Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất:

  • A.
    Có độ tan thấp
  • B.
    Kích ứng đường tiêu hóa
  • C.
    Có thời gian bán thải ngắn
  • D.
    Dễ bị oxy hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan:

  • A.
    Tĩnh mạch trĩ trên
  • B.
    Tĩnh mạch trĩ giữa
  • C.
    Tĩnh mạch trĩ dưới
  • D.
    B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo:

  • A.
    Witepsol
  • B.
    Lactose
  • C.
    PEG
  • D.
    Tinh bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là:

  • A.
    Phản ứng trao đổi
  • B.
    Phản ứng kết hợp
  • C.
    Phản ứng oxy hóa khử
  • D.
    Phản ứng thủy phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Có bao nhiêu cỡ nang cứng:

  • A.
    6
  • B.
    7
  • C.
    8
  • D.
    9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cỡ nang số 1 có dung tích nang:

  • A.
    0.37 ml
  • B.
    0.48 ml
  • C.
    0.67 ml
  • D.
    0.95 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là:

  • A.
    Sử dụng ít tá dược
  • B.
    Công thức bào chế đơn giản
  • C.
    Vỏ nang dễ tan rã
  • D.
    Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da:

  • A.
    Hệ số khuếch tán
  • B.
    Diện tích bề mặt bôi thuốc
  • C.
    Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ
  • D.
    Độ dày của màng khuếch tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố:

  • A.
    Tăng cường sự phân tán hoạt chất
  • B.
    Gây tác dụng điều trị
  • C.
    Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị
  • D.
    Chống tác dụng của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon:

  • A.
    Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất
  • B.
    Dẫn thuốc thấm sâu
  • C.
    Không có khả năng nhũ hóa
  • D.
    Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính chất nào không với sáp:

  • A.
    Thể chất cứng hoặc mềm dẻo
  • B.
    Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin
  • C.
    Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa
  • D.
    Bền vững hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa:

  • A.
    Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực
  • B.
    Bền vững hơn với nhiệt độ
  • C.
    Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt
  • D.
    Thường được chế sẵn để tiện pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước:

  • A.
    25%
  • B.
    50%
  • C.
    100%
  • D.
    150%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm:

  • A.
    Nước
  • B.
    Tinh bột
  • C.
    Gelatin
  • D.
    Glycerin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột:

  • A.
    Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang
  • B.
    Tạo độ trương nở trong dịch vị
  • C.
    Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống
  • D.
    Tăng độ cứng cho vỏ nang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì:

  • A.
    Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu.
  • B.
    Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp
  • C.
    Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao
  • D.
    Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi lượng bột thuốc trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế:

  • A.
    Tá dược độn
  • B.
    Tá dược trơn bóng
  • C.
    Chất diện hoạt
  • D.
    Tá dược dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston, thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào:

  • A.
    Lực nén của piston
  • B.
    Thể tích buồng piston
  • C.
    Khả năng chịu nén của khối bột
  • D.
    Tốc độ quay của mâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh:

  • A.
    Propan
  • B.
    n - butan
  • C.
    Isobutan
  • D.
    Metan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Yêu cầu chất lượng thuốc đặt:

  • A.
    Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc
  • B.
    Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc
  • C.
    Có độ bền cơ học thích hợp
  • D.
    A, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 7
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình sản xuất, các tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như quy định an toàn trong ngành dược phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)