Trắc Nghiệm Da Liễu – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Đặc điểm tế bào của lớp bì:

  • A.
    Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương
  • B.
    Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ
  • C.
    Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên sẹo
  • D.
    Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu
  • D.
    Tế bào sợi co nhỏ, không có nhân, có tác dụng hỗ trợ tạo mồ hôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tế bào của lớp bì gồm có:

  • A.
    Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào
  • B.
    Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào
  • C.
    Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào
  • D.
    Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai
  • D.
    Tế bào sợi, dưỡng bào và tế bào gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Mô bào của lớp bì có đặc điểm:

  • A.
    Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
  • B.
    Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc
  • C.
    Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc
  • D.
    A và C đúng
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mạch máu của lớp bì:

  • A.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
  • B.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
  • C.
    Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
  • D.
    Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
  • D.
    Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mạch máu của lớp bì:

  • A.
    Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau
  • B.
    Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau
  • C.
    Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau
  • D.
    Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Glomus là cấu trúc đặc biệt:

  • A.
    Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
  • B.
    Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
  • C.
    Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
  • D.
    Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mạch máu có nhiều ở:

  • A.
    Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn
  • B.
    Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng
  • C.
    Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn
  • D.
    Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục
  • D.
    Vùng gan bàn tay, da vùng sinh dục, quanh hậu môn và da vùng quanh đùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mạch bạch huyết của da:

  • A.
    Có 2 hệ thống: nông và sâu
  • B.
    Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu
  • C.
    Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu
  • D.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thần kinh của da:

  • A.
    Có 1 loại thần kinh duy nhất
  • B.
    Có 2 loại thần kinh
  • C.
    Có 3 loại thần kinh
  • D.
    Có 4 loại thần kinh
  • D.
    Có 5 loại thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thần kinh của da:

  • A.
    Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin
  • B.
    Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
  • C.
    Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin
  • D.
    Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da:

  • A.
    Có vỏ myelin bao bọc
  • B.
    Không có vỏ myelin bao bọc
  • C.
    Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da:

  • A.
    Có vỏ myelin bao bọc
  • B.
    Có nhánh đi riêng biệt
  • C.
    Phụ trách chức năng cảm giác
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thần kinh não tủy lớp bì của da:

  • A.
    Phụ trách chức năng vận động
  • B.
    Phụ trách chức năng cảm giác
  • C.
    Phụ trách chức năng điều khiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Phụ trách chức năng giao cảm
  • D.
    Phụ trách chức năng phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thần kinh giao cảm lớp bì của da:

  • A.
    Không có myelin
  • B.
    Chạy bên trong các bao mạch máu
  • C.
    Điều khiển mạch máu
  • D.
    Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thần kinh giao cảm lớp bì của da:

  • A.
    Phụ trách chức năng vận động cơ bì
  • B.
    Phụ trách chức năng cảm giác nông
  • C.
    Phụ trách chức năng cảm giác sâu
  • D.
    Phụ trách chức năng điều khiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
  • D.
    Phụ trách chức năng phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm:

  • A.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
  • B.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
  • C.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu
  • D.
    Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tuyến mồ hôi:

  • A.
    Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước
  • B.
    Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn
  • C.
    Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã
  • D.
    Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc
  • D.
    Gồm 5 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã, lông tóc và móng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm:

  • A.
    Chỉ có 1 phần: phần tiết mồ hôi nước
  • B.
    Có 2 phần: phần tiết, phần ống qua trung bì
  • C.
    Có 3 phần: phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì
  • D.
    Có 4 phần: phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì
  • D.
    Có 5 phần: phần tiết, phần ống qua trung bì, qua thượng bì, qua hạ bì và qua lớp bì sâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước:

  • A.
    Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu
  • B.
    Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết
  • C.
    Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở:

  • A.
    Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • B.
    Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • C.
    Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • D.
    Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ
  • D.
    Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, quanh hậu môn, gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm² da:

  • A.
    10-30 tuyến/cm² da
  • B.
    30-60 tuyến/cm² da
  • C.
    60-100 tuyến/cm² da
  • D.
    100-140 tuyến/cm² da
  • D.
    140-340 tuyến/cm² da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở:

  • A.
    Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
  • B.
    Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • C.
    Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
  • D.
    Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm
  • D.
    Vùng cổ, bụng, ngực, đùi và cánh tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ:

  • A.
    Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã
  • B.
    Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã
  • C.
    Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã
  • D.
    Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc …………………..so với tuyến mồ hôi nước:

  • A.
    Lớn hơn
  • B.
    Bằng
  • C.
    Nhỏ hơn
  • D.
    Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:

  • A.
    100-400 tuyến bã trên 1 cm²
  • B.
    400-900 tuyến bã trên 1 cm²
  • C.
    900-1300 tuyến bã trên 1 cm²
  • D.
    1300-1600 tuyến bã trên 1 cm²
  • D.
    1600-2000 tuyến bã trên 1 cm²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:

  • A.
    Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng
  • B.
    Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc
  • C.
    Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông
  • D.
    Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước
  • D.
    Vùng bẹn, lưng, thắt lưng, hông và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nhờn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm:

  • A.
    Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
  • B.
    Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông
  • C.
    Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
  • D.
    Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
  • D.
    Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào trống rỗng, không chứa chất gì, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

  • A.
    Tiếp cận với tuyến bã
  • B.
    Bên trong chứa sợi lông
  • C.
    Là phần lõ sâu xuống của thượng bì
  • D.
    Nang lông ở rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

  • A.
    Nang lông không có ở trên người
  • B.
    Nang lông rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân
  • C.
    Nang lông rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân
  • D.
    Nang lông rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân
  • D.
    Nang lông có dày đặc tất cả mọi nơi trên da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm:

  • A.
    1 phần: bao lông
  • B.
    2 phần: cổ nang và bao lông
  • C.
    3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông
  • D.
    4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông
  • D.
    5 phần: đầu nang, chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Da Liễu – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý da, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh da liễu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)