giới giữa biểu bì và trung bì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Về mặt bào chế thuốc mỡ, cần quan tâm đến chức năng nào của da:

  • A.
    Bảo vệ, bài tiết
  • B.
    Bài tiết, điều hòa thân nhiệt
  • C.
     Bảo vệ, dự trữ
  • D.
    Dự trữ, điều hòa huyết áp, hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Loại tá dược thích hợp nhất để điều chế thuốc mỡ gây tác dụng điều trị toàn thân:

  • A.
    Tá dược thân nước
  • B.
    Tá dược thân dầu
  • C.
    Tá dược nhũ tương N/D
  • D.
     Tá dược nhũ tương D/N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đối với loại thuốc mỡ được sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính:

  • A.
    Thấm sâu
  • B.
    Không tách lớp
  • C.
     Không khô cứng
  • D.
    Không gây dị ứng, kích ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Cơ chế chủ yếu của sự vận chuyển thuốc qua da:

  • A.
    Giảm khả năng đối kháng của lớp sừng
  • B.
    Gây thấm, tạo khả năng dẫn sâu
  • C.
     Tăng độ hòa tan của hoạt chất
  • D.
    Chênh lệch nồng độ giữa các lớp da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nhược điểm lớn nhất của lanolin:

  • A.
    Khả năng nhũ hóa
  • B.
    Thể chất
  • C.
    Độ bền vững
  • D.
     Khả năng phối hợp với hoạt chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Hỗn hợp tá dược hydrocarbon với các sáp tự nhiên được xếp vào nhóm:

  • A.
     Tá dược dầu mỡ sáp
  • B.
    Tá dược keo thân nước
  • C.
    Tá dược nhũ hóa
  • D.
    Tá dược nhũ tương D/N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Ưu điểm nổi bật của các dầu mỡ hydrogen hóa là:

  • A.
     Có thể chất đặc hơn, độ chảy cao hơn và bền vững hơn
  • B.
    Khả năng nhũ hóa mạnh hơn các chất béo thiên nhiên
  • C.
    Bền vững về lý hóa học
  • D.
    Dịu với da và niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Thuốc mỡ loại gel, tá dược được dùng chủ yếu thuộc nhóm:

  • A.
    Thân nước
  • B.
    Thân dầu
  • C.
    Nhũ tương D/N
  • D.
     Nhũ tương khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 12
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc đảm bảo chất lượng, an toàn, và tuân thủ tiêu chuẩn GMP
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)