Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là:

  • A.
    Cacbon dioxyd
  • B.
    Nitơ
  • C.
    Dinitơ oxyd
  • D.
    Nitơ dioxyd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là:

  • A.
    Cacbon dioxyd
  • B.
    Nitơ
  • C.
    Dinitơ oxyd
  • D.
    Nitơ dioxyd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon là:

  • A.
    Không gây hại đến tầng ozon khí quyển
  • B.
    Giá thành rẻ
  • C.
    Không gây cháy nổ
  • D.
    Thường dùng là propan, butan và isobutan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Độ ẩm của thuốc cốm theo quy định:

  • A.
    ≤ 10%
  • B.
    ≤ 9%
  • C.
    ≤ 7%
  • D.
    ≤ 5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Độ ẩm của thuốc cốm theo quy định:

  • A.
    ≤ 10%
  • B.
    ≤ 9%
  • C.
    ≤ 7%
  • D.
    ≤ 5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là:

  • A.
    Tương kỵ hóa học
  • B.
    Tương kỵ sinh học
  • C.
    Tương kỵ vật lý
  • D.
    Tương kỵ dược lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tương kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là:

  • A.
    Tương kỵ hóa học
  • B.
    Tương kỵ sinh học
  • C.
    Tương kỵ vật lý
  • D.
    Tương kỵ dược lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Loại tương kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio là:

  • A.
    Tương kỵ hóa học
  • B.
    Tương kỵ sinh học
  • C.
    Tương kỵ vật lý
  • D.
    Tương kỵ dược lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tương kỵ vật lý trong dạng thuốc rắn:

  • A.
    Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh
  • B.
    Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước
  • C.
    Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti
  • D.
    Phản ứng trao đổi ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức:

  • A.
    Ceton
  • B.
    Aldehyd
  • C.
    Cacboxy
  • D.
    Phenol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tương kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin là:

  • A.
    Tương kỵ hóa học
  • B.
    Tương kỵ sinh học
  • C.
    Tương kỵ vật lý
  • D.
    Tương kỵ dược lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhược điểm của dạng thuốc bột:

  • A.
    Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân
  • B.
    Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu
  • C.
    Khó vận chuyển, bảo quản
  • D.
    A, B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột:

  • A.
    Tá dược độn
  • B.
    Tá dược màu
  • C.
    Tá dược dính
  • D.
    Tá dược hút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột:

  • A.
    Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh
  • B.
    Thường sử dụng lactose
  • C.
    Hay gặp trong bột nồng độ
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột:

  • A.
    Chủ yếu là dược chất dạng rắn
  • B.
    Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm
  • C.
    Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột
  • D.
    A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột:

  • A.
    Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm
  • B.
    Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd
  • C.
    A, B
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột:

  • A.
    Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép
  • B.
    Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd
  • C.
    A, B
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột:

  • A.
    Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh
  • B.
    Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt
  • C.
    Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột
  • D.
    A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi rây dược chất cần chú ý:

  • A.
    Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn
  • B.
    Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn
  • C.
    Rây những chất độc cần đậy nắp
  • D.
    A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là:

  • A.
    Độ mịn
  • B.
    Độ ẩm
  • C.
    Độ tan
  • D.
    A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 6
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các yếu tố ảnh hưởng đến tính ổn định của dược phẩm, phương pháp điều chế hỗn dịch, và các phương pháp sản xuất hiện đại trong ngành dược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)