Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 13
Câu 1
Nhận biết
Các chất có khả năng làm giảm tính đối kháng lớp sừng:
- A. Phenol
- B. Dẫn chất pyrolidon
- C. Hydrocarbon
- D. A, B, C sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối với loại thuốc mỡ dược sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính:
- A. Thấm sâu
- B. Không tách lớp
- C. Không khô cứng
- D. Không gây dị ứng, kích ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đặc trưng của hệ phân tán vi dị thể là:
- A. Kích thước pha phân tán từ 0.1 µm tới 100 µm
- B. Có cấu trúc ổn định
- C. Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi điện tử
- D. Có độ nhớt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phương pháp đơn giản nhất để xác định kiểu nhũ tương là:
- A. Nhuộm màu
- B. Quan sát dưới kính hiển vi
- C. Đo độ dẫn điện
- D. Pha loãng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Ưu điểm quan trọng nhất của bột, cốm pha hỗn dịch là:
- A. Thích hợp với đối tượng không dùng được dạng thuốc rắn phân liều
- B. Giảm thiểu được sự thủy phân của hoạt chất
- C. Giải quyết được dạng bào chế thích hợp cho các dược chất rắn khó tan trong nước
- D. Bào chế đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hệ số lắng của một hỗn dịch biểu thị cho:
- A. Khả năng tái phân tán
- B. Khả năng tách lớp
- C. Khả năng phân liều
- D. Khả năng đồng đều hàm lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tween 80 có ảnh hưởng đến độ bền của nhũ tương vì:
- A. Làm giảm sức căng liên bề mặt giữa hai pha
- B. Có phần thân nước và phần thân dầu trong cấu trúc hóa học của liên bề mặt 2 pha
- C. Tạo áo thân nước cho các tiểu phân dầu và tạo độ nhớt
- D. Làm tăng tính hấp phụ của liên bề mặt 2 pha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Kích thước tiểu phân trong nhũ tương hay hỗn dịch tăng 10 lần thì vận tốc tách lớp:
- A. Không thay đổi
- B. Tăng 10 lần
- C. Tăng 50
- D. Tăng 100 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cho công thức Dầu lạc thô 20g, nước vôi nhì 20g. Để điều chế được công thức, ta phải:
- A. Phải thêm Span 80
- B. Phải thêm Tween 80
- C. Phải đun nóng
- D. Phải lắc mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Cho công thức Bromoform 2g, Codein phosphat 0.2g, Natri benzoat 4g, siro đơn vừa đủ 100ml, Thành phần cản trở sự hình thành của dạng bào chế khi pha chế là:
- A. Bromoform
- B. Codein phosphat
- C. Natri benzoat
- D. Siro đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Cho công thức: Dầu khoáng 500ml, Gôm arabic 125g, siro đơn 100ml, Ethanol 60ml, Vanillin 40mg, Nước tinh khiết vừa đủ 1000ml. Phương pháp bào chế nên chọn là:
- A. Keo ướt
- B. Keo khô
- C. Keo ướt kết hợp keo khô
- D. Không rõ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học, để điều chế hỗn dịch,…., dung dịch….:
- A. Tốc độ phối hợp
- B. Sự khuấy trộn
- C. Lọc 2 dung dịch
- D. Tốc độ phối hợp và sự khuấy trộn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cho công thức: Cồn kép opi Benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách điều chế đúng nhất:
- A. Trộn cồn kép Opi benzoic với siro đơn rồi thêm đồng lượng nước, khuấy đều
- B. Trộn cồn kép opi với đồng lượng nước cất, khuấy đều, thêm siro đơn, khuấy đều
- C. Trộn siro đơn với đồng lượng nước cất, thêm tiếp cồn kép opi benzoic
- D. Trộn cồn kép opi benzoic với siro đơn, cho hỗn hợp này vào 50ml nước cất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thuốc mỡ là dạng thuốc có thể chất…., dùng để bôi lên da hoặc niêm mạc nhằm…:
- A. Mềm/ bảo vệ hoặc đưa thuốc thấm qua da
- B. Lỏng hoặc mềm/ trị liệu qua da
- C. Mềm/ Chuyển giao thuốc qua da
- D. Nhão/ bôi lên da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Các Hydrocarbon dùng cho thuốc mỡ thuộc nhóm tá dược:
- A. Thân dầu
- B. Dẫn chất của Dầu mỡ sáp
- C. Dầu mỡ sáp
- D. Thân nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tính chất cần lưu ý của Carbomer khi sử dụng làm tá dược cho thuốc mỡ là:
- A. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc pH
- B. Chất tạo gel phụ thuộc nhiệt độ
- C. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc nồng độ
- D. Chất tạo gel cần phối hợp với glycerol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tá dược PEG dùng cho thuốc mỡ có nhược điểm:
- A. Khả năng hòa tan hoạt chất kém
- B. Có tính háo ẩm
- C. Không thể phối hợp được các loại PEG khác nhau
- D. Không có khả năng thấm qua da lành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chỉ số nước đặc trưng cho tá dược thuốc mỡ nào sau đây:
- A. Vaselin
- B. Lanolin
- C. Sáp ong
- D. PEG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Phải thêm vào tá dược nhũ tương D/N:
- A. Chất giữ ẩm, chất chống oxy hóa
- B. Chất nhũ hóa, chất bảo quản
- C. Chất giữ ẩm, chất bảo quản
- D. Chất chống oxy hóa, chất chống vi khuẩn nấm mốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hãy cho biết tá dược suppocire thuộc nhóm tá dược nào?
- A. Thân nước thiên nhiên
- B. Thân nước tổng hợp
- C. Thân dầu bán tổng hợp
- D. Tá dược dầu hydrogen hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 13
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc đảm bảo chất lượng, an toàn, và tuân thủ tiêu chuẩn GMP
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×